thumbnail

61 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC YÊN BÁI - LẦN 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right) đi qua điểm nào sau đây?

A.  

P(0;0;2)P \left( 0 ; 0 ; - 2 \right).

B.  

Q(3;1;3)Q \left( 3 ; - 1 ; 3 \right).

C.  

N(3;1;2)N \left( 3 ; - 1 ; 2 \right).

D.  

M(2;2;0)M \left( 2 ; 2 ; 0 \right).

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng aa và chiều cao bằng 3a3 a. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A.  

9a39 a^{3}.

B.  

3a33 a^{3}.

C.  

a3a^{3}.

D.  

13a3\dfrac{1}{3} a^{3}.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương tùy ý, log(11a)log(7a)log \left( 11 a \right) - log \left( 7 a \right) bằng

A.  

log11log7\dfrac{log11}{log7}.

B.  

log(11a)log(7a)\dfrac{log \left( 11 a \right)}{log \left( 7 a \right)}.

C.  

log117log \dfrac{11}{7}.

D.  

log(4a)log \left( 4 a \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2 cắt trục OyO ytại điểm nào sau đây?

A.  

P(2;0)P \left( 2 ; 0 \right).

B.  

Q(0;2)Q \left( 0 ; 2 \right).

C.  

M(0;2)M \left( 0 ; - 2 \right).

D.  

N(0;0)N \left( 0 ; 0 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=32iz = 3 - 2 i có tọa độ là

A.  

(2;3)\left( - 2 ; 3 \right).

B.  

(3;2)\left( 3 ; - 2 \right).

C.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right).

D.  

(3;2)\left( 3 ; 2 \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đáy bằng 3.Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  

18π18 \pi.

B.  

18.

C.  

54π54 \pi.

D.  

36π36 \pi.

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;7;2)A \left( 1 ; - 7 ; 2 \right)B(3;1;4)B \left( 3 ; - 1 ; 4 \right). Trung điểm của đoạn thẳng ABA B có tọa độ là

A.  

(1;3;1)\left( 1 ; 3 ; 1 \right).

B.  

(2;4;3)\left( 2 ; - 4 ; 3 \right).

C.  

(2;4;3)\left( - 2 ; - 4 ; 3 \right).

D.  

(4;8;6)\left( 4 ; - 8 ; 6 \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{O} x y z, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng Δ\Delta: \left{ x = 1 - 2 t \\ y = - 1 + t \\ z = - t,

A.  

.

B.  

Q(2;1;1)Q \left( 2 ; - 1 ; 1 \right).

C.  

P(1;1;0)P \left( 1 ; - 1 ; 0 \right).

D.  

M(1;1;1)M \left( 1 ; - 1 ; - 1 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số 2x4dx\int 2 x^{4} \text{d} x

A.  

2x4+C2 x^{4} + C.

B.  

6x5+C6 x^{5} + C.

C.  

8x3+C8 x^{3} + C.

D.  

25x5+C\dfrac{2}{5} x^{5} + C.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)xác định trên R\mathbb{R}và có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Hàm số đã cho nghịch trên khoảng nào dưới đây ?

A.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

B.  

(2;4)\left( - 2 ; 4 \right).

C.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

D.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Biết 13f(x)dx=5\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 537f(x)dx=9\int_{3}^{7} f \left( x \right) \text{d} x = 9. Giá trị của 17f(x)dx\int_{1}^{7} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

14.

B.  

4.

C.  

59\dfrac{5}{9}.

D.  

45.

Câu 12: 0.2 điểm

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+1x3y = \dfrac{- x + 1}{x - 3} có phương trình là

A.  

y=1y = - 1.

B.  

x=1x = 1.

C.  

y=3y = 3.

D.  

x=3x = 3.

Câu 13: 0.2 điểm

Số cách chọn ra 3 học sinh bất kì từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ là

A.  

C133\text{C}_{13}^{3}.

B.  

C53+C83\text{C}_{5}^{3} + \text{C}_{8}^{3}.

C.  

13.

