thumbnail

Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 61)

Đề thi thử Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 9) được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi chính thức. Bao gồm đầy đủ các phần thi: Toán học và Xử lý số liệu, Tư duy định lượng, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và Ngôn ngữ. Giúp thí sinh làm quen với dạng đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và nâng cao hiệu suất thi cử. Kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

Từ khoá: đề thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội Đánh giá năng lực 2023-2024 đề thi thử ĐGNL luyện thi ĐGNL ôn tập Đánh giá năng lực đề thi có đáp án câu hỏi trắc nghiệm tài liệu ôn thi đề thi cập nhật đề thi chính thức kỹ năng làm bài thi hướng dẫn giải đề đề thi mẫu ngân hàng câu hỏi cấu trúc đề thi ĐGNL mẹo làm bài thi đề thi thử chuẩn tuyển tập đề thi ĐGNL đề thi phân tích dữ liệu đề thi mới nhất

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập bộ đề thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) ĐHQG Hà Nội (HSA) mới nhất

Thời gian làm bài: 1 giờ249,173 lượt xem 134,148 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hình vẽ dưới đây mô tả lượng dầu thô xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2012 - 2018

Hình ảnh

(Nguồn: PVOIL)

Hòi từ năm 2012 -2018 trung bình nước ta xuất khẩu bao nhiêu triệu tấn dầu thô?

A.  
5,14 .
B.  
7,68
C.  
6,95 .
D.  
9,1 .
Câu 2: 1 điểm

Cho ( 2 1 ) m < ( 2 1 ) n . Khi đó:

A.  
m = n
B.  
m > n
C.  
m < n
D.  
m n
Câu 3: 1 điểm

Tập nghiệm bất phương trình log 1 3 x < 0

A.  
( ; 1 ) .
B.  
( 0 ; + ) .
C.  
( 1 ; + ) .
D.  
( 0 ; 1 ) .
Câu 4: 1 điểm
Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = ( 2 ; 3 ; 1 ) b = ( 1 ; 0 ; 1 ) . Côsin góc giữa hai vectơ a b bằng
A.  
3 2 7 .
B.  
3 2 7 .
C.  
1 2 7
D.  
- 1 2 7 .
Câu 5: 1 điểm

Hệ phương trình x + y + 2 x y + 3 = 0 x 2 + y 2 + x y = 3 có bao nhiêu nghiệm?

A.  
1 nghiệm
B.  
2 nghiệm
C.  
3 nghiệm
D.  
4 nghiệm
Câu 6: 1 điểm

Bất phương trình x 2 2 x ( 2 x 2 ) 18 x 18 x 2 2 x 0 có số nghiệm nguyên dương là :

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 7: 1 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình tan 2 x ( 3 + 1 ) tan x + 3 = 0 trong khoảng 0 ; π 2

A.  
5 π 12 .
B.  
3 π 4 .
C.  
7 π 12 .
D.  
π 12 .
Câu 8: 1 điểm

Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?

A.  
a 2 c 2 = 2 a b 2 b c + 2 a c .
B.  
a 2 c 2 = 2 a b + 2 b c - 2 a c .
C.  
a 2 + c 2 = 2 a b + 2 b c + 2 a c .
D.  
a 2 + c 2 = 2 a b + 2 b c - 2 a c .
Câu 9: 1 điểm

Cho biết điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q = 5 t 2 + 8 t + 5 (t được tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Tính cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t = 3

A.  
23 ( A )
B.  
30 ( A )
C.  
13 ( A )
D.  
38 ( A ) .
Câu 10: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD. Qua điểm M trên cạnh AC dựng mặt phẳng (P) song song với AB và CD. Mặt phẳng này lần lượt cắt BC, BD, AD tại N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì?

A.  
Hình bình hành.
B.  
Hình chữ nhật.
C.  
Hình thang cân.
D.  
Hình thoi.
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số y = m x 4 + ( m 1 ) x 2 + m 2 m + 1 ( C ) . Tìm m để đồ thị hàm số (C) chỉ có một cực trị

A.  
m < 0
B.  
m 1
C.  
m 0 m 1
D.  
m 0
Câu 12: 1 điểm

Gọi$M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số f ( x ) = 4 3 sin 3 x sin x + 1 trên [ 0 ; π ] . Khi đó giá trị M + m bằng

A.  
3 .
B.  
5 .
C.  
4 .
D.  
2 .
Câu 13: 1 điểm

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bời các đường y = x 2 2 x + 1 , y = m , ( m > 2 ) , x = 0 , x = 3 .Giá trị của m sao cho S = 39

A.  
m = 4.
B.  
m = 6.
C.  
m = 10.
D.  
m = 8.
Câu 14: 1 điểm
Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 x 6 trục hoành được tính theo công thức
A.  
π 2 3 x 2 x 6 d x .
B.  
0 1 x 2 x 6 d x .
C.  
π 2 3 x 4 2 x 3 11 x 2 + 12 x + 36 d x .
D.  
π 0 1 x 4 2 x 3 11 x 2 + 12 x + 36 d x .
Câu 15: 1 điểm

Cho hai số phức z 1 = 2 i z 2 = 1 + i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy điểm biểu diễn của số phức 2 z 1 + z 2 có tọa độ là

A.  
( 1 ; 5 ) .
B.  
( 5 ; 0 )
C.  
( 0 ; 5 )
D.  
( 5 ; 1 ) .
Câu 16: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z = i ( 1 2 i ) có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là điểm nào dưới đây

