thumbnail

61 câu Trắc nghiệm Alat - Các ngành công nghiệp trọng điểm (Trang 22 Atlat Địa lí Việt Nam)

Bộ 61 câu hỏi trắc nghiệm về Các ngành công nghiệp trọng điểm từ trang 22 Atlat Địa lí Việt Nam. Nội dung bao quát kiến thức về các ngành công nghiệp lớn tại Việt Nam, giúp học sinh lớp 12 rèn luyện và ôn tập hiệu quả. Đáp án chi tiết kèm theo.

Từ khoá: Atlat Địa lí ngành công nghiệp trọng điểm câu hỏi trắc nghiệm lớp 12 ôn tập địa lí học tập luyện thi địa lý kinh tế tự kiểm tra kiến thức công nghiệp

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Atlas Địa Lý - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A.  
Thanh Hóa.
B.  
Vinh.
C.  
Huế.
D.  
Quy Nhơn.
Câu 2: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A.  
Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha Trang.
B.  
Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn.
C.  
Nha Trang, Quy Nhơn, Huế.
D.  
Huế, Nha Trang, Đà Nẵng.
Câu 3: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A.  
Việt Trì, Hạ Long, Phủ Lí.
B.  
Phủ Lí, Nam Định,Thanh Hóa.
C.  
Thanh Hóa, Vinh, Huế.
D.  
Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 4: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A.  
Long Xuyên.
B.  
Cần Thơ.
C.  
Cà Mau.
D.  
Tân An.
Câu 5: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành gỗ, giấy, xenlulô có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A.  
Quy Nhơn.
B.  
Buôn Ma Thuột.
C.  
Đà Lạt.
D.  
Huế.
Câu 6: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành gỗ, giấy, xenlulô có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A.  
Yên Bái, Việt Trì, Bắc Giang, Quy Nhơn.
B.  
Việt Trì, Bắc Giang, Quy Nhơn, Đà Lạt.
C.  
Bắc Giang, Quy Nhơn, Đà Lạt, Nha Trang.
D.  
Nha Trang, Bắc Giang, Thanh Hóa, Đà Nẵng.
Câu 7: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành giấy, in, văn phòng phẩm có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A.  
Phúc Yên.
B.  
Long Xuyên.
C.  
Đà Lạt.
D.  
Phủ Lí.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành giấy, in, văn phòng phẩm có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A.  
Long Xuyên, Cần Thơ.
B.  
Cần Thơ, Tân An.
C.  
Tân An, Đà Lạt.
D.  
Đà Lạt, Nha Trang.
Câu 9: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết những nơi nào sau đây có ngành gỗ, giấy, xenlulô?

A.  
Lào Cai, Hà Tĩnh, Pleiku, Quảng Ngãi.
B.  
Hà Tĩnh, Pleiku, Quảng Ngãi, Bến Tre.
C.  
Pleiku, Quảng Ngãi, Bến Tre, Sóc Trăng.
D.  
Quảng Ngãi, Bến Tre, Sóc Trăng, Lào Cai.
Câu 10: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nơi nào sau đây có ngành gỗ, giấy, xenlulô?

A.  
Sóc Trăng.
B.  
Pleiku.
C.  
Hòa Bình.
D.  
Phủ Lí.
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô rất lớn?

A.  
Hà Nội, Hải Phòng.
B.  
Hải Phòng, Vũng Tàu.
C.  
Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
D.  
TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 12: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô vừa?

A.  
Hải Phòng.
B.  
Đà Nẵng.
C.  
Biên Hòa.
D.  
Vũng Tàu.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn?

A.  
Thủ Dầu Một.
B.  
TP. Hồ Chí Minh.
C.  
Cần Thơ.
D.  
Quy Nhơn.
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô nhỏ?

A.  
Nam Định.
B.  
Thanh Hóa.
C.  
Hạ Long.
D.  
Nha Trang.
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô vừa?

A.  
Thanh Hóa, Vinh, Huế, Nha Trang.
B.  
Vinh, Huế, Nha Trang, Quy Nhơn.
C.  
Thanh Hóa, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
D.  
Vinh, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng.
Câu 16: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô đồng cấp?

A.  
Hà Nội, Hải Phòng.
B.  
Hải Phòng, Biên Hòa.
C.  
Biên Hòa, Cần Thơ.
D.  
Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô không đồng cấp?

