thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT HUYỆN NAM TRỰC NAM ĐỊNH - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mp (P): 4x3y+1=0\left( P \right) : \text{ } 4 x - 3 y + 1 = 0?

A.  

(4;3;0)\left( 4 ; - 3 ; 0 \right) \cdot

B.  

(4;3;1)\left( 4 ; - 3 ; 1 \right) \cdot

C.  

(4;3;1)\left( 4 ; - 3 ; - 1 \right) \cdot

D.  

(3;4;0)\left( - 3 ; 4 ; 0 \right) \cdot

Câu 2: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x23x4))23y = \left(\left( x^{2} - 3 x - 4 \right)\right)^{\dfrac{2}{3}}

A.  

D=(1;4)D = \left( - 1 ; 4 \right) \cdot

B.  

D=RD = \mathbb{R} \cdot

C.  

D.  

D=(;1)(4;+)D = \left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left( 4 ; + \infty \right) \cdot

Câu 3: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình (log)2(x2+1)=2\left(log\right)_{2} \left( x^{2} + 1 \right) = 2

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 4: 0.2 điểm

Gọi SS là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=3x, y=0, x=0, x=2y = 3^{x} , \text{ } y = 0 , \text{ } x = 0 , \text{ } x = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

S=023xdxS = \int_{0}^{2} 3^{x} \text{d} x \cdot

B.  

S=π0232xdxS = \pi \int_{0}^{2} 3^{2 x} \text{d} x \cdot

C.  

S=π023xdxS = \pi \int_{0}^{2} 3^{x} \text{d} x \cdot

D.  

S=0232xdxS = \int_{0}^{2} 3^{2 x} \text{d} x \cdot

Câu 5: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) có số hạng đầu u1=3u_{1} = 3 và công bội q=2q = 2. Số hạng thứ năm của cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)

A.  

u5=96u_{5} = 96 \cdot

B.  

u5=32u_{5} = 32 \cdot

C.  

u5=48u_{5} = 48 \cdot

D.  

u5=24u_{5} = 24 \cdot

Câu 6: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x3y = \dfrac{2 x - 1}{x - 3} là đường thẳng có phương trình

A.  

x=12x = \dfrac{1}{2} \cdot

B.  

x=3x = 3 \cdot

C.  

x=3x = - 3 \cdot

D.  

x=2x = 2 \cdot

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Ox} y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có phương trình ((x1))2+((y+2))2+((z+1))2=4\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 1 \right)\right)^{2} = 4. Mặt cầu (S)\left( S \right) có tọa độ của tâm là

A.  

(1;2;1).\left( - 1 ; 2 ; 1 \right) .

B.  

(1;2;1)\left( 1 ; - 2 ; - 1 \right) \cdot

C.  

(1;2;1)\left( 1 ; - 2 ; 1 \right) \cdot

D.  

(1;2;2)\left( 1 ; 2 ; 2 \right) \cdot

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B Ccó đáy ABCA B C là tam giác vuông tại A; AB=3a; AC=aA ; \textrm{ } A B = 3 a ; \textrm{ } A C = a và đường cao SA=2aS A = 2 a. Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

3a33 a^{3} \cdot

B.  

a3a^{3} \cdot

C.  

2a32 a^{3} \cdot

D.  

a33\dfrac{a^{3}}{3} \cdot

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật tâm II, cạnh bên SAS A vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

(SCD)(SAD)\left( S C D \right) \bot \left( S A D \right) \cdot

B.  

(SBC)(SIA)\left( S B C \right) \bot \left( S I A \right) \cdot

C.  

(SDC)(SAI)\left( S D C \right) \bot \left( S A I \right) \cdot

D.  

(SBD)(SAC)\left( S B D \right) \bot \left( S A C \right) \cdot

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx2+c (a,b,cR)\text{f} \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c \textrm{ } \left( a , b , c \in \mathbb{R} \right)và có bảng biến thiên như hình vẽ

Hình ảnh



Số nghiệm thực dương của phương trình 2f(x)3=02 f \left( x \right) - 3 = 0

A.  

11 \cdot

B.  

44 \cdot

C.  

22 \cdot

D.  

33 \cdot

Câu 11: 0.2 điểm

Cho một hình trụ có đường sinh bằng 3r3 r và bán kính đáy bằng rr. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là

A.  

Sxq=8πr2S_{x q} = 8 \pi r^{2}.

B.  

Sxq=3πr2S_{x q} = 3 \pi r^{2}.