A.  
B ( 1 ; 2 ) .
B.  
E ( 2 ; 1 ) .
C.  
A ( 1 ; 2 ) .
D.  
F ( 2 ; 1 )
Câu 17: 1 điểm

Phần thực của số phức z = ( 1 + i ) 19

A.  
2 10
B.  
2 10
C.  
- 2 9
D.  
2 9
Câu 18: 1 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với A B = A C = a , B A C ^ = 120 ° , mặt phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc 60 ° . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho là

A.  
V = 3 a 3 8 .
B.  
V = 3 a 3 4 .
C.  
V = 9 a 3 8 .
D.  
= V = a 3 8 .
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại AB = a và AC = 2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A.  
5 π a 2 .
B.  
5 π a 2 .
C.  
2 5 π a 2
D.  
10 π a 2 .
Câu 20: 1 điểm

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.  
S = 4 π a 2
B.  
S = 24 π a 2
C.  
S = 8 π a 2
D.  
S = 16 π a 2
Câu 21: 1 điểm

Chọn câu đúng:

A.  
Điểm đối xứng của M ( 1 , 2 , 3 ) qua trục Oz là điểm M ' ( 1 , 2 , 3 )
B.  
Điểm đối xứng của M ( 1 , 2 , 3 ) qua mặt phẳng (Oyz) là M ' ( 1 , 2 , 0 )
C.  
Điểm đối xứng của M ( 1 , 2 , 3 ) qua trục Oy là M ' ( 1 , 2 , 3 )
D.  
Điểm đối xứng của M ( 1 , 2 , 3 ) qua mặt phẳng (Oxy) là M ' ( 1 , 2 , 0 )
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oz?

A.  
2 x y = 0 .
B.  
x + y z = 0 .
C.  
z 3 = 0 .
D.  
x y + 1 = 0 .
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 1 ; 1 ; 2 ) , B ( 1 ; 2 ; 3 ) và đường thẳng d : x 1 1 = y 2 1 = z 1 2 . Tìm điểm M (a;b;c) thuộc d sao cho M A 2 + M B 2 = 28 biết c < 0.

A.  
M 1 6 ; 7 6 ; 2 3
B.  
M 1 6 ; 7 6 ; 2 3
C.  
M ( 2 ; 3 ; 3 )
D.  
M ( 1 ; 0 ; 3 )
Câu 24: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình: x 2 + 5 x + 8 x + 5 + x + 1 = 0 có bao nhiêu phần tử?

A.  
1 phần tử
B.  
Không có phần tử nào
C.  
2 phần tử
D.  
3 phần tử
Câu 25: 1 điểm

Cho A ( -1;1) và điểm I ( a ; 2 a 1 ) . Giá trị của a để IA có độ dài nhỏ nhất là

A.  
a = 3 5
B.  
a = 1 5 .
C.  
a = 4 5
D.  
a = 2 5 .
Câu 26: 1 điểm

Cho điểm M(x;y) có x = 1 + 2 cos t y = 2 2 sin t ( t ) . Tập hợp điểm M là

A.  
Đường tròn tâm I ( 1 ; 2 ) , bán kính R = 4 .
B.  
Đường tròn tâm I ( 1 ; 2 ) , bán kính R = 2 .
C.  
Đường tròn tâm I ( 1 ; 2 ) , bán kính R = 4 .
D.  
Đường tròn tâm I ( 1 ; 2 ) , bán kính R = 2 .
Câu 27: 1 điểm

Từ các chữ số {1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số mà chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau?

A.  
( 6 ! 5 ! ) .2 !
B.  
6!
C.  
5 ! .2 ! 4 ! .2 !
D.  
5!.2!
Câu 28: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y = x 3 m x 2 + ( 4 m + 9 ) x + 5 nghịch biến trên khoàng ( ; + ) ?

A.  
5 .
B.  
7 .
C.  
4 .
D.  
6 .
Câu 29: 1 điểm

Dân số thế giới được ước tính theo công thức S = A . e n i , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là số dân sau n năm, i là tỷ lệ phần trăm tăng dân số hàng năm. Biết rằng tại Việt Nam, năm 1993 dân số là 63 triệu người, năm 2017 dân số là 93 triệu người. Hỏi tỉ lệ tăng dân số ở Việt Nam hằng năm theo tỷ lệ là bao nhiêu?

A.  
ln 34 21 34
B.  
ln 35 21 34
C.  
ln 31 21 34
D.  
ln 32 21 34
Câu 30: 1 điểm

Biết I = 2 2 4 x 2 1 x x 2 4 d x = π 2 a + b 3 + c a , b , c * . Khi đó, P = α + b + c bằng

A.  
14
B.  
6
C.  
-12
D.  
12
Câu 31: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình bình hành và thể tích là V. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của A'D', BC,CD,BD. Thể tích khối MNPQ là

A.  
1 12 V .
B.  
1 24 V .
C.  
1 8 V .
D.  
1 32 V .
Câu 32: 1 điểm
Trong không gian, cho hai điểm A ( 4 ; 1 ; 1 ) , B ( 0 ; 3 ; 1 ) . Tập hợp điểm M thỏa mãn M A 2 + M B 2 = 12
A.  
Mặt cầu có phương trình ( x 4 ) 2 + ( y + 3 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 36
B.  
Mặt cầu có phương trình ( x + 4 ) 2 + ( y 3 ) 2 + ( z 1 ) 2 = 1
C.  
Mặt cầu có phương trình ( x + 2 ) 2 + ( y 2 ) 2 + ( z 1 ) 2 = 1
D.  
Mặt cầu có phương trình ( x 2 ) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 36
Câu 33: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ.

Hình ảnh

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

g ( x ) = 4 f 3 x 2 + 6 x m 9 x 4 36 x 3 + 6 ( m 6 ) x 2 + 12 m x 5 có đúng 3 điểm cực trị.

