thumbnail

53. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Chuyên Nguyễn Du - Đăk Lăk. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng

A.  

cảm ứng điện từ.

B.  

nhiệt điện.

C.  

siêu dẫn.

D.  

đoản mạch.

Câu 2: 0.25 điểm

Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

A.  

năng lượng âm.

B.  

biên độ âm.

C.  

tần số âm.

D.  

tốc độ truyền âm.

Câu 3: 0.25 điểm

Tần số dao động của một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k là

A.  

f=2πkm.

B.  

f=12πmk.

C.  

f=12πkm.

D.  

f=2πmk.

Câu 4: 0.25 điểm

Đối với dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức

A.  

rất lớn so với tần số riêng của hệ.

B.  

rất nhỏ so với tần số riêng của hệ.

C.  

bằng tần số riêng của hệ.

D.  

bằng chu kỳ riêng của hệ.

Câu 5: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa, những đại lượng biến thiên theo thời gian cùng tần số với vận tốc là

A.  

động năng, thế năng và lực kéo về.

B.  

li độ, gia tốc và động năng.

C.  

li độ, gia tốc và lực kéo về.

D.  

li độ, động năng và thế năng.

Câu 6: 0.25 điểm

Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức nào dưới đây. Biết cường độ âm chuẩn là I0.

A.  

L(dB)=10lgI0I.

B.  

L(dB)=10lgII0.

C.  

L(dB)=lgI0I.

D.  

L(dB)=lgII0.

Câu 7: 0.25 điểm

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1A2 có biên độ là A thì

A.  

A=A1-A2.

B.  

AA1+A2.

C.  

AA1-A2.

D.  

A1-A2AA1+A2.

Câu 8: 0.25 điểm

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch là

A.  

φ=φu-φi=0.

B.  

φ=φu-φi=-π2.

C.  

φ=φu-φi=-π4.

D.  

φ=φu-φi=π2

Câu 9: 0.25 điểm

Trong các biểu thức tính giá trị hiệu dụng theo giá trị cực đại của các đại lượng sau của dòng điện xoay chiều, hãy chọn biểu thức sai.

A.  

Công suất hiệu dụng P=P02.

B.  

Suất điện động hiệu dụng E=E02.

C.  

Điện áp hiệu dụng U=U02.

D.  

Cường độ hiệu dụng I=I02.

Câu 10: 0.25 điểm

Biểu thức xác định pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động thành phần x1=A1cosωt+φ1x2=A2cosωt+φ2

A.  

tanφ=A1sinφ1+A2cosφ2A2sinφ2+A1cosφ1

B.  

tanφ=A1sinφ1+A1cosφ1A2sinφ2+A2cosφ2

C.  

tanφ=A1cosφ1+A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2

D.  

tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

Câu 11: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là

A.  

Z=R2+ωL-1ωC2.

B.  

Z=R2+(ωL-ωC)2.

C.  

Z=R2+1ωL2-(ωC)2.

D.  

Z=R2+1ωL-ωC2.

Câu 12: 0.25 điểm

Máy biến áp là thiết bị

A.  

làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

B.  

có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

C.  

biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

D.  

biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 13: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều là

A.  

dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.

B.  

dòng điện có cường độ đổi chiều theo thời gian.

C.  

dòng điện có cường độ biến đổi theo một hàm cosin hay sin theo thời gian.

D.  

dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian.

Câu 14: 0.25 điểm

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A.  

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B.  

gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C.  

gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D.  

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 15: 0.25 điểm

Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng

A.  

hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp hay hai bụng sóng liên tiếp.

B.  

độ dài của dây.

C.  

khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp hay hai bụng sóng liên tiếp.

D.  

một nửa độ dài của dây.

Câu 16: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha, có bước sóng λ, với kZ, những điểm là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi d2-d1 của sóng từ hai nguồn tới điểm đó thỏa mãn

A.  

d2-d1=(2k+1)λ2.

B.  

d2-d1=kλ2.

C.  

d2-d1=(2k+1)λ4.

D.  

d2-d1=kλ

Câu 17: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=1002cos(2πft)V với tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L=1/πH. Khi tần số tăng từ 0 lên 50 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ

A.  

giảm từ 100 W về 0.

B.  

tăng từ 0 lên 50 W.

C.  

tăng từ 0 lên 100 W.

D.  

không thay đổi và luôn bằng 0.

Câu 18: 0.25 điểm

Trong miền giao thoa của hai sóng kết hợp của hai nguồn kết hợp cùng pha cùng biên độ, có hai điểm M và N tương ứng nằm trên đường dao động cực đại và cực tiểu. Nếu giảm biên độ của một nguồn còn một nửa và giữ nguyên biên độ nguồn còn lại thì biên độ dao động tại M

A.  

tăng lên và biên độ tại N giảm.