C.  

Sxq=6πr2S_{x q} = 6 \pi r^{2}.

D.  

Sxq=2πr2S_{x q} = 2 \pi r^{2}.

Câu 12: 0.2 điểm

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=12x3f \left( x \right) = \dfrac{1}{2 x - 3}

A.  

2((2x3))2- \dfrac{2}{\left(\left( 2 x - 3 \right)\right)^{2}}.

B.  

12((2x3))2\dfrac{1}{2 \left(\left( 2 x - 3 \right)\right)^{2}}.

C.  

.

D.  

12ln2x3\dfrac{1}{2} ln \left|\right. 2 x - 3 \left|\right..

Câu 13: 0.2 điểm

Hàm số y=x33x29x+3y = x^{3} - 3 x^{2} - 9 x + 3 đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

A.  

(;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

B.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right).

C.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho a=i+2j3k\overset{\rightarrow}{a} = - \overset{\rightarrow}{i} + 2 \overset{\rightarrow}{j} - 3 \overset{\rightarrow}{k}. Tọa độ của vectơ a\overset{\rightarrow}{a}

A.  

(2;3;1)\left( 2 ; - 3 ; - 1 \right).

B.  

(1;2;3)\left( - 1 ; 2 ; - 3 \right).

C.  

(2;1;3)\left( 2 ; - 1 ; - 3 \right).

D.  

(3;2;1)\left( - 3 ; 2 ; - 1 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh


A.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

B.  

y=x4x2+1y = x^{4} - x^{2} + 1.

C.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

D.  

y=x2+x1y = - x^{2} + x - 1.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSA(ABC)S A \bot \left( A B C \right), SA=a,S A = a , tam giác ABCA B C đều cạnh aa. Tính tan của góc giữa đường thẳng SCS C và mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right).

A.  

35\sqrt{\dfrac{3}{5}}.

B.  

53\sqrt{\dfrac{5}{3}}.

C.  

12\dfrac{1}{\sqrt{2}}.

D.  

2\sqrt{2}.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho tam giác ABCA B C vuông cân tại AA, có cạnh AB=aA B = a. Gọi HH là trung điểm của BCB C. Thể tích của khối nón tạo thành khi quay hình tam giác ABCA B C xung quanh trục AHA H

A.  

3πa312\dfrac{\sqrt{3} \pi a^{3}}{12}.

B.  

πa3212\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{2}}{12}.

C.  

πa326\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{2}}{6}.

D.  

πa312\dfrac{\pi a^{3}}{12}.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị hàm số đạo hàm y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh


A.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

B.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

D.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x424x24f \left( x \right) = x^{4} - 24 x^{2} - 4 trên [0;19]\left[\right. 0 ; 19 \left]\right. bằng

A.  

150- 150.

B.  

148- 148.

C.  

149- 149.

D.  

144- 144.

Câu 20: 0.2 điểm

Số giao điểm của đường cong \left(\right. C \right): y=x32x+1y = x^{3} - 2 x + 1 và đường thẳng d:y=x1d : y = x - 1

A.  

33.

B.  

22.

C.  

00.

D.  

11.

Câu 21: 0.2 điểm

Biểu thức P=x.x43,(x>0)P = \sqrt[3]{x . \sqrt[4]{x}} , \left( x > 0 \right)viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:

A.  

P=x512P = x^{\dfrac{5}{12}} \cdot

B.  

P=x112P = x^{\dfrac{1}{12}} \cdot

C.  

P=x17P = x^{\dfrac{1}{7}} \cdot

D.  

P=x54P = x^{\dfrac{5}{4}} \cdot

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu

Hình ảnh



Hàm số f(x)f \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

44

B.  

11

C.  

33

D.  

22

Câu 23: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=ex(12exx5)f \left( x \right) = e^{x} \left( 1 - \dfrac{2 e^{- x}}{x^{5}} \right).

A.  

f(x) dx=ex+12x4+C\int f \left( x \right) \text{ d} x = e^{x} + \dfrac{1}{2 x^{4}} + C

B.  

f(x) dx=ex12x4+C\int f \left( x \right) \text{ d} x = e^{x} - \dfrac{1}{2 x^{4}} + C

C.  

f(x) dx=ex2x4+C\int f \left( x \right) \text{ d} x = e^{x} - \dfrac{2}{x^{4}} + C

D.  

f(x) dx=ex+2x4+C\int f \left( x \right) \text{ d} x = e^{x} + \dfrac{2}{x^{4}} + C

Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho mặt cầu có phương trình ((x1))2+((y1))2+((z+1))2=36\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 1 \right)\right)^{2} = 36 cắt trục OzO z tại 2 điểm A,BA , B. Tọa độ trung điểm của đoạn ABA B là:

A.  