A.  
m > 9 4
B.  
m 7 2
C.  
m > 7 2
D.  
m - 9 4
Câu 34: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số y'= f(x) được cho như hình vẽ.

Hình ảnh

Hàm số y = f 1 x 2 + x nghịch biến trên khoảng

A.  
(-4;-2)
B.  
(0;2)
C.  
(-2;0)
D.  
(2;4)
Câu 35: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(2;3;4). Một mặt cầu (S) có bán kính R luôn tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ và đoạn AB luôn nằm trong (S) (Mọi điểm thuộc đoạn AB đều nằm trong (S)). Giá trị nguyên lớn nhất của R đạt được là

A.  
5 .
B.  
6 .
C.  
3 .
D.  
4.
Câu 36: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x = 2 y = 2 + t z = 2 t và mặt phẳng P : 2 x + y + z 1 = 0 . Gọi là đường thẳng đi qua điểm A( 1;2;5) , cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng (P). Phương trình đường thẳng x 1 a = y 2 b = z 5 c . Tính a + b + c .

Câu 37: 1 điểm

Cho biết điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q = 25 t 2 + 24 t + 5 (t được tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Tính cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t = 5.

A.  
250 (A)
B.  
74 (A)
C.  
274 (A)
D.  
49 (A)
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số y = m x 4 m + 1 x 2 2019 . Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị là ; a b ; + . Tính a + b .

Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên

Hình ảnh

Hỏi phương trình f ( x ) = 2 có bao nhiêu nghiệm?

Câu 40: 1 điểm

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = x 3 2 x 2 + x + 1 trên đoạn [0;2] . Giá trị của M + m bằng

Câu 41: 1 điểm

Cho f, g là hai hàm liên tục trên đoạn [1;3] thỏa: 1 3 f x + 3 g x d x = 10 ; 1 3 2 f x g x d x = 6 .Tính giá trị tích phân 1 3 f x + g x d x .

Câu 42: 1 điểm

Gọi z 1 , z 2 là các nghiệm cùa phưong trình z 2 + 2 z + 10 = 0 trên tập hợp số phức, trong đó z 1 là nghiệm có phần ảo dương. Số phức w = 3 z 1 2 z 2 là a + bi. Tính a + b .

Câu 43: 1 điểm

Trên các cạnh AB. BC,CD,DA của tứ giác lồi ABCD ta lần lượt lấy 1 điểm, 2 điểm, 3 điểm và n điểm n * mà không có điểm nào trùng với đỉnh của tứ giác. Tìm n biết rằng từ Hình ảnh điểm đó ta lập được 439 tam giác.

Câu 44: 1 điểm

Giá trị của M = lim x 0 1 + 4 x 1 + 6 x 8 1 cos 3 x

A.  
A. 4 9
B.  
0
C.  
C. -
D.  
+
Câu 45: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và AC =a. Biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc đường thẳng SD và mặt đáy là 60. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC bằng a p q . Tính p - q.

Câu 46: 1 điểm

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có cạnh bên bằng 2a . Tam giác ABC vuông tại A , AB = a, A C = a 3 . Hình chiếu của A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC Biết cô-sin góc giữa hai đường thẳng AA' và B'C' là 1 a và B'C' là 1 a . Tính a.

Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 20 ; 20 để hàm số y = f 12 x + 1 + m có đúng 5 điểm cực trị?

Câu 48: 1 điểm
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 0 < x = //// 2021 = ////=""" = """=//// 2 x + log = /// 2 x 2 y = // 2 2 y //="">
Câu 49: 1 điểm

Một hình nón (N) được làm bằng giấy. Bỏ đi hình tròn đáy của (N) và cắt phần còn lại của (N) theo một đường sinh rồi trải ra thì được một hình quạt có bán kính bằng 2a và có diện tích bằng 2 3 π a 2 . Góc ở đỉnh của hình nón (N) bằng bao nhiêu? (tính theo độ)

Câu 50: 1 điểm

Gọi (d) là tiếp tuyến của C : y = 2 x 3 x 2 tại M cắt các đường tiệm cận tại hai điểm phân biệt A, B. Tồn tại điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất, với I là giao điểm hai tiệm cận. Tính bình phương khoảng cách giữa hai điểm M đó.

Câu 51: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi dưới đây:

(1) Sao anh không về chơi thôn Vĩ?

(2) Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên.

(3) Vườn ai mướt quá xanh như ngọc

(4) Lá trúc che ngang mặt chữ điền.

(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)

Nội dung đoạn thơ trên diễn tả điều gì?

A.  
Cảnh thiên nhiên xứ Huế hoang sơ, mộc mạc
B.  
Nỗi niềm yêu thương giấu kín của thi nhân dành cho cô gái ở thôn Vĩ
C.  
Tâm trạng bồn chồn, phấp phỏng của thi nhân khi ở thôn Vĩ Dạ
D.  
Tình cảm của tác giả với thiên nhiên và con người xứ Huế
Câu 52: 1 điểm

Theo đoạn trích, trong buổi bình minh, khu vườn thôn Vĩ Dạ mang vẻ đẹp như thế nào?

A.  
Rực rỡ, chói chang
B.  
Hùng vĩ, huyền ảo
C.  
Lộng lẫy, tráng lệ
D.  
Tinh khôi, thanh khiết
Câu 53: 1 điểm

Cụm từ "sao anh không về" trong câu thơ "Sao anh không về chơi thôn Vĩ" gợi sắc thái tình cảm gì?