A.  
Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
B.  
Việt Trì, Nam Định, Hải Dương, Thanh Hóa.
C.  
Hạ Long, Quy Nhơn, Đà Lạt, Cà Mau.
D.  
Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Quy Nhơn.
Câu 18: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A.  
Quy mô các trung tâm khác nhau.
B.  
Cơ cấu ngành tương đối đa dạng.
C.  
Phân bố chủ yếu ở dọc ven biển.
D.  
Giá trị sản xuất có xu hướng tăng.
Câu 19: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A.  
Quy mô các trung tâm giống nhau.
B.  
Cơ cấu ngành tương đối đa dạng.
C.  
Phân bố chủ yếu ở dọc ven biển.
D.  
Giá trị sản xuất có xu hướng giảm.
Câu 20: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến lương thực có ở các trung tâm công nghiệp chế biển lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A.  
Tuyên Quang, Thái Nguyên.
B.  
Yên Bái, Mộc Châu.
C.  
Thanh Hóa, Quy Nhơn
D.  
Tây Ninh, Long Xuyên.
Câu 21: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến lương thực?

A.  
Cà Mau.
B.  
Nha Trang.
C.  
Mộc Châu.
D.  
Bảo Lộc.
Câu 22: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến lương thực?

A.  
Sóc Trăng, Long Xuyên.
B.  
Vũng Tàu, Biên Hòa.
C.  
Đà Nẵng, Nha Trang.
D.  
Hải Phòng, Nam Định.
Câu 23: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A.  
Nam Định.
B.  
Thanh Hóa.
C.  
Tây Ninh.
D.  
Tân An.
Câu 24: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều?

A.  
Hải Phòng.
B.  
Đà Nẵng.
C.  
Vũng Tàu.
D.  
Cần Thơ.
Câu 25: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều?

A.  
Mộc Châu, Hạ Long.
B.  
Đà Nẵng, Nha Trang.
C.  
Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D.  
Cần Thơ, Buôn Ma Thuột.
Câu 26: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A.  
Hạ Long.
B.  
Thanh Hóa.
C.  
Quy Nhơn.
D.  
Long Xuyên.
Câu 27: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát?

A.  
Cần Thơ.
B.  
Cà Mau.
C.  
Biên Hòa.
D.  
Vũng Tàu.
Câu 28: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát?

A.  
Hải Phòng, Thái Nguyên.
B.  
Đà Nẵng, Quy Nhơn.
C.  
Buôn Ma Thuột, Vũng Tàu.
D.  
TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 29: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A.  
Hà Nội.
B.  
Đà Nẵng.
C.  
Nha Trang.
D.  
Cà Mau.
Câu 30: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo?

A.  
Hải Dương.
B.  
Đà Nẵng.
C.  
Nha Trang.
D.  
Rạch Giá.
Câu 31: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo?

A.  
Thái Nguyên, Mộc Châu.
B.  
Thanh Hóa, Quy Nhơn.
C.  
Buôn Ma Thuột, Vũng Tàu.
D.  
Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
Câu 32: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A.  
Hạ Long.
B.  
Đà Nẵng.
C.  
Bảo Lộc.
D.  
Phan Thiết.
Câu 33: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A.  
Cần Thơ.
B.  
Long Xuyên.
C.  
Rạch Giá.
D.  
Tân An.
Câu 34: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A.  
Sơn La, Thanh Hóa.
B.  
Quy Nhơn, Phan Thiết.
C.  
Biên Hòa, Cần Thơ.
D.  
Cà Mau, Sóc Trăng.
Câu 35: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A.  
Vinh.
B.  
Huế.
C.  
Tân An.
D.  
Bảo Lộc.
Câu 36: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến thủy hải sản?

A.  
Thanh Hóa.
B.  
Nam Định.
C.  
Nha Trang.
D.  
Biên Hòa.
Câu 37: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến thủy hải sản?

A.  
Mộc Châu, Hạ Long.
B.  
Thanh Hóa, Đà Nẵng.
C.  
Vũng Tàu, Cà Mau.
D.  
Long Xuyên, Tân An.
Câu 38: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?

A.  
Hạ Long.
B.  
Nha Trang.
C.  
Vũng Tàu.
D.  
Sóc Trăng.
Câu 39: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều và chế biến đường, sữa, bánh kẹo?

A.  
Mộc Châu.
B.  
Hải Phòng.
C.  
Nha Trang.
D.  
Cần Thơ.
Câu 40: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi và chế biến thủy hải sản?

A.  
Rạch Giá.
B.  
Quy Nhơn.
C.  
Đà Nẵng.
D.  
Thanh Hóa.
Câu 41: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến lương thực và chế biến rượu, bia, nước giải khát?

A.  
Hải Phòng.
B.  
Nha Trang.
C.  
Cà Mau.
D.  
Rạch Giá.
Câu 42: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

A.  
Thủ Dầu Một.
B.  
TP. Hồ Chí Minh.
C.  
Nha Trang.
D.  
Cần Thơ.
Câu 43: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

A.  
Thủ Dầu Một.
B.  
Buôn Ma Thuột.
C.  
Long Xuyên.
D.  
Vũng Tàu.
Câu 44: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa?