(0;0;1)\left( 0 ; 0 ; - 1 \right)

B.  

(0;0;1)\left( 0 ; 0 ; 1 \right)

C.  

(1;1;0)\left( 1 ; 1 ; 0 \right)

D.  

(1;1;0)\left( - 1 ; - 1 ; 0 \right)

Câu 25: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

f(x)=x24x+1f \left( x \right) = x^{2} - 4 x + 1.

B.  

f(x)=2x1x+1f \left( x \right) = \dfrac{2 x - 1}{x + 1}.

C.  

f(x)=x33x2+3x4f \left( x \right) = x^{3} - 3 x^{2} + 3 x - 4.

D.  

f(x)=x42x24f \left( x \right) = x^{4} - 2 x^{2} - 4.

Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại A,B,CA , B , C sao cho M(1,2,3)M \left( 1 , 2 , 3 \right) làm trọng tâm tam giác ABCA B C

A.  

6x+3y+2z18=06 x + 3 y + 2 z - 18 = 0.

B.  

x+2y+3z=0x + 2 y + 3 z = 0.

C.  

6x3y+2z18=06 x - 3 y + 2 z - 18 = 0.

D.  

6x+3y+2z18=06 x + 3 y + 2 z - 18 = 0 hoặc x+2y+3z=0x + 2 y + 3 z = 0.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình bình hành tâm OO, biết thể tích khối chóp S.OADS . O A D bằng 10cm310 c m^{3}. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng?

A.  

20cm320 c m^{3}.

B.  

30cm330 c m^{3}.

C.  

25cm325 c m^{3}.

D.  

40cm340 c m^{3}.

Câu 28: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình ((23))4x((32))2x\left(\left( \dfrac{2}{3} \right)\right)^{4 x} \leq \left(\left( \dfrac{3}{2} \right)\right)^{2 - x} là?

A.  

[25;+)\left[ \dfrac{2}{5} ; + \infty \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 29: 0.2 điểm

Số các giá trị nguyên của tham số mmthuộc [2023;2023]\left[\right. - 2023 ; 2023 \left]\right.để đồ thị hàm số y=2x+4xmy = \dfrac{2 x + 4}{x - m}có tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung là:

A.  

40464046.

B.  

40444044.

C.  

20222022.

D.  

20232023.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho 12f(x)dx=3\int_{1}^{2} f \left( x \right) d x = 312[3f(x)g(x)]dx=10\int_{1}^{2} \left[\right. 3 f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. d x = 10. Khi đó 12g(x)dx\int_{1}^{2} g \left( x \right) d xbằng:

A.  

11.

B.  

4- 4.

C.  

1717.

D.  

1- 1.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABCS . A B Ccó cạnh đáy bằng aa và cạnh bên bằng a2.a \sqrt{2} .Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCS . A B C

A.  

6a4\dfrac{\sqrt{6} a}{4}

B.  

3a5\dfrac{3 a}{5}

C.  

a35\dfrac{a \sqrt{3}}{5}

D.  

a155\dfrac{a \sqrt{15}}{5}

Câu 32: 0.2 điểm

Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C):y=3x1x1\left( C \right) : y = \dfrac{- 3 x - 1}{x - 1} và hai trục tọa độ là SS. Tính S?S ?

A.  

S=4ln431S = 4ln \dfrac{4}{3} - 1

B.  

S=ln431S = ln \dfrac{4}{3} - 1

C.  

S=1ln43S = 1 - ln \dfrac{4}{3}

D.  

S=4ln43S = 4ln \dfrac{4}{3}

Câu 33: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại CC, CA=CB=aC A = C B = aAA=6aA A^{'} = 6 a. Tính thể tích lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằng

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

3a33 a^{3}.

C.  

a3a^{3}.

D.  

6a36 a^{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình (log)2(x2+1)=2\left(log\right)_{2} \left( x^{2} + 1 \right) = 2

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 35: 0.2 điểm

Một hộp chứa 1111 quả cầu gồm 55 quả cầu màu xanh và 66 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 22 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được 2 quả cầu khác màu

A.  

811\dfrac{8}{11}.

B.  

511\dfrac{5}{11}.