A.  
Trêu đùa, mỉa mai có ý trách móc
B.  
Xã giao, khách sáo gợi sự xa cách
C.  
Trách móc nhẹ nhàng pha chút hờn giận
D.  
Trân trọng, nhiệt tình thể hiện sự chân thành
Câu 54: 1 điểm

Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt nào?

A.  
Tự sự, miêu tả
B.  
Miêu tả, biểu cảm
C.  
Biểu cảm, nghị luận
D.  
Tự sự, biểu cảm
Câu 55: 1 điểm

Trong đoạn trích trên, câu thơ nào gợi vẻ đẹp nên thơ, hài hòa giữa cảnh sắc thiên nhiên và con người Vĩ Dạ?

A.  
Câu (2)
B.  
Câu (1)
C.  
Câu (3)
D.  
Câu (4)
Câu 56: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi dưới đây:

Ta về mình có nhớ ta

Ta về, ta nhớ những hoa cùng người.

Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi

Đèo cao nắng ánh dao giải thắt lưng.

Ngày xuân mơ nở trắng rừng

Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang.

Ve kêu rừng phách đỗ vàng

Nhớ cô em gái hái măng một mình.

Rừng thu trăng rọi hòa bình

Nhớ ai tiếng hát ân tình thủy chung.

(Việt Bắc – Tố Hữu)

Nội dung chính của đoạn thơ trên là gì?

A.  
Tình cảm của tác giả đối với Việt Bắc
B.  
Vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Bắc
C.  
Vẻ đẹp của con người và thiên nhiên Việt Bắc
D.  
Vẻ đẹp của quá khứ giữa "ta" và "mình"
Câu 57: 1 điểm

Trong đoạn trích, chủ yếu con người Việt Bắc hiện lên với vẻ đẹp nào?

A.  
Giản dị, gắn liền với cuộc sống sinh hoạt hằng ngày.
B.  
Đơn sơ, gắn liền với cuộc sống tỉnh gân – dân trong thời kì kháng chiến
C.  
Giản dị, gắn liền với cuộc sống lao động và thiên nhiên Việt Bắc
D.  
Dũng cảm, cùng đánh giặc với bộ đội, bảo vệ đất nước.
Câu 58: 1 điểm

Câu thơ "Ve kêu rừng phách đổ vàng" thể hiện ý nghĩa gì?

A.  
Sự vận động nhanh chóng của thời gian, của cuộc sống
B.  
Sự thân thiết giữa con người và thiên nhiên ở Việt Bắc
C.  
Âm thanh nhộn nhịp của thiên nhiên Việt Bắc
D.  
Thiên nhiên Việt Bắc khắc nghiệt
Câu 59: 1 điểm

Hai câu thơ "Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

A.  
Đối lập, liệt kê
B.  
Điệp từ, điệp cấu trúc
C.  
Hoán dụ, điệp từ
D.  
So sánh, ẩn dụ
Câu 60: 1 điểm

Giọng thơ của đoạn thơ trên mang âm hưởng gì?

A.  
Hùng vĩ, lớn lao
B.  
Ngọt ngào, trữ tình
C.  
Khích lệ, động viên
D.  
Bi tráng, hào hùng
Câu 61: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi dưới đây:

Thiên nhiên đóng vai trò hết sức quan trọng đối với việc học tập ở trẻ em bởi nguyên nhân mấu chốt xuất phát từ nguồn gốc loài người. Trong hơn 99\% lịch sử tiến hóa của chúng ta, con người chủ yếu phải tìm cách thích nghi với các thế lực tự nhiên. Ngày nay, chúng ta đang dần có xu hướng hòa nhập với thiên nhiên. "Hòa nhập với thiên nhiên" còn là một khái niệm mơ hồ đối với con người. Ở đây, chúng ta chỉ đề cập đến vai trò của thiên nhiên trong học tập và phát triển. Các bằng chứng khoa học còn hạn chế nhưng những nghiên cứu về y tế, giáo dục, giải trí và cộng đồng chỉ ra rằng tiếp xúc với thiên nhiên là điều quan trọng không thể thay thế đối với sự phát triển của trẻ. Một nghiên cứu dành cho đối tượng trẻ em từ 5 đến 12 tuổi với sự tham gia của 90 trường học ở Úc phát hiện ra rằng hoạt động ngoài trời giúp trẻ em tự tin hơn, năng động, hoạt bát hơn, cải thiện sự quan tâm, mối quan hệ và sự tương tác với người lớn. Được chìm đắm trong vẻ đẹp sống động của những cánh rừng, những bờ biển và đồng cỏ... giúp trẻ phát triển những kĩ năng cơ bản như nhận biết, xác định, phân tích và đánh giá. Từ đó, trẻ biết phân biệt những sự vật cơ bản, gần gũi xung quanh cuộc sống của trẻ như phân biệt cây trong nhà với cây ngoài vườn, cây dây leo với dương xỉ, kiến với ruồi, gà với vịt, sinh vật thật với những con thú tưởng tượng. Bên cạnh đó, trẻ còn được phát triển kĩ năng định lượng với hoạt động đếm côn trùng và hoa; tìm hiểu vật lí khi nhìn nước suối chảy qua những hòn đá; tìm hiểu về các dạng địa chất khi nhận biết đồi, núi, thung lũng, ao, hồ, sông, suối,… Khi tương tác với các sự vật trong tự nhiên, từ cây cối đến động vật, trẻ em được tiếp xúc với nguồn cảm hứng vô tận, từ đó phát triển về tình cảm, kĩ năng xã hội và có thêm động lực học tập. Quá trình thích ứng với thế giới tự nhiên thay đổi không ngừng và thường không thể dự báo sẽ giúp trẻ em học cách thích nghi và giải quyết vấn đề.

