thumbnail

56. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Hoàng Văn Thụ - Tây Ninh. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

A.  

mức cường độ âm.

B.  

tần số âm.

C.  

đồ thị âm.

D.  

biên độ.

Câu 2: 0.25 điểm

Trong dao động điều hoà, li độ và gia tốc luôn biến thiên:

A.  

vuông pha.

B.  

lệch góc π2.

C.  

ngược pha

D.  

cùng pha

Câu 3: 0.25 điểm

Âm nghe được có tần số

A.  

dưới 16 Hz.

B.  

lớn hơn tần số âm thông thường.

C.  

từ 16 Hz đến 20kHz.

D.  

trên 20kHz.

Câu 4: 0.25 điểm

Dao động tắt dần là dao động

A.  

có cơ năng tăng dần theo thời gian.

B.  

có tần số giảm dần theo thời gian.

C.  

có biên độ giảm dần theo thời gian.

D.  

có chu kì giảm dần theo thời gian.

Câu 5: 0.25 điểm

Trong phương trình dao động điều hoà x=Acos(ωt+φ), đại lượng φ gọi là

A.  

chu kì của dao động.

B.  

biên độ của dao động.

C.  

tần số góc của dao động.

D.  

pha ban đầu của dao động.

Câu 6: 0.25 điểm

Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A.  

là phương ngang.

B.  

là phương thẳng đứng.

C.  

trùng với phương truyền sóng.

D.  

vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 7: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng

A.  

một phần tư bước sóng.

B.  

một nửa bước sóng.

C.  

hai bước sóng.

D.  

một bước sóng.

Câu 8: 0.25 điểm

Con lắc đơn chiều dài l, dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì của con lắc đơn là

A.  

2πgl

B.  

2πmk.

C.  

2πkm.

D.  

2πlg.

Câu 9: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là

A.  

R2+(ωL)2R.

B.  

RR+ωL.

C.  

RR2+(ωL)2.

D.  

ωLR.

Câu 10: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cosωt thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức:

A.  

tanφ=ωC-1LωR.

B.  

tanφ=ωL-1CωR.

C.  

tanφ=ωL-CωR.

D.  

tanφ=ωL+CωR.

Câu 11: 0.25 điểm

Một dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện i=I0cos(ωt+φ) với I0>0. Đại lượng I0 được gọi là

A.  

cường độ dòng điện cực đại.

B.  

cường độ dòng điện hiệu dụng.

C.  

pha ban đầu của dòng điện.

D.  

tần số góc của dòng điện.

Câu 12: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha Δφ. Nếu hai dao động ngược pha nhau thì

A.  

Δφ=2n+14π (với nZ)

B.  

Δφ=2n+12π (với nZ)

C.  

Δφ=2n+1π (với nZ)

D.  

Δφ=2nπ (với nZ)

Câu 13: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cos(ωt)(V), thì tổng trở của mạch là

A.  

Z=R2+ωL-1ωC2

B.  

Z=R2+ωL+1ωC2.

C.  

Z=R2+ωC-1ωL2

D.  

Z=R2+ωL-1ωC2.

Câu 14: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i=I2cosωt (I>0). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A.  

u=U2cosωt+π2

B.  

u=U2cosωt-π2.

C.  

u=Ucosωt.

D.  

u=U2cos(ωt).

Câu 15: 0.25 điểm

Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u=Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:

A.  

một số lẻ lần nửa bước sóng.

B.  

một số lẻ lần bước sóng.

C.  

một số nguyên lần nửa bước sóng.

D.  

một số nguyên lần bước sóng.

Câu 16: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng

A.  

±α03

B.  

±α03

C.  

±α02

D.  

±α02

Câu 17: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể. Chu kì dao động của con lắc là 0,1π(s). Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F= F0cosωt (N). Khi ω lần lượt là 10rad/s15rad/s thì biên độ dao động tương ứng của con lắc lần lượt là A1A2. Hãy so sánh A1A2.

A.  

A1>A2

B.  

A1<A2

C.  

không so sánh được

D.  

A1=A2

Câu 18: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2πH. Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là

A.  

20Ω.

B.  

10Ω.

C.  

202Ω.

D.  

102Ω.

Câu 19: 0.25 điểm

Thí nghiệm vật dao động điều hoà, người ta đếm được trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động toàn phần. Chu kì dao động của vật là

A.  

0,5 s.

B.  

30 s.

C.  

1 s.

D.  

2 s.

Câu 20: 0.25 điểm

Dây căng nằm ngang dài 2 m với hai đầu cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz. Trên dây AB thấy có tổng cộng 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  

100 m/s

B.  

25 m/s.

C.  

50 m/s.

D.  

12,5 m/s.

Câu 21: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng 0,2 kg, chiều dài dây treo l. Cho con lắc dao động nhỏ với biên độ 5 cm và chu kì 2 s. Lấy g=10 m/s2. Cơ năng của con lắc là

A.  

25.10-3 J.

B.  

5.10-5 J.

C.  

25.10-4 J.

D.  

25.10-5 J.

Câu 22: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C=250πμF, có biểu thức i=102cos100πt(A). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là

A.  

u=1002cos100πt-π2(V).

B.  

u=4002cos100πt-π2(V).

C.  

u=3002cos100πt+π2(V).

D.  

u=2002cos100πt+π2(V).

Câu 23: 0.25 điểm

Trong môi trường truyền âm, mức cường độ âm lần lượt tại hai điểm M và N là 90 dB60 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại M lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại N?

A.  

6,3103.

B.  

105.

C.  

1,5.

D.  

103.

Câu 24: 0.25 điểm

Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u=4cos4πt-π4(cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π3. Bước sóng là

A.  