B.  

và N đều giảm xuống.

C.  

và N đều tăng lên.

D.  

giảm xuống và biên độ tại N tăng lên.

Câu 19: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4π2f2LC=1. Khi thay đổi R thì

A.  

hệ số công suất trên mạch thay đổi.

B.  

công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.

C.  

tổng trở của mạch vẫn không đổi.

D.  

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.

Câu 20: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng.

A.  

Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ=3/2 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B.  

Hệ số công suất của đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dòng điện trong mạch.

C.  

Có hai cuộn dây mắc nối tiếp, cuộn dây nào có hệ số công suất lớn hơn thì công suất sẽ lớn hơn.

D.  

Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ=0,5 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 21: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5cos(πt+π/3)(x tính bằng cm,t tính bằng s) thì

A.  

độ dài quỹ đạo là 5 cm.

B.  

chu kì dao động là 4 s.

C.  

lúc t=0, chất điểm chuyển động theo chiều âm.

D.  

khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn 5 cm/s.

Câu 22: 0.25 điểm

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa một tụ điện giảm đi 4 lần thì dung kháng của tụ điện này

A.  

tăng lên 2 lần.

B.  

giảm đi 4 lần

C.  

giảm đi 2 lần.

D.  

tăng lên 4 lần.

Câu 23: 0.25 điểm

Chiều dài của con lắc đơn có chu kì 1 s ở nơi có gia tốc trọng trường g=9,81m/s2

A.  

173 cm

B.  

25 cm.

C.  

101 cm.

D.  

98 cm

Câu 24: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kỳ 2 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường bằng 18 cm

A.  

1/3 s.

B.  

4/3 s.

C.  

7/3 s.

D.  

5/3 s.

Câu 25: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều mà phần cảm có 4 cặp cực. Rôto phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để dòng điện nó phát ra có tần số 50 Hz?

A.  

750 vòng/phút.

B.  

700 vòng/phút.

C.  

720 vòng/phút.

D.  

800 vòng/phút.

Câu 26: 0.25 điểm

Hai nguồn kết hợp A,B trên mặt nước có cùng bước sóng λ, cùng pha, cùng biên độ, đặt cách nhau 2,5λ. Số vân giao thoa cực đại và cực tiểu giữa AB lần lượt là

A.  

5 và 6.

B.  

5 và 4.

C.  

6 và 5.

D.  

4 và 5.

Câu 27: 0.25 điểm

Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, năng lượng của con lắc bị mất đi 9%. Sau một dao động toàn phần, biên độ giảm

A.  

1,6%.

B.  

2,8%.

C.  

6%.

D.  

4,6%.

Câu 28: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều một điện áp u=100cos(100πt)V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i=4cos(100πt+π/3)A. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là

A.  

P=1003 W.

B.  

P=50 W.

C.  

P=100 W.

D.  

P=503 W.

Câu 29: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ dao động điều hòa với tần số 1 Hz. Khi vật có li độ 2 cm
thi động năng của vật chiếm 96% cơ năng toàn phần của nó. Tốc độ trung bình của vật chu kì dao động là

A.  

50 cm/s.

B.  

80 cm/s.

C.  

40 cm/s.

D.  

60 cm/s.

Câu 30: 0.25 điểm

Vật treo của con lắc đơn dao động điều hòa theo cung tròn MN quanh vị trí cân bằng O. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của cung MO và cung MP. Biết vật có tốc độ cực đại 4 m/s, tốc độ của vật khi đi qua Q là

A.  

5,29 m/s.

B.  

3,46 m/s.

C.  

8 m/s.

D.  

2,65 m/s.

Câu 31: 0.25 điểm

Khi đặt điện áp u=U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V,120 V80 V. Giá trị của U0 bằng

A.  

30 V.

B.  

502 V.

C.  

50 V.

D.  

302 V.

Câu 32: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, li độ x1x2 phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là

Hình ảnh

A.  

x=2cos(ωt+2π/3)cm.

B.  

x=2cos(ωt-π/6)cm.

C.  

x=2cos(ωt-π/3)cm.

D.  

x=2cos(ωt+5π/6)cm.

Câu 33: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x=Acos(5πt+π/2). Chiều của vectơ vận tốc và gia tốc cùng chiều dương trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t=0) sau đây?

A.  

0,3 s<t<0,4 s.

B.  

0,2 s<t<0,3 s.

C.  

0,1 s<t<0,2 s.

D.  

0 s<t<0,1 s.

