thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 51

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, và các câu hỏi tư duy logic.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit tư duy logic năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33x+5y = {x^3} - 3x + 5 là điểm:

A.  
M (1;3)
B.  
N (-1;7)
C.  
Q (3;1)
D.  
P (7;-1)
Câu 2: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x21f\left( x \right) = 3{x^2} - 1 là:

A.  
x3+C{x^3} + C
B.  
x33+x+C\frac{{{x^3}}}{3} + x + C
C.  
6x + C
D.  
x3x+C{x^3} - x + C
Câu 3: 0.2 điểm

Tìm các số thực m để hàm số y=(m+2)x3+3x2+mx5y = \left( {m + 2} \right){x^3} + 3{x^2} + mx - 5 có cực trị.

A.  
[m23<m<1\left[ \begin{array}{l} m \ne - 2\\ - 3 < m < 1 \end{array} \right.
B.  
-3 < m < 1
C.  
[m<3m>1\left[ \begin{array}{l} m < - 3\\ m > 1 \end{array} \right.
D.  
-2 < m < 1
Câu 4: 0.2 điểm

Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào?

A.  
{3;4}
B.  
{3;5}
C.  
{5;3}
D.  
{4;3}
Câu 5: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 1, AC = 2, cạnh AA=2{\rm{AA}}' = \sqrt 2 . Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt đáy (ABC) trùng với chân đường cao hạ từ B của tam giác ABC. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là

A.  
V=2112V = \frac{{\sqrt {21} }}{{12}}
B.  
V=74V = \frac{{\sqrt {7} }}{{4}}
C.  
V=214V = \frac{{\sqrt {21} }}{{4}}
D.  
V=3214V = \frac{{3\sqrt {21} }}{4}
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó, S bằng

A.  
S = 32
B.  
S=83S = 8\sqrt 3
C.  
S=43S = 4\sqrt 3
D.  
S=163S = 16\sqrt 3
Câu 7: 0.2 điểm

Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 3 biến đường tròn (C):(x1)2+(y+1)2=1\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1 thành đường tròn có phương trình:

A.  
(x1)2+(y+1)2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 9
B.  
(x+3)2+(y3)2=1{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 1
C.  
(x3)2+(y+3)2=9{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9
D.  
(x+3)2+(y3)2=9{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:

Hình ảnh

Đồ thị hàm số y = f(x) cắt đường thẳng y = -2018 tại bao nhiêu điểm ?

A.  
4
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 9: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có AB \bot CD,\,\,AC \bot BD\). Góc giữa hai vecto \(\overrightarrow {AD} \) và \(\overrightarrow {BC}

A.  
300{30^0}
B.  
450{45^0}
C.  
600{60^0}
D.  
900{90^0}
Câu 10: 0.2 điểm

Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, V1 là thể tích tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.  
V=3V1V = 3{V_1}
B.  
V=4V1V = 4{V_1}
C.  
V=6V1V = 6{V_1}
D.  
V=2V1V = 2{V_1}
Câu 11: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x2x2mx+1y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - mx + 1}} có đúng 3 đường tiệm cận.

A.  
-2 < m < 2
B.  
{m>2[m<2m52\left\{ \begin{array}{l} m > 2\\ \left[ \begin{array}{l} m < - 2\\ m \ne - \frac{5}{2} \end{array} \right. \end{array} \right.
C.  
[m>2m<2\left[ \begin{array}{l} m > 2\\ m < - 2 \end{array} \right.
D.  
[{m>2m52m<2\left[ \begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} m > 2\\ m \ne \frac{5}{2} \end{array} \right.\\ m < - 2 \end{array} \right.
Câu 12: 0.2 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right)}}\0

A.  
D=R\{(1+2k)π,kZ}D = R\backslash \left\{ {\left( {1 + 2k} \right)\pi ,k \in Z} \right\}
B.  
D=R\{kπ2,kZ}D = R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}
C.  
D=R\{(1+2k)π2,kZ}D = R\backslash \left\{ {\left( {1 + 2k} \right)\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}
D.  
D=R\{kπ,kZ}D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 9, diện tích đáy bằng 5. Gọi M là trung điểm cạnh SB và N thuộc cạnh SC sao cho NS = 2NC. Thể tích V của khối chóp A.BMNC là