2,0 m.

B.  

3,0 m.

C.  

1,5 m.

D.  

6,0 m.

Câu 25: 0.25 điểm

Khi có sóng dừng trên một dây AB căng ngang (A,B là nút sóng) thì thấy có 7 nút trên dây, tần số sóng là 42 Hz. Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút thì tần số phải là

A.  

63 Hz.

B.  

28 Hz.

C.  

30 Hz.

D.  

58,8 Hz.

Câu 26: 0.25 điểm

Trong phòng thí nghiệm vật lý có gồm vật nhỏ có lò xo có độ cứng 100 N/m. Bạn Tâm lấy làm con lắc lò xo và vật gắn vào có khối lượng 100 g (lấy π2=10 ). Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo là

A.  

0,2 s.

B.  

0,4 s.

C.  

0,3 s.

D.  

0,1 s

Câu 27: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng 300 g thức hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1=4cos10πt-π3cmx2=4cos10πt+π6cm. Lấy π2=10. Năng lượng toàn phần của vật là

A.  

4800 J

B.  

24 J

C.  

0,24 J

D.  

0,48 J

Câu 28: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=1002cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C,R có độ lớn không đổi và L=1πH. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R,L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  

100 W.

B.  

200 W.

C.  

250 W.

D.  

350 W.

Câu 29: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=1002cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2536πH và tụ điện có điện dung 10-4πF mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là

A.  

50πrad/s.

B.  

150πrad/s.

C.  

120πrad/s.

D.  

100πrad/s.

Câu 30: 0.25 điểm

Tại O có một nguồn phát sóng với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng 1,6 m/s. Ba điểm A,B,C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O cách O lần lượt lượt là 9cm,24,5 cm42,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 31: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước 2 nguồn sóng A,B dao động với phương trình uA=uB=5cos10πt (cm). Vận tốc sóng là 20 cm/s, coi biên độ sóng không đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M cách A,B lần lượt 7,2 cm8,2 cm

A.  

10 cm.

B.  

102 cm.

C.  

52 cm.

D.  

5 cm.

Câu 32: 0.25 điểm

Trên mật nước có hai nguồn kết hợp O1O2 dao động cùng phương thẳng đứng, cùng tần số, cùng pha cách nhau một khoảng 5 cm. Điểm P xa O1 nhất thuộc mặt nước trên đường thẳng vuông góc với O1O2 tại O1 dao động với biên độ cực đại. Nếu O1P=12 cm thì số cực tiểu trên khoảng O1P là

A.  

10.

B.  

12.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2002cos(100πt)(V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2πH và tụ điện có điện đung 100πμF mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

A.  

1 A

B.  

2 A

C.  

2 A

D.  

22 A

Câu 34: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch ANNB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt ω1=12LC. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng

A.  

ω122.

B.  

ω12.

C.  

ω12.

D.  

2ω1.

Câu 35: 0.25 điểm

Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn 25πT. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

A.  

2202 V.

B.  

110 V.

C.  

1102 V.

D.  

220 V.

Câu 36: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa với biên độ 10 cm và chu kì 2 s. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm, người ta giữ chặt điểm chính giữa của lò xo. Chọn thời điểm này làm gốc thời gian, phương trình dao động của con lắc mới là

A.  

x=10cos(2πt+π2)(cm)

B.  

x=52sin(2πt-π)(cm)

C.  

x=52sin(2πt+π2)(cm)

D.  

x=52cos(2πt-π2)(cm)

Câu 37: 0.25 điểm

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99±1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00±0,01( s). Lấy π2=9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

A.  

g=9,7±0,2m/s2.

B.  

g=9,8±0,1m/s2.

C.  

g=9,8±0,2m/s2.

D.  

g=9,7±0,1m/s2.

Câu 38: 0.25 điểm


Đặt điện áp uAB=1202cos100πt+π6(V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết điện trở R=50Ω, tụ điện có C=200πμF, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN đạt cực đại. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là

A.  

uC=120cos100πt-π2(V)

B.  

uc=120cos100πt-π3(V).

C.  

uC=1202cos100πt-π2(V).

D.  

uC=1202cos100πt-π3(V).

Câu 39: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R,L,C hữu hạn và khác không. Với C= C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C=C12 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng

A.  

200 V.

B.  

1002 V.

C.  

2002 V.

D.  

100 V.

Câu 40: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k một đầu gắn cố định vào điểm B và đầu còn lại gắn vật nặng khối lượng m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn A rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Khi vật qua vị trí động năng bằng 16/9 lần thế năng thì giữ cố định điểm C trên lò xo với CO=2CB. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là

A.  

0,894 A

B.  

0,766 A

C.  

0,938 A

D.  

0,684 A

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

769 lượt xem 392 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
56 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An GiangTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,477 lượt xem 2,394 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
56. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2023 - TIẾNG ANH - THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ - HÒA BÌNH (LẦN 2)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,829 lượt xem 2,051 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Kiến Trúc Máy Tính (Chương 5+6) - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp ÁnKiến trúc

Ôn tập với đề trắc nghiệm “Kiến trúc máy tính chương 5+6”, bao gồm các câu hỏi về kiến trúc CPU, bộ nhớ, và các thành phần liên quan đến máy tính. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên hiểu rõ hơn về các nguyên lý thiết kế và hoạt động của máy tính. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và khoa học máy tính trong việc ôn thi và củng cố kiến thức. Thi thử trực tuyến miễn phí, dễ dàng và tiện lợi.

3 mã đề 116 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

21,434 lượt xem 11,536 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
56. [TN THPT 2024 Hóa Học] THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc (Lần 3). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

6,931 lượt xem 3,724 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!