C.  

611\dfrac{6}{11}.

D.  

522\dfrac{5}{22}.

Câu 36: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của mm để phương trình x42x23=2m1\left|\right. x^{4} - 2 x^{2} - 3 \left|\right. = 2 m - 1 có đúng 6 nghiệm thực phân biệt

A.  

3<m<43 < m < 4

B.  

2<m<522 < m < \dfrac{5}{2}

C.  

1<m<321 < m < \dfrac{3}{2}.

D.  

4<m<54 < m < 5.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có cạnh bằng a.a .Gọi V1, V2, V3V_{1} , \textrm{ } V_{2} , \textrm{ } V_{3} lần lượt là thể tích của khối trụ ngoại tiếp, khối cầu nội tiếp, khối cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}. Tính giá trị P=V1+V2V3P = \dfrac{V_{1} + V_{2}}{V_{3}}.

A.  

P=33.P = \dfrac{\sqrt{3}}{3} .

B.  

P=433.P = \dfrac{4 \sqrt{3}}{3} .

C.  

P=233.P = \dfrac{2 \sqrt{3}}{3} .

D.  

P=439.P = \dfrac{4 \sqrt{3}}{9} .

Câu 38: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m \in \left[ - 20 ; 20 \left]\right. để bất phương trình (log)3x2+m(log)3x3+m+10\left(log\right)_{3} x^{2} + m \sqrt{\left(log\right)_{3} x^{3}} + m + 1 \leq 0 có không quá 20 nghiệm nguyên?

A.  

23.23 .

B.  

20.20 .

C.  

21.21 .

D.  

22.22 .

Câu 39: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình bình hành. Gọi MM, NN là hai điểm nằm trên hai cạnh SCS C, SDS D sao cho SMSC=12\dfrac{S M}{S C} = \dfrac{1}{2}, SNND=2\dfrac{S N}{N D} = 2, biết GG là trọng tâm tam giác SABS A B. Tính tỉ số thể tích VG.MNDVS.ABCD\dfrac{V_{G . M N D}}{V_{S . A B C D}}.

A.  

116\dfrac{1}{16}.

B.  

118\dfrac{1}{18}.

C.  

120\dfrac{1}{20}.

D.  

112\dfrac{1}{12}.

Câu 40: 0.2 điểm

Biết 012x2+3x+3x2+2x+1dx=alnb\int_{0}^{1} \dfrac{2 x^{2} + 3 x + 3}{x^{2} + 2 x + 1} \text{d} x = a - ln b với aa, bb là các số nguyên dương. Tính P=a2+b2P = a^{2} + b^{2}.

A.  

1313.

B.  

55.

C.  

44.

D.  

1010.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân, AB=AC=aA B = A C = a, AA=a2A A^{'} = a \sqrt{2}. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ABA B^{'}BCB C^{'} theo aa.

A.  

a23\dfrac{a \sqrt{2}}{\sqrt{3}}.

B.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

C.  

a27\dfrac{a \sqrt{2}}{\sqrt{7}}.

D.  

a211\dfrac{a \sqrt{2}}{\sqrt{11}}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho a,ba , b là các số thực dương khác 1, đường thẳng d song song với trục hoành cắt trục tung, đồ thị hàm số y=ax,y=bxy = a^{x} , y = b^{x} lần lượt tại H,M,NH , M , N (như hình bên). Biết HM=3MNH M = 3 M N. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh


A.  

b4=a3.b^{4} = a^{3} .

B.  

b3=a4.b^{3} = a^{4} .

C.  

3a=4b.3 a = 4 b .

D.  

4a=3b.4 a = 3 b .

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho điểm A(2;2;2)A \left( 2 ; - 2 ; 2 \right) và mặt cầu (S):x2+y2+((z+2))2=1\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + \left(\left( z + 2 \right)\right)^{2} = 1. Điểm M di chuyển trên mặt cầu (S)\left( S \right) đồng thời thỏa mãn OM.AM=6\overset{\rightarrow}{O M} . \overset{\rightarrow}{A M} = 6. Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau đây?

A.  

2x2y+6z9=0.2 x - 2 y + 6 z - 9 = 0 .

B.  

2x+2y+6z+9=0.2 x + 2 y + 6 z + 9 = 0 .

C.  

2x2y+6z+9=0.2 x - 2 y + 6 z + 9 = 0 .

D.  