Nội dung chính của đoạn trích là gì?

A.  
Nguồn gốc của loài người xuất phát từ tự nhiên
B.  
Vai trò của thiên nhiên đối với việc học tập và phát triển của trẻ em
C.  
Phương pháp giúp trẻ kết nối và hòa nhập với thiên nhiên
D.  
Con người cần tìm cách thích nghi với thiên nhiên
Câu 62: 1 điểm

Lợi ích nào dưới đây của hoạt động ngoài trời KHÔNG được nhắc tới trong đoạn trích trên ?

A.  
Hoạt động ngoài trời giúp trẻ em phát triển về thể chất và các kĩ năng vận động
B.  
Hoạt động ngoài trời giúp trẻ phát triển về tình cảm, kĩ năng xã hội
C.  
Hoạt động ngoài trời giúp trẻ em phát triển những kĩ năng cơ bản
D.  
Hoạt động ngoài trời giúp trẻ em tự tin hơn, năng động, hoạt bát hơn
Câu 63: 1 điểm

Theo đoạn trích, thông qua hoạt động đếm công trùng và hoa, trẻ được phát triển kĩ năng gi?

A.  
Kĩ năng xã hội và phản biện
B.  
Kĩ năng nhận biết
C.  
Kĩ năng phân tích và đánh giá
D.  
Kĩ năng định lượng
Câu 64: 1 điểm

Theo đoạn trích, việc thích ứng với thế giới tự nhiên thay đổi không ngừng và thường không thể dự báo có tác dụng gì đối với trẻ em?

A.  
Giúp trẻ biết phân biệt những sự vật cơ bản, gần gũi xung quanh
B.  
Giúp trẻ phát triển về tình cảm, kĩ năng xã hội
C.  
Giúp trẻ em học cách thích nghi và giải quyết vấn đề
D.  
Giúp trẻ nhận biết được các dạng địa chất và vật lí
Câu 65: 1 điểm

Theo đoạn trích, việc tương tác với các sự vật trong tự nhiên có tác dụng gì đối với trẻ?

A.  
Thoát ra khỏi sự phụ thuộc vào Internet và công nghệ
B.  
Giúp trẻ được chìm đắm trong vẻ đẹp sống động của thiên nhiên
C.  
Giúp trẻ cải thiện các mối quan hệ và sự tương tác với người lớn
D.  
Khơi nguồn cảm hứng, phát triển cảm xúc ở trẻ
Câu 66: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:

Dạo này, dường như ngày càng có nhiều người, nhất là lớp trẻ, khi nói và viết tiếng Việt thường chen tiếng nước ngoài, chủ yếu là tiếng Anh. Hồi nước ta còn thuộc Pháp, thói quen chen tiếng Pháp cũng khá phổ biến và được gọi là "tiếng lai". Phải nhận rằng, trong sự phát triển mau lẹ của khoa học và công nghệ, nhất là của tin học và công nghệ thông tin, nhiều thuật ngữ mới ra đời, mà do chưa kịp có từ tương ứng trong tiếng Việt, nên buộc phải dùng thuật ngữ bằng tiếng nước ngoài khi nói cũng như khi viết. Song điều đáng nói là, đang có nhiều người cứ thích nói bằng tiếng Anh những từ hoàn toàn có thể diễn đạt được bằng tiếng Việt, và hãnh diện coi đó là thời thượng, là "sành điệu".... Có ý kiến cho rằng hiện tượng nên khuyến khích, vì đấy là một cách học và thực hành tiếng Anh, một công cụ không thể thiếu để hội nhập quốc tế. Một ý kiến thoạt nghe tưởng chừng rất có lí. Thế nhưng người học ngoại ngữ phải chăng có quyền coi thường tiếng mẹ đẻ, phải chăng không cần giữ gìn sự trong sáng của tiếng nói Việt Nam? Nói tiếng lai có thể tăng sức nhớ một số từ nước ngoài, nhưng chưa hẳn đã có lợi cho việc học ngoại ngữ. Vì muốn hiểu sâu ngoại ngữ thì phải biết được từ đồng nghĩa hoặc từ tương ứng trong tiếng Việt; dùng từ tiếng nước ngoài mà không chuyển được thành tiếng Việt thì chưa phải đã nắm chắc tiếng nước ngoài. Đâu phải ngẫu nhiên mà những người giỏi tiếng nước ngoài rất ít khi dùng tiếng lai; còn những người sính dùng tiếng lai thì hoặc là cho rằng tiếng Việt không đủ sức diễn tả, hoặc là không thật sự hiểu sâu tiếng nước ngoài nên không dùng được sang tiếng Việt.

(Theo Bài tập Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục, 2008)

Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?

A.  
Lợi ích của việc sử dụng từ mượn trong nói và viết tiếng Việt
B.  
Vấn đề lạm dụng tiếng nước ngoài khi nói và viết tiếng Việt
C.  
Ảnh hưởng của việc sử dụng "tiếng lai" đến bản sắc văn hóa dân tộc
D.  
Lợi ích của việc nói "tiếng lai" khi học ngoại ngữ
Câu 67: 1 điểm

Theo đoạn trích, cần làm gì để có thể hiểu sâu ngoại ngữ?

A.  
Kết bạn với người nước ngoài để học hỏi từ họ
B.  
Thường xuyên sử dụng tiếng nước ngoài khi giao tiếp
C.  
Áp dụng tin học và công nghệ thông tin khi học ngoại ngữ
D.  
Biết được từ đồng nghĩa hoặc từ tương ứng giữa tiếng Việt và tiếng nước ngoài
Câu 68: 1 điểm

Theo đoạn trích trên, nên sử dụng từ mượn nước ngoài khi nào?