A.  
V = 10
B.  
V = 30
C.  
V = 5
D.  
V = 15
Câu 14: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x33x1y = {x^3} - 3x - 1
B.  
y=x33x23x1y = {x^3} - 3{x^2} - 3x - 1
C.  
y=13x3+3x1y = \frac{1}{3}{x^3} + 3x - 1
D.  
y=x3+3x23x+1y = {x^3} + 3{x^2} - 3x + 1
Câu 15: 0.2 điểm

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3, 3, 4. Số mặt phẳng đối xứng của hình chữ nhật đó là

A.  
4
B.  
6
C.  
5
D.  
9
Câu 16: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD. Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  
G1G2=23AB{G_1}{G_2} = \frac{2}{3}AB
B.  
G1G2//(ABD){G_1}{G_2}//\left( {ABD} \right)
C.  
G1G2//(ABC){G_1}{G_2}//\left( {ABC} \right)
D.  
BG1,AG2B{G_1},\,A{G_2} và CD đồng qui.
Câu 17: 0.2 điểm

Thể tích của khối nón có chiều cao h = 6 và bán kính đáy R = 4 bằng

A.  
V=32πV = 32\pi
B.  
V=96πV = 96\pi
C.  
V=16πV = 16\pi
D.  
V=48πV = 48\pi
Câu 18: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức B=log1aa.a34.a23a.a4B = {\log _{\frac{1}{a}}}\frac{{a.\sqrt[4]{{{a^3}}}.\sqrt[3]{{{a^2}}}}}{{\sqrt a .\sqrt[4]{a}}}, ( giả sử tất cả các điều kiện đều được thỏa mãn ) ta được kết quả là

A.  
6091\frac{{60}}{{91}}
B.  
9160 - \frac{{91}}{{60}}
C.  
35\frac{3}{5}
D.  
53 - \frac{5}{3}
Câu 19: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=2017x2018x+1y = \frac{{2017x - 2018}}{{x + 1}} có đường tiệm cận đứng là

A.  
x = 2017
B.  
x = -1
C.  
y = -1
D.  
y = 2017
Câu 20: 0.2 điểm

Tiếp tuyến đồ thị hàm số y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1 tại điểm A (3;1) là đường thẳng

A.  
y = - 9x - 26
B.  
y = - 9x - 3
C.  
y = 9x - 2
D.  
y = 9x - 26
Câu 21: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên R ?

A.  
y=3xy = {3^x}
B.  
y=log(x2)y = \log \left( {{x^2}} \right)
C.  
y=ln(x+1)y = \ln \left( {\left| x \right| + 1} \right)
D.  
y=0,3xy = 0,{3^x}
Câu 22: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M (3;-4) đến đường thẳng Δ:3x4y1=0\Delta :3x - 4y - 1 = 0

A.  
85\frac{8}{5}
B.  
245\frac{24}{5}
C.  
125\frac{12}{5}
D.  
245\frac{-24}{5}
Câu 23: 0.2 điểm

Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x+4xf\left( x \right) = x + \frac{4}{x} trên đoạn [1;3] bằng

A.  
653\frac{{65}}{3}
B.  
6
C.  
20
D.  
523\frac{{52}}{3}
Câu 24: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình 9x+2.3x+17=0{9^x} + {2.3^{x + 1}} - 7 = 0

A.  
0
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 25: 0.2 điểm

Cho phương trình m{\cos ^2}x - 4\sin x\cos x + m - 2 = 0\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng một nghiệm thuộc \(\left[ {0;\frac{\pi }{4}} \right] ?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 26: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un) có u1 = -3 và q = -2. Tính tổng 10 số hạng đầu liên tiếp của cấp số nhân

A.  
S10=511{S_{10}} = - 511
B.  
S10=1023{S_{10}} = 1023
C.  
S10=1025{S_{10}} = 1025
D.  
S10=1025{S_{10}} = -1025
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 2a; SA(ABCD)SA \bot \left( {ABCD} \right)

SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng

A.  
2a33\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}
B.  
3a32\frac{{3a\sqrt 3 }}{2}
C.  
2a55\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}
D.  
3a77\frac{{3a\sqrt 7 }}{7}
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S, gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA. Tính thể tích V của khối chóp S.BDM

A.  
V=a3348V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{48}}
B.  
V=a3324V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}
C.  
V=a3332V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{32}}
D.  
V=a3316V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}
Câu 29: 0.2 điểm

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^3} - {x^2} + 2x - 2}}{{x - 1}},x \ne 1\\
3x + m,x = 1
\end{array} \right.\) liên tục tại x = 1.