A.  
Biên Hòa.
B.  
Hạ Long.
C.  
Vinh.
D.  
Huế.
Câu 45: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

A.  
Hải Phòng.
B.  
Nam Định.
C.  
Mộc Châu.
D.  
Sơn La.
Câu 46: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô đồng cấp với nhau?

A.  
Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.
B.  
Hạ Long, Thanh Hóa, Đà Nẵng.
C.  
Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
D.  
Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ.
Câu 47: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây không đồng cấp với nhau?

A.  
Biên Hòa, Cần Thơ, Cà Mau.
B.  
Đà Nẵng, Quy Nhơn, Thanh Hóa.
C.  
Hà Nội, Thái Nguyên, Hải Phòng.
D.  
Hạ Long, Hải Dương, Mộc Châu.
Câu 48: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?

A.  
Cơ cấu ngành đa dạng.
B.  
Phân bố ở nhiều nơi.
C.  
Có các trung tâm lớn.
D.  
Giá trị không thay đổi.
Câu 49: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?

A.  
Cơ cấu ngành đa dạng.
B.  
Tập trung ven biển nhiều.
C.  
Nhiều trung tâm rất lớn.
D.  
Giá trị không thay đổi.
Câu 50: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW?

A.  
Na Dương.
B.  
Phả Lại.
C.  
Ninh Bình.
D.  
Uông Bí.
Câu 51: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công xuất trên 1000 MW?

A.  
Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
B.  
Phú Mỹ, Cà Mau, Uông Bí.
C.  
Cà Mau, Uông Bí, Ninh Bình.
D.  
Uông Bí, Ninh Bình, Trà Nóc.
Câu 52: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây sử dụng khí đốt làm nhiên liệu?

A.  
Cà Mau, Thủ Đức.
B.  
Phú Mỹ, Trà Nóc.
C.  
Bà Rịa, Cà Mau.
D.  
Bà Rịa, Trà Nóc.
Câu 53: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW?

A.  
Nậm Mu.
B.  
Tuyên Quang.
C.  
Hòa Bình.
D.  
Thác Bà.
Câu 54: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết sản lượng khai thác ở mỏ than nào sau đây dưới 1 triệu tấn/năm?

A.  
Vàng Danh.
B.  
Cẩm Phả.
C.  
Hà Tu.
D.  
Quỳnh Nhai.
Câu 55: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết đường dây tải điện 500KV bắt đầu từ điểm nào và chạy đến cuối cùng là điểm nào sau đây?

A.  
Hòa Bình – Phú Lâm.
B.  
Hòa Bình – Thủ Đức.
C.  
Hòa Bình – Đà Nẵng.
D.  
Đà Nẵng – Thủ Đức.
Câu 56: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết khí đốt làm nhiên liệu cho Nhà máy điện Cà Mau được lấy ở mỏ nào sau đây?

A.  
Bạch Hổ.
B.  
Rồng.
C.  
Cái Nước.
D.  
Rạng Đông.
Câu 57: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông nào sau đây?

A.  
Hồng.
B.  
Đà.
C.  
Gâm.
D.  
Lô.
Câu 58: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về công nghiệp năng lượng của nước ta?

A.  
Có hệ thống các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
B.  
Hệ thống trạm và đường dây tải điện rộng khắp.
C.  
Nhiều nhà máy điện sử dụng nhiên liệu khí, than.
D.  
Các nhà máy điện tập trung nhiều ở miền Trung.
Câu 59: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về công nghiệp năng lượng của nước ta?

A.  
Có rất nhiều nhà máy nhiệt điện, thủy điện lớn.
B.  
Hệ thống trạm và đường dây tải điện rất nhỏ bé.
C.  
Nhiều nhà máy điện sử dụng nhiên liệu khí, than.
D.  
Các nhà máy điện tập trung nhiều ở miền Trung.
Câu 60: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp năng lượng của nước ta?

A.  
Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà.
B.  
Các nhà máy nhiệt điện tập trung ở miền Trung.
C.  
Đường dây 500KV nối Hòa Bình đến Phú Lâm.
D.  
Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí.
Câu 61: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp năng lượng của nước ta?

A.  
Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Lô.
B.  
Các nhà máy nhiệt điện tập trung ở miền Trung.
C.  
Đường dây 500KV nối Hòa Bình đến Thủ Đức.
D.  
Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT TRẦN PHÚ - HẢI PHÒNG THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

837 lượt xem 427 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
61. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương (Bản word có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,783 lượt xem 2,016 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
61 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC YÊN BÁI - LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,481 lượt xem 2,359 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
61. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lương Thế Vinh - Hà Nội. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,136 lượt xem 3,269 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ACT Science Practice Test 61
Chưa có mô tả

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,267 lượt xem 112,672 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 61
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,418 lượt xem 112,217 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,383 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và tích phân, là tài liệu miễn phí và có đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện thi hiệu quả.

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,030 lượt xem 61,929 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!