A.  
Khi muốn hội nhập với quốc tế
B.  
Khi giao tiếp với người nước ngoài
C.  
Khi muốn quá trình học và thông thạo ngoại ngữ diễn ra nhanh chóng
D.  
Khi nhiều thuật ngữ mới ra đời mà chưa có từ tiếng Việt tương ứng
Câu 69: 1 điểm

Theo đoạn trích, tại sao nhiều người lại sinh dùng tiếng lai?

A.  
Vì họ học giỏi ngoại ngữ
B.  
Vì họ thích thể hiện là người sành điệu, thời thượng
C.  
Vì công việc của họ đòi hỏi họ phải sử dụng tiếng lai
D.  
Vì họ sống ở nước ngoài
Câu 70: 1 điểm

Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt nào?

A.  
Miêu tả
B.  
Nghị luận
C.  
Tự sự
D.  
Biểu cảm
Câu 71: 1 điểm

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách

Truyền kì mạn lục của Nguyễn Dữ vừa có giá trị hiện thực vừa có giá trị nhân văn cao, vừa là một tuyệt tác của thể loại truyền kì, từng được khen tặng là "thiên cổ kì bút"

A.  
giá trị nhân văn
B.  
giá trị hiện thực
C.  
thiên cổ kì bút
D.  
tuyệt tác
Câu 72: 1 điểm

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩal logic/ phong cách

Truyện ngắn Vợ nhặt của Kim Lân không chỉ miêu tả tình cảnh thê lương của người nông dân nước ta trong nạn đói khủng khiếp năm 1945 mà còn thể hiện được bản chất tốt đẹp và sức sống dai dẳng của họ.

A.  
khủng khiếp
B.  
tốt đẹp
C.  
thê lương
D.  
dai dẳng
Câu 73: 1 điểm

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách

Rừng xà nu là một thiên truyện mang ý nghĩa của một khúc sử thi trong văn xuôi hiện đại, tái hiện được vẻ đẹp tráng lệ, hào hoa của núi rừng, con người và truyền thống văn hóa Tây Nguyên.

A.  
văn hóa
B.  
hào hoa
C.  
tráng lệ
D.  
sử thi
Câu 74: 1 điểm

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa logic/ phong cách

Hoàng hôn ngày 25 tháng 10, lúc 17h 30, tại km 19 quốc lộ 1A đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông đặc biệt nghiêm trọng.

A.  
hoàng hôn
B.  
tại
C.  
nghiêm trọng
D.  
đặc biệt
Câu 75: 1 điểm

Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách

Qua mỗi lần như vậy, người ta sẽ tích lũy được nhiều kinh nghiệmthành công nhất định về sau.

A.  
người ta sẽ tích lũy
B.  
được nhiều kinh nghiệm
C.  
thành công nhất định về sau
D.  
mỗi lần như vậy
Câu 76: 1 điểm

Tác phẩm nào KHÔNG cùng nhóm với các tác phẩm còn lại.

A.  
Tràng giang
B.  
Từ ấy
C.  
Việt Bắc
D.  
Đây thôn Vĩ Dạ
Câu 77: 1 điểm

Bài thơ nào dưới đây KHÔNG thuộc văn học trung đại Việt Nam?

A.  
Hầu trời
B.  
Tự tình
C.  
Truyền kì mạn lục
D.  
Câu cá mùa thu
Câu 78: 1 điểm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.  
Mắng
B.  
Nói
C.  
Hét
D.  
Quát
Câu 79: 1 điểm

Chọn một từ KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.  
Thiên thư
B.  
Thiên lương
C.  
Thiên đường
D.  
Thiên đô
Câu 80: 1 điểm

Chọn một từ KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.  
Hậu cung
B.  
Hậu hĩnh
C.  
Hậu bối
D.  
Hậu quả
Câu 81: 1 điểm

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

………… trong văn học là những hình ảnh cụ thể, sinh động, gợi cảm, nhưng lại mang ý nghĩa quy ước của nhà văn hoặc người đọc.

A.  
Thẩm mĩ
B.  
Ngôn từ
C.  
Hình tượng
D.  
Nghệ thuật
Câu 82: 1 điểm

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

Văn học …………..là một khuynh hướng cảm hứng thẩm mĩ được khởi nguồn từ sự khẳng định cái tôi ý thức cá nhân, cá thể, giải phóng về tình cảm, cảm xúc và trí tưởng tượng. Nó phản ứng lại cái duy lí, khuôn mẫu của chủ nghĩa cổ điển.

A.  
hiện thực
B.  
lãng mạn
C.  
thế sự
D.  
trào phúng
Câu 83: 1 điểm

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

Với vốn am hiểu sâu sắc và gắn bó với nông thôn và người nông dân nên những truyện của ………… thưởng xoay quanh những nếp sinh hoạt, cảnh ngộ, phong tục truyền thống của người nông dân Bắc Bộ.

A.  
Nguyễn Trung Thành
B.  
Thạch Lam
C.  
Vũ Trọng Phụng
D.  
Kim Lân
Câu 84: 1 điểm

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

Bài thơ Tây Tiến đã khắc họa thành công hình tượng người lính Tây Tiến với vẻ đẹp………….. và cũng rất

A.  
trẻ trung – hào hùng
B.  
hào hoa – dũng cảm
C.  
ngang tàng – ngạo nghễ
D.  
chân thực – giản dị
Câu 85: 1 điểm

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

Trong bối cảnh đại dịch Covid 19 hiện nay, WHO cho rằng bất cứ nước nào đặt ra các lệnh cấm ………… hay những rào cản xuất khẩu sẽ gây……………cho việc lưu chuyển tự do của các thành phần cần thiết giúp sản xuất vaccine, thiết bị chẩn đoán cũng như các loại thuốc khác có thể sử dụng với toàn thế giới.