A.  
m = 0
B.  
m = 6
C.  
m = 4
D.  
m = 2
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB = a, BC=a3BC = a\sqrt 3 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích V của khối chóp S.ABC là

A.  
V=2a3612.V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.
B.  
V=a366.V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.
C.  
V=a3612.V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.
D.  
V=a364.V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}.
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 2x} \). Tập nghiệm S của bất phương trình \(f'\left( x \right) \ge f\left( x \right)có bao nhiêu giá trị nguyên ?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=mx3x22x+8my = m{x^3} - {x^2} - 2x + 8mcó đồ thị (Cm). Tìm tất cả giá trị tham số m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A.  
m[16;12]m \in \left[ { - \frac{1}{6};\frac{1}{2}} \right]
B.  
m(16;12)m \in \left( { - \frac{1}{6};\frac{1}{2}} \right)
C.  
m(16;12)\{0}.m \in \left( { - \frac{1}{6};\frac{1}{2}} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}.
D.  
m(;12)\{0}.m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}.
Câu 33: 0.2 điểm

Với giá trị nào của x thì biểu thức B=log2(2x1)B = {\log _2}\left( {2x - 1} \right) xác định?

A.  
x(;12)x \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)
B.  
x(1;+)x \in \left( { - 1; + \infty } \right)
C.  
xR\{12}x \in R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}
D.  
x(12;+)x \in \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
Câu 34: 0.2 điểm

Tập xác định D của hàm số y=(x+1)13y = {\left( {x + 1} \right)^{\frac{1}{3}}}

A.  
D=(;1)D = \left( { - \infty ; - 1} \right)
B.  
D = R
C.  
D = R\{-1}
D.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên khoảng (;+)\left( { - \infty ; + \infty } \right), có bảng biến thiên như hình sau:

Hình ảnh

Mệnh đề sau đây đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;3)\left( { - \infty ; - 3} \right)
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( {-1; + \infty } \right)
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)\left( { - \infty ; 1} \right)
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao của chóp bằng a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

A.  
600
B.  
750
C.  
300
D.  
450
Câu 37: 0.2 điểm

Trên đồ thị của hàm số y=2x53x1y = \frac{{2x - 5}}{{3x - 1}} có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên?

A.  
vô số
B.  
4
C.  
0
D.  
2
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng (-1; 3) đồ thị hàm số y = f(x) có mấy điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 39: 0.2 điểm

Giải bất phương trình {\log _2}\left( {3x - 2} \right) > {\log _2}\left( {6 - 5x} \right) được tập nghiệm là (a;b). Hãy tính tổng S = a + b

A.  
S=83.S = \frac{8}{3}.
B.  
S=2815.S = \frac{28}{15}.
C.  
S=115.S = \frac{11}{5}.
D.  
S=316.S = \frac{31}{6}.
Câu 40: 0.2 điểm

Hình đa diện ở hình bên có bao nhiêu mặt ?

Hình ảnh

A.  
8
B.  
12
C.  
10
D.  
11
Câu 41: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có {S_{ABC'}} = \sqrt 3 \). Mặt phẳng (ABC’) tạo với đáy một góc \(\alpha \). Tính \(\cos \alpha \) để \({V_{ABC.A'B'C'}} lớn nhất.

A.  
cosα=13\cos \alpha = \frac{1}{3}
B.  
cosα=13\cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}
C.  
cosα=23\cos \alpha = \frac{2}{3}
D.  
cosα=23\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{3}
Câu 42: 0.2 điểm

Từ một hộp có 1000 thẻ được đánh số từ 1 đến 1000. Chọn ngẫu nhiên ra hai thẻ. Tính xác suất để chọn được hai thẻ sao cho tổng của các số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 700.