D.  

A133\text{A}_{13}^{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)với u1=2u_{1} = 2 và công bội q=3q = - 3. Giá trị của u3u_{3} bằng

A.  

−5.

B.  

18.

C.  

−18.

D.  

−6.

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt cầu (S):  x2+y2+z2+4x2y+8z1=0\left( S \right) : \textrm{ }\textrm{ } x^{2} + y^{2} + z^{2} + 4 x - 2 y + 8 z - 1 = 0 có tọa độ tâm là

A.  

(2; 1; 4)\left( 2 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } 4 \right).

B.  

(2; 1; 4)\left( 2 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } - 4 \right).

C.  

(2; 1; 4)\left( - 2 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 4 \right).

D.  

(4; 2; 8)\left( 4 ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ } 8 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Trong khong gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;3;0)A \left( 1 ; 3 ; 0 \right)B(5;1;2)B \left( 5 ; 1 ; - 2 \right). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng ABA Bcó phương trình là

A.  

2xyz=02 x - y - z = 0.

B.  

x+2y+2z3=0x + 2 y + 2 z - 3 = 0.

C.  

2xyz+5=02 x - y - z + 5 = 0.

D.  

3x+2yz14=03 x + 2 y - z - 14 = 0.

Câu 17: 0.2 điểm

Trong khong gian OxyzO x y z, mặt cầu có tâm I(1;2;1)I \left( 1 ; 2 ; - 1 \right) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):2x2yz8=0\left( P \right) : 2 x - 2 y - z - 8 = 0có phương trình là

A.  

(x1)2+(y2)2+(x+1)2=3\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( x + 1 \right)^{2} = 3.

B.  

(x+1)2+(y+2)2+(x1)2=9\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( x - 1 \right)^{2} = 9.

C.  

(x+1)2+(y+2)2+(x1)2=3\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( x - 1 \right)^{2} = 3.

D.  

(x1)2+(y2)2+(x+1)2=9\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( x + 1 \right)^{2} = 9.

Câu 18: 0.2 điểm

Trong khong gian OxyzO x y z, phương trình mặt phẳng đi qua A(1;0;1)A \left( 1 ; 0 ; - 1 \right) và song song với mặt phẳng xy+z+2=0x - y + z + 2 = 0

A.  

xy+z=0x - y + z = 0.

B.  

xy+z+1=0x - y + z + 1 = 0.

C.  

xy+z+2=0x - y + z + 2 = 0.

D.  

xy+z1=0x - y + z - 1 = 0.

Câu 19: 0.2 điểm

Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 6\sqrt{6}. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  

π64\dfrac{\pi \sqrt{6}}{4}.

B.  

π63\dfrac{\pi \sqrt{6}}{3}.

C.  

π66\dfrac{\pi \sqrt{6}}{6}.

D.  

π64\dfrac{\pi \sqrt{6}}{4}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=sin3x+3x2f \left( x \right) = sin3 x + 3 x^{2}. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  

f(x)dx=13cos3x+x3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = - \dfrac{1}{3} cos3 x + x^{3} + C.

B.  

f(x)dx=3cos3x+x3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 3cos3 x + x^{3} + C.

C.  

f(x)dx=13cos3x+x3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{1}{3} cos3 x + x^{3} + C.

D.  

f(x)dx=3cos3x+x3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = - 3cos3 x + x^{3} + C.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy là hình vuông cạnh aa,SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SCS C tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng (60)0\left(60\right)^{0}.Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

6a3\sqrt{6} a^{3}.

B.  

6a36\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{6}.

C.  

6a33\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{3}.

D.  

6a39\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{9}.

Câu 22: 0.2 điểm

Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x36x2+9xy = x^{3} - 6 x^{2} + 9 x

A.  

(1;4)\left( 1 ; 4 \right).

B.  

(0;3)\left( 0 ; 3 \right).

C.  

(4;1)\left( 4 ; 1 \right).

D.  

(3;0)\left( 3 ; 0 \right).