A.  
xuất khẩu – cản trở
B.  
buôn bán – thuận tiện
C.  
nhập khẩu – khó khăn
D.  
vận chuyển – dễ dàng
Câu 86: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Đám than đã vạc hẳn lửa. Mị không thổi cũng không đứng lên. Mị nhớ lại đời mình. Mị tưởng tượng như có thể một lúc nào, biết đâu A Phủ chẳng trốn được rồi, lúc đó bố con thống lí sẽ đổ là Mị đã cởi trói cho nó, Mị liền phải trói thay vào đấy. Mị chết trên cái cọc ấy. Nghĩ thế, nhưng làm sao Mị cũng không thấy sợ… Trong nhà tối bưng, Mị rón rén bước lại, A Phủ vẫn nhắm mắt. Nhưng Mị tưởng như A Phủ biết có người bước lại… Mị rút con dao nhỏ cắt lúa, cắt nút dây mây. A Phủ thở phè từng hơi, như rắn thở, không biết mê hay tỉnh. Lần lần, đến lúc gỡ được hết dây trói ở người A Phủ thì Mị cũng hốt hoảng. Mị chỉ thì thào được một tiếng "Đi đi…" rồi Mị nghẹn lại. A Phủ khuỵu xuống không bước nổi. Nhưng trước cái chết có thể đến nơi ngay, A Phủ lại quật sức vùng lên, chạy.

Mị đứng lặng trong bóng tối.

Trời tối lắm. Mị vẫn băng đi. Mị đuổi kịp A Phủ, đã lăn, chạy xuống tới lưng dốc.

(Vợ chồng A Phủ – Tô Hoài)

Trong đoạn trích trên, tại sao câu văn "Mị đứng lặng trong bóng tối." được tách thành một dòng riêng?

A.  
Diễn tả tâm lí Mị lo sợ sẽ bị cha con thống lí Pá Tra phát hiện
B.  
Thể hiện niềm khát khao sống, khát khao tự do của Mị rất mãnh liệt
C.  
Đánh dấu sự khép lại quãng đời tủi nhục và mở ra tương lai hạnh phúc của Mị
D.  
Mị phân vân, lưỡng lự khi chạy theo A Phủ
Câu 87: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

"... Còn xa lắm mới đến cái thác dưới. Nhưng đã thấy tiếng nước réo gần mãi lại réo to mãi lên. Tiếng nước thác nghe như là oán trách gì, rồi lại như là van xin, rồi lại như là khiêu khích, giọng gằn mà chế nhạo. Thế rồi nó rống lên như tiếng một ngàn con trâu mộng đang lồng lộn giữa rừng vẩu tre nứa nổ lửa, đang phá tuông rừng lửa, rừng lửa cùng gầm thét với đàn trâu da cháy bùng."

(Người lái đò Sông Đà – Nguyễn Tuân)

Đoạn trích trên thể hiện thái độ gì của tác giả đối với vẻ đẹp hùng vĩ của con sông Đà?

A.  
Ngạc nhiên, sửng sốt
B.  
Phấp phỏng, âu lo
C.  
Bình thản, ung dung
D.  
Say mê, hứng khởi
Câu 88: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

- Mình về mình có nhớ ta

Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng.

Mình về mình có nhớ không

Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn?

(Việt Bắc – Tố Hữu)

"Mười lăm năm ấy" là khoảng thời gian nào?

A.  
Từ khi giặc Pháp đến xâm lược đến khi người kháng chiến trở về thủ đô
B.  
Từ thời kì kháng Nhật (khởi nghĩa Bắc Sơn 1940) đến khi người kháng chiến trở về thủ đô
C.  
Từ khi bắt đầu chiến dịch Điện Biên Phủ đến khi người kháng chiến trở về thủ đô
D.  
Từ Cách mạng tháng Tám đến khi người kháng chiến trở về thủ đô
Câu 89: 1 điểm

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

……..…. là hoạt động trao đổi thông tin của con người, được tiến hành chủ yếu bằng phương tiện ngôn ngữ, nhằm thực hiện những mục đích về nhận thức, tình cảm, hành động.

A.  
Sinh hoạt
B.  
Giao tiếp
C.  
Thông tin
D.  
Ngôn ngữ
Câu 90: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Gió theo lối gió mây đường mây

Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.

(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)

Hai câu thơ trên gợi nỗi niềm gì?

A.  
Nỗi buồn chia lìa
B.  
Niềm say đắm trước vẻ đẹp của cảnh vật
C.  
Nỗi luyến tiếc, nhớ nhung
D.  
Niềm gắn bó, yêu thương
Câu 91: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Cúng mẹ và cơm nước xong, mấy chị em, chú cháu thu xếp đồ đạc dời nhà. Chị Chiến ra đằng giữa sân, kéo cái khăn trên cổ xuống, cũng xắn tay áo để lộ hai bắp tay tròn vo sạm đỏ màu cháy nắng, rồi dùng cả thân người to và chắc nịch của mình nhấc bổng một đầu bàn thờ má lên. Việt ghé vào một đầu. Nào, đưa má sang ở tạm bên nhà chú, chúng con đi đánh giặc trả thù cho ba má, đến chừng nước nhà độc lập con lại đưa má về. Việt khiêng trước. Chị Chiến khiêng bịch bịch phía sau. Nghe tiếng chân chị, Việt thấy thương chị lạ. Lần đầu tiên Việt mới thấy lòng mình rõ như thế. Còn mối thù thằng Mĩ thì có thể sờ thấy được, vì nó đang đè nặng ở trên vai.