2x2y6z+9=0.2 x - 2 y - 6 z + 9 = 0 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ bên. Hàm số g(x)=4f(x24)+x48x2g \left( x \right) = 4 f \left( x^{2} - 4 \right) + x^{4} - 8 x^{2} có bao nhiêu điểm cực tiểu?

Hình ảnh


A.  

33 \cdot

B.  

55 \cdot

C.  

44 \cdot

D.  

77 \cdot

Câu 45: 0.2 điểm

Giả sử hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+)\left( 0 ; + \infty \right) và thỏa mãn f(1)=1f \left( 1 \right) = 1, f(x)=f(x)3x+1f \left( x \right) = f^{'} \left( x \right) \cdot \sqrt{3 x + 1}, với mọi x>0x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

3<f(5)<43 < f \left( 5 \right) < 4.

B.  

1<f(5)<21 < f \left( 5 \right) < 2.

C.  

4<f(5)<54 < f \left( 5 \right) < 5.

D.  

2<f(5)<32 < f \left( 5 \right) < 3.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right) thỏa mãn f \left( x \right) = x \left[\right. sin x + f^{'} \left( x \right) \left] + cos xf \left(\right. \dfrac{\pi}{2} \right) = \dfrac{\pi}{2}. Giá trị của f(π)f \left( \pi \right) bằng

A.  

1+π21 + \dfrac{\pi}{2}.

B.  

1+π2- 1 + \dfrac{\pi}{2}.

C.  

1+π1 + \pi.

D.  

1+π- 1 + \pi.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ 0 ; 1 \left]\right. và thỏa mãn \sqrt{x^{3} + 1} \left[\right. 4 x f^{'} \left(\right. 1 - x \right) - f \left( x \right) \left]\right. = x^{5}. Tích phân I=01f(x)dxI = \int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x có kết quả dạng ab2c\dfrac{a - b \sqrt{2}}{c}, (aa, bb, cc(Z)+\in \left(\mathbb{Z}\right)^{+}, ac\dfrac{a}{c}, bc\dfrac{b}{c} là phân số tối giản). Giá trị T=a2b+3cT = a - 2 b + 3 c bằng:

A.  

8989.

B.  

2727.

C.  

3535.

D.  

8181.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2x2x+2023x3f \left( x \right) = 2^{x} - 2^{- x} + 2023 x^{3}. Biết rằng tồn tại số thực mm sao cho bất phương trình f(4xmx+37m)+f((xm37)2x)0f \left( 4^{x} - m x + 37 m \right) + f \left( \left(\right. x - m - 37 \right) 2^{x} \left.\right) \geq 0 có nghiệm đúng với mọi xRx \in \mathbb{R}. Hỏi mm thuộc khoảng nào dưới đây

A.  

(50;70)\left( 50 ; 70 \right).

B.  

(10;10)\left( - 10 ; 10 \right).

C.  

(30;50)\left( 30 ; 50 \right).

D.  

(10;30)\left( 10 ; 30 \right).

Câu 49: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông cân tại BB. Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng a2a \sqrt{2}, SAB^=SCB^=90\hat{S A B} = \hat{S C B} = 90 \circ. Khi độ dài cạnh ABA B thay đổi, thể tích khối chóp S.ABCS . A B C có giá trị nhỏ nhất bằng

A.  

33a3.3 \sqrt{3} a^{3} .

B.  

2a32.\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{2} .

C.  

3a3.\sqrt{3} a^{3} .

D.  

6a32.\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{2} .

Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số (x; y)\left( x ; \textrm{ } y \right) với x, yx , \textrm{ } y là các số nguyên thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: 4.2y42y2(2log)2(2x)+x=04 . 2^{y^{4} - 2 y^{2}} - \left(2log\right)_{2} \left( 2 x \right) + x = 0(2log)2(x+y)xy0\left(2log\right)_{2} \left( x + y \right) - x - y \geq 0?

A.  

6.6 .

B.  

2.2 .

C.  

4.4 .

D.  

9.9 .



Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT PHAN CHÂU TRINH - ĐÀ NẴNG THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

888 lượt xem 434 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

761 lượt xem 385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Hoài Đức A - Hà Nội - Đề 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

437 lượt xem 182 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT YÊN ĐỊNH - THANH HÓATHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

685 lượt xem 329 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

670 lượt xem 315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

293 lượt xem 105 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Liên Trường Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

478 lượt xem 203 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT GIA ĐỊNH - TPHCM THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,057 lượt xem 483 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-HỒNG-LĨNH-HÀ-TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

624 lượt xem 308 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!