Câu 34: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25 cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B. Xét M là một điểm trên dây cách A một khoảng 6 cm, số điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M là

A.  

5 điểm.

B.  

3 điểm.

C.  

10 điểm.

D.  

8 điểm.

Câu 35: 0.25 điểm

Một vật nhỏ khối lượng 300 g được treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ có độ cứng 30 N/m bố trí
thẳng đứng. Kéo vật xuống dưới cách vị trí cân bằng đoạn 3 cm rồi buông nhẹ. Chọn chiều dương hướng xuống và gốc thời gian lúc buông vật. Phương trình dao động của vật là

A.  

x=5cos(5t+π/2)cm.

B.  

x=3cos(10t)cm.

C.  

x=3cos(10t+π)cm

D.  

x=3cos(5t-π/2)cm.

Câu 36: 0.25 điểm

Sóng cơ truyền từ A đến B trên sợi dây AB rất dài với tốc độ 20 m/s. Tại điểm N trên dây cách A 75 cm, các phần tử ở đó dao động với phương trình uN=3cos(20πt)cm,t tính bằng s. Bỏ qua sự giảm biên độ. Phương trình dao động của phần từ tại điểm M trên dây cách A 25 cm

A.  

uM=3cos(20πt+π/2)cm.

B.  

uM=3cos(20πt+π/4)cm.

C.  

uM=3cos(20πt-π/2)cm.

D.  

uM=3cos(20πt-π/4)cm.

Câu 37: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=200cos(ωt)(V) vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng đo được ở hai đầu cuộn thứ cấp là 102 V. Nếu đặt điện áp xoay chiều u=30cosωt (V) vào hai đầu cuộn dây thứ cấp thì điện áp đo được ở hai đầu cuộn dây sơ cấp bằng

A.  

300 V

B.  

1502 V.

C.  

3002 V.

D.  

2002 V

Câu 38: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x=Acos(ωt+φ). Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có tọa độ x=-A. Sau khoảng thời gian t1=π/30 s tốc độ vật chưa giảm và bằng 1/2 tốc độ cực đại của nó. Sau khoảng thời gian t2=4π/15 s vật đã đi được 7,5 cm. Giá trị của A và ω là

A.  

5 cm10rad/s.

B.  

4 cm10rad/s.

C.  

3 cm5rad/s.

D.  

4 cm5rad/s.

Câu 39: 0.25 điểm

Hình ảnh

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm.
Điện áp hai đầu AB có biểu thức uAB=2202cos100πt-π6(V). Ban đầu điện áp hai đầu cuộn dây có dạng uL=U0cos100πt+π3(V). Sau đó, tăng giá trị điện trở R và độ tự cảm L lên gấp đôi thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN bằng

A.  

1102 V.

B.  

220 V.

C.  

110 V.

D.  

2202 V.

Câu 40: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz. Ở mặt chất lỏng, tại điểm M cách S1S2 lần lượt là 4 cm14 cm có cực tiểu giao thoa. Biết số cực đại giao thoa trên các các đoạn đoạn thẳng MS1MS2 lần lượt là m và m+5. Với m là một số nguyên dương. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là

A.  

20 cm/s.

B.  

80 cm/s.

C.  

40 cm/s.

D.  

30 cm/s.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT HUYỆN NAM TRỰC NAM ĐỊNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

749 lượt xem 371 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
53. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở Hòa Bình - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,551 lượt xem 2,415 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
53. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Hưng YênTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,884 lượt xem 2,072 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 53THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, và các bài toán thực tế, giúp học sinh tự tin trước kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,085 lượt xem 57,659 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 53THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về giải tích, tích phân, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hữu ích cho học sinh lớp 12.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,458 lượt xem 62,167 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lý năm 2020 cực hay có lời giải - Mã đề 53THPT Quốc giaVật lý
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý với lời giải chi tiết, phù hợp học sinh lớp 12.

1201 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

251,850 lượt xem 135,611 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Văn có đáp án (Đề số 53)THPT Quốc giaNgữ văn
Đề thi môn Văn tốt nghiệp THPT (Đề số 53), miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung đề thi tập trung vào các bài viết phân tích chủ đề văn học trọng tâm, đánh giá giá trị nội dung và giá trị nhân văn. Ngoài ra, phần nghị luận xã hội được thiết kế để rèn luyện tư duy phản biện và trình bày quan điểm cá nhân một cách rõ ràng.

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

254,034 lượt xem 136,787 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
53. [TN THPT 2024 Hóa Học] Chuyên Thái Bình (Lần 3). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

6,983 lượt xem 3,745 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ACT Science Practice Test 53
Chưa có mô tả

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,645 lượt xem 111,804 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!