Câu 23: 0.2 điểm

Cho số phức z=2+4i,z = 2 + 4 i ,mođun của số phức w=z+1w = z + 1 bằng

A.  

5.

B.  

7.

C.  

252 \sqrt{5}.

D.  

25+12 \sqrt{5} + 1.

Câu 24: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3+3x212x+2y = 2 x^{3} + 3 x^{2} - 12 x + 2 trên [1;2]\left[\right. - 1 ; 2 \left]\right. bằng

A.  

11.

B.  

10.

C.  

15.

D.  

6.

Câu 25: 0.2 điểm

Với các số thực dương a,ba , ba1a \neq 1 thoả mãn logab=2\log_{a} b = 2,giá trị của (log)aa3b2\left(log\right)_{a} \dfrac{a^{3}}{b^{2}}bằng

A.  

6.

B.  

5.

C.  

9.

D.  

−1.

Câu 26: 0.2 điểm

Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự hội nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 1 nam.

A.  

40429\dfrac{40}{429}.

B.  

70429\dfrac{70}{429}.

C.  

83003\dfrac{8}{3003}.

D.  

8429\dfrac{8}{429}.

Câu 27: 0.2 điểm

Gọi z1,z2z_{1} , z_{2} là hai nghiệm phức của phương trình z2+6z+13=0z^{2} + 6 z + 13 = 0trong đó z1z_{1} là số phức có phần ảo âm. Số phức w=z1+2z2\text{w} = z_{1} + 2 z_{2} bằng

A.  

9+2i9 + 2 i.

B.  

92i9 - 2 i.

C.  

9+2i- 9 + 2 i.

D.  

92i- 9 - 2 i.

Câu 28: 0.2 điểm

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=5x,x=2y = 5^{x} , x = 2, trục hoành và trục tung. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

S=0252xdxS = \int_{0}^{2} 5^{2 x} \text{d} x.

B.  

S=π025xdxS = \pi \int_{0}^{2} 5^{x} \text{d} x.

C.  

S=025xdxS = \int_{0}^{2} 5^{x} \text{d} x.

D.  

S=π0252xdxS = \pi \int_{0}^{2} 5^{2 x} \text{d} x.

Câu 29: 0.2 điểm

Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3,y=0,x=1y = x^{3} , y = 0 , x = - 1x=1x = 1quanh trục OxO x bằng

A.  

27π\dfrac{2}{7} \pi.

B.  

π\pi.

C.  

67π\dfrac{6}{7} \pi.

D.  

2π2 \pi.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho (e2)m>(e2)n\left( \text{e} - 2 \right)^{m} > \left( \text{e} - 2 \right)^{n}, với mm, nn là số thực. Khẳng định đúng là ?

A.  

m>nm > n.

B.  

m<nm < n.

C.  

mnm \geq n.

D.  

mnm \leq n.

Câu 31: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)15(x+1)<(log)15(3x3)\left(log\right)_{\dfrac{1}{5}} \left( x + 1 \right) < \left(log\right)_{\dfrac{1}{5}} \left( 3 x - 3 \right)

A.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

B.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

C.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

D.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Cho z1=2+3i, z2=4+5iz_{1} = 2 + 3 i , \textrm{ } z_{2} = 4 + 5 i. Số phức liên hợp của số phức w=2(z1+z2)w = 2 \left( z_{1} + z_{2} \right)

A.  

wˉ=12+8i\bar{w} = 12 + 8 i.

B.  

wˉ=28i\bar{w} = 28 i.

C.  

wˉ=126i\bar{w} = 12 - 6 i.

D.  

wˉ=8+10i\bar{w} = 8 + 10 i.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác đều. Tam giác SABS A B đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SCS C và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

4545 \circ.

B.  

3030 \circ.

C.  

9090 \circ.

D.  

6060 \circ.

Câu 34: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình (e)x23x=1(e)2\left(\text{e}\right)^{x^{2} - 3 x} = \dfrac{1}{\left(\text{e}\right)^{2}} bằng

A.  