A.  
243250C10002\frac{{243250}}{{C_{1000}^2}}
B.  
121801C10002\frac{{121801}}{{C_{1000}^2}}
C.  
243253C10002\frac{{243253}}{{C_{1000}^2}}
D.  
121975C10002\frac{{121975}}{{C_{1000}^2}}
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có AB = a, AC = 2a, {\rm{A}}{{\rm{A}}_1} = 2a\sqrt 5 \) và \(\widehat {BAC} = {120^0}\). Gọi K, I lần lượt là trung điểm của các cạnh \(C{C_1},B{B_1}\). Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng \(({A_1}BK) bằng

A.  
a15a\sqrt {15}
B.  
a56\frac{{a\sqrt 5 }}{6}
C.  
a153\frac{{a\sqrt {15} }}{3}
D.  
a53\frac{{a\sqrt 5 }}{3}
Câu 44: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn \left[ { - 2018;2018} \right]\) để hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + mx + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)

A.  
2007
B.  
2030
C.  
2005
D.  
2018
Câu 45: 0.2 điểm

Do thời tiết ngày càng khắc nghiệt và nhà cách xa trường học, nên một thầy giáo muốn đúng 5 năm nữa có 500 triệu đồng để mua ô tô đi làm. Để đạt nguyện vọng, thầy có ý định mỗi tháng dành ra một số tiền cố định gửi vào ngân hàng (hình thức lãi kép) với lãi suất 0,5%/tháng. Hỏi số tiền ít nhất cần dành ra mỗi tháng để gửi tiết kiệm là bao nhiêu. (chọn đáp án gần nhất với số tiền thực)

A.  
7.632.000
B.  
6.820.000
C.  
7.540.000
D.  
7.131.000
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x42(1m2)x2+m+1y = {x^4} - 2\left( {1 - {m^2}} \right){x^2} + m + 1. Tìm tất các giá trị của tham số m để hàm số cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị lập thành một tam giác có diện tích lớn nhất

A.  
m=12m = \frac{1}{2}
B.  
m = 0
C.  
m = 1
D.  
m=12m = - \frac{1}{2}
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right) = 2019\ln \left( {{e^{\frac{x}{{2019}}}} + \sqrt e } \right)\). Tính giá trị biểu thức \(A = f'\left( 1 \right) + f'\left( 2 \right) + ... + f'\left( {2018} \right)

A.  
2018
B.  
1009
C.  
20172\frac{{2017}}{2}
D.  
20192\frac{{2019}}{2}
Câu 48: 0.2 điểm

Một công ty cần xây dựng một cái kho chứa hàng dạng hình hộp chữ nhật (có nắp) bằng vật liệu gạch và xi măng có thể tích 2000 m3, đáy là hình chữ nhật có chiều dài bằng hai lần chiều rộng. Người ta cần tính toán sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất, biết giá xây dựng là 500.000 đồng/m2. Khi đó chi phí thấp nhất gần với số nào dưới đây?

A.  
495969987
B.  
495279087
C.  
495288088
D.  
495289087
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\). Nếu phương trình f(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt thì phương trình \(2f\left( x \right).f''\left( x \right) = {\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2} có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

A.  
1 nghiệm
B.  
4 nghiệm
C.  
3 nghiệm
D.  
2 nghiệm
Câu 50: 0.2 điểm

Tìm m để hàm số y = x + \sqrt {4 - {x^2}} + m\) có giá trị lớn nhất bằng \(3\sqrt 2

A.  
m=22m = 2\sqrt 2
B.  
m=2m = \sqrt 2
C.  
m=2m = - \sqrt 2
D.  
m=22m = \frac{{\sqrt 2 }}{2}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 70THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, và bài toán tư duy logic, hỗ trợ học sinh rèn luyện toàn diện.

1 giờ

95,602 lượt xem 51,478 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,523 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,167 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,407 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,076 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,928 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,319 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,302 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,572 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,838 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!