3.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x1)(x+4)3, xRf^{'} \left( x \right) = x \left( x - 1 \right) \left( x + 4 \right)^{3} , \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

4.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho phương trình (log)4x2(log)2(12x1)=(log)2m\left(log\right)_{4} x^{2} - \left(log\right)_{2} \left( 12 x - 1 \right) = - \left(log\right)_{2} m (mm là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình đã cho có nghiệm?

A.  

11.

B.  

10.

C.  

12.

D.  

7.

Câu 37: 0.2 điểm

Trên tập số phức, xét phương trình z22(m+2)z+m2+1=0z^{2} - 2 \left( m + 2 \right) z + m^{2} + 1 = 0 (mm là tham số thực). Tổng các giá trị của tham số mm để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt z1, z2z_{1} , \textrm{ } z_{2} thỏa mãn z1+z2=3\left|\right. z_{1} \left|\right. + \left|\right. z_{2} \left|\right. = 3 thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(3;2)\left( - 3 ; - 2 \right).

B.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

C.  

(2;1)\left( - 2 ; - 1 \right).

D.  

(5;3)\left( - 5 ; - 3 \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Số các giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=mx+62x+m+1y = \dfrac{m x + 6}{2 x + m + 1} nghịch biến trên khoảng (1; 1)\left( - 1 ; \textrm{ } 1 \right).

A.  

3.

B.  

2.

C.  

5.

D.  

1.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3+2(2m1)x2(m28)x+2f \left( x \right) = - x^{3} + 2 \left( 2 m - 1 \right) x^{2} - \left( m^{2} - 8 \right) x + 2. Giá trị của tham số mm để hàm số đạt cực tiểu tại x=1x = - 1

A.  

m=2m = - 2.

B.  

m=3m = 3.

C.  

m=9m = - 9.

D.  

m=1m = 1.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình phẳng (H)\left( H \right) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x2y = 2 x^{2}và đường thẳng y=mxy = m x với m0m \neq 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của mm để diện tích hình phẳng (H)\left( H \right) nhỏ hơn 10?

A.  

6.

B.  

3.

C.  

5.

D.  

4.

Câu 41: 0.2 điểm

Số các giá trị nguyên dương mm để bất phương trình 32x+23x(3m+2+1)+3m<03^{2 x + 2} - 3^{x} \left( 3^{m + 2} + 1 \right) + 3^{m} < 0có không quá 25 nghiệm nguyên là

A.  

23.

B.  

24.

C.  

26.

D.  

25.

Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, gọi (P)\left( P \right)là mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;1;2),B(2;1;0)A \left( 0 ; 1 ; - 2 \right) , B \left( 2 ; 1 ; 0 \right) sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ OO đến (P)\left( P \right) lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng (P)\left( P \right)

A.  

x2yz3=0x - 2 y - z - 3 = 0.

B.  

2xyz3=02 x - y - z - 3 = 0.

C.  

xyz+3=0x - y - z + 3 = 0.

D.  

x+yz3=0x + y - z - 3 = 0.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình thang vuông tại AADD, đáy nhỏ của hình thang là CDC D, cạnh bên SC=a15S C = a \sqrt{15}. Tam giác SADS A D là tam giác đều cạnh 2a2 a và nằm trong mặt phằng vuông góc với đáy. Gọi HH là trung điểm cạnh ADA D, khoảng cách từ BB tới mặt phẳng (SHC)\left( S H C \right) bằng 26a2 \sqrt{6} a. Thế tích của khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

86a38 \sqrt{6} a^{3}.

B.  

246a324 \sqrt{6} a^{3}.

C.  

126a312 \sqrt{6} a^{3}.

D.  

46a34 \sqrt{6} a^{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm đề đồ thị của hàm số y=x3+(m+2)x2+m2xy = x^{3} + \left( m + 2 \right) x^{2} + m^{2} x cắt đường thằng y=(m+3)x+m2y = \left( m + 3 \right) x + m^{2} tại ba điểm phân biệt?

A.  

2.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh a,a , cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD)\left( A B C D \right)SA=a3.S A = a \sqrt{3} . Gọi MM là trung điểm của cạnh BC.B C . Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SBS BDMD M bằng

A.  

a33\dfrac{a \sqrt{3}}{3}.

B.  

2a55\dfrac{2 a \sqrt{5}}{5}.

C.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

D.  

a34\dfrac{a \sqrt{3}}{4}.

Câu 46: 0.2 điểm

Xét các số phức z=x+yi,(x,yR)z = x + y i , \left( x , y \in \mathbb{R} \right) thỏa mãn 4(zzˉ)15i=i(z+zˉ1)2.4 \left( z - \bar{z} \right) - 15 i = i \left( z + \bar{z} - 1 \right)^{2} . Khi đó \left| z - \dfrac{1}{2} + 3 i \left|\right. giá trị nhỏ nhất, tổng S = 8 \left(\right. x + y \right) bằng

A.  

8.

B.  

16.

C.  

14.

D.  

19.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right)f(1)=0f \left( 1 \right) = 0. Biết đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) được cho như hình bên. Đồ thị hàm số g(x)=f(1+x2)+x28g \left( x \right) = \left| f \left(\right. 1 + \dfrac{x}{2} \right) + \dfrac{x^{2}}{8} \left|\right. có số điểm cực trị là

Hình ảnh

A.  

2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu.

B.  

2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

C.  

3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

D.  

1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+(z3)2=27\left( S \right) : \left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 27. Gọi (α)\left( \alpha \right) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;0;4),B(2;0;0)A \left( 0 ; 0 ; - 4 \right) , B \left( 2 ; 0 ; 0 \right) và cắt (S)\left( S \right) theo giao tuyến là đường tròn (C)\left( C \right). Gọi (N)\left( N \right) là khối nón có đỉnh là tâm của (S)\left( S \right), đáy là hình tròn (C)\left( C \right). Khi (N)\left( N \right) có thể tích lớn nhất, mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) có phương trình dạng ax+byz+c=0a x + b y - z + c = 0. Giá trị của a2b+3ca - 2 b + 3 c bằng

A.  

−14.

B.  

−8.

C.  

10.

D.  

0.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 3]\left[\right. 1 ; \textrm{ } 3 \left]\right. thoả mãn x2+4x2f(x)=([f(x)])2, x[1;3]x^{2} + 4 x^{2} f \left( x \right) = \left(\left[\right. f^{'} \left( x \right) \left]\right.\right)^{2} , \text{ } \forall x \in \left[\right. 1 ; 3 \left]\right., f(1)=14f \left( 1 \right) = - \dfrac{1}{4}. Giá trị tích phân I=13f(x)dxI = \int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

23330\dfrac{233}{30}.

B.  

11715\dfrac{117}{15}.

C.  

233\dfrac{23}{3}.

D.  

203\dfrac{20}{3}.

Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y)\left( x ; \textrm{ } y \right) với 1x,y20231 \leq x , y \leq 2023 và thoả mãn (2x+4yxy8)(log)2(2x1x4)(xy+2x+3y+6)(log)3(2yy+2)\left( 2 x + 4 y - x y - 8 \right) \left(log\right)_{2} \left( \dfrac{2 x - 1}{x - 4} \right) \geq \left( x y + 2 x + 3 y + 6 \right) \left(log\right)_{3} \left( \dfrac{2 y}{y + 2} \right)?

A.  

2019.

B.  

2020.

C.  

4038.

D.  

2023.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT TRẦN PHÚ - HẢI PHÒNG THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

831 lượt xem 427 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
61. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương (Bản word có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,776 lượt xem 2,016 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
61. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lương Thế Vinh - Hà Nội. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,128 lượt xem 3,269 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,370 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và tích phân, là tài liệu miễn phí và có đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện thi hiệu quả.

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,019 lượt xem 61,929 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ACT Science Practice Test 61
Chưa có mô tả

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,258 lượt xem 112,672 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 61
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,411 lượt xem 112,217 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!