(Những đứa con trong gia đình – Nguyễn Thi)

Đặc điểm tính cách nào ở nhân vật Việt được thể hiện trong đoạn trích trên?

A.  
Lộc ngộc, hồn nhiên
B.  
Yêu nước, căm thù giặc
C.  
Dũng cảm, kiên cường
D.  
Giàu tình yêu thương
Câu 92: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Dẫu xuôi về phương Bắc

Dẫu ngược về phương Nam

Nơi nào em cũng nghĩ

Hướng về anh – một phương

(Sóng – Xuân Quỳnh)

Những biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn trích trên?

A.  
Ẩn dụ, đăng đối
B.  
Điệp cấu trúc, đối lập
C.  
Ẩn dụ, điệp cấu trúc
D.  
Đối lập, liệt kê
Câu 93: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Đám than đã vạc hẳn lửa. Mị không thổi, cũng không đứng lên. Mị nhớ lại đời mình. Mị lại tưởng tượng như có thể một lúc nào, biết đâu A Phủ chẳng đã trốn được rồi, lúc ấy bố con Pá Tra sẽ bảo là Mị đã cởi trói cho nó, Mị liền phải trói thay vào đấy, Mị chết trên cái cọc ấy. Nghĩ thế, trong tình cảnh này, làm sao Mị cũng không thấy sợ…

Lúc ấy, trong nhà đã tối bưng, Mị rón rén bước lại, A Phủ vẫn nhắm mắt, nhưng Mị tưởng như A Phủ đương biết có người bước lại… Mị rút con dao nhỏ cắt lúa, cắt nút dây mây. A Phủ thở phè từng hơi, không biết mê hay tỉnh. Lần lần, đến lúc gỡ được hết dây trói ở người A Phủ thì Mị cũng hốt hoảng. Mị chỉ thì thào được một tiếng "Đi ngay…" rồi Mị nghẹn lại. A Phủ khuỵu xuống không bước nổi. Nhưng trước cái chết có thể đến nơi ngay, A Phủ lại quật sức vùng lên, chạy.

Mị đứng lặng trong bóng tối.

Rồi Mị cũng vụt chạy ra. Trời tối lắm. Nhưng Mị vẫn băng đi. Mị đuổi kịp A Phủ, đã lăn, chạy, chạy xuống tới lưng dốc…

(Vợ chồng A Phủ – Tô Hoài)

Đoạn trích thể hiện nét tính cách nào của nhân vật Mị?

A.  
Hay chần chừ
B.  
Liều lĩnh
C.  
Dũng cảm
D.  
Khát khao tự do
Câu 94: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

…Còn xa lắm mới đến cái thác dưới. Nhưng đã thấy tiếng nước réo gần mãi lại réo to mãi lên. Tiếng nước thác nghe như là oán trách gì, rồi lại như là van xin, rồi lại như là khiêu khích, giọng gằn mà chế nhạo. Thế rồi nó rống lên như tiếng một ngàn con trâu mộng đang lồng lộn giữa rừng vầu rừng tre nứa nổ lửa, đang phá tuông rừng lửa, rừng lửa cùng gầm thét với đàn trâu da cháy bùng bùng. Tới cái thác rồi. Ngoặt khúc sông lượn, thấy sóng bọt đã trắng xoá cả một chân trời đá. Đá ở đây từ ngàn năm vẫn mai phục hết trong lòng sông, hình như mỗi lần có chiếc thuyền nào xuất hiện ở quãng ầm ầm mà quạnh hiu này, mỗi lần có chiếc nào nhô vào đường ngoặt sông là một số hòn bèn nhổm cả dậy để vồ lấy thuyền. Mặt hòn đá nào trông cũng ngỗ ngược, hòn nào cũng nhăn nhúm méo mó hơn cả cái mặt nước chỗ này.

(Người lái đò sông Đà – Nguyễn Tuân)

Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chủ yếu nào?

A.  
Tự sự
B.  
Miêu tả
C.  
Nghị luận
D.  
Biểu cảm
Câu 95: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Những đường Việt Bắc của ta

Đêm đêm rầm rập như là đất rung

Quân đi điệp điệp trùng trùng

Ánh sao đầu súng bạn cùng mũ nan

Dân công đỏ đuốc từng đoàn

Bước chân nát đá muôn tàn lửa bay

Nghìn đêm thăm thẳm sương dày

Đèn pha bật sáng như ngày mai lên.

(Việt Bắc – Tố Hữu)

A.  
Hào hoa, lãng mạn
B.  
Mạnh mẽ, sục sôi
C.  
Hào hùng, bi tráng
D.  
Bình dị, mộc mạc
Câu 96: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Tiếng trống thu không trên cái chợ của huyện nhỏ; từng tiếng một vang xa để gọi buổi chiều. Phương tây đỏ rực như lửa cháy và những đám mây ánh hồng như hòn than sắp tàn. Dãy tre làng trước mặt đen lại và cắt hình rơ rệt trên nền trời.

Chiều, chiều rồi. Một chiều êm ả như ru, văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ran ngoài đồng ruộng theo gió nhẹ đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối, muỗi đã bắt đầu vo ve. Liên ngồi yên lặng bên mấy quả thuốc sơn đen; đôi mắt chị bóng tối ngập đầy dần và cái buồn của buổi chiều quê thấm thía vào tâm hồn ngây thơ của chị: Liên không hiểu sao, nhưng chị thấy lòng buồn man mác trước cái giờ khắc của ngày tàn.

(Hai đứa trẻ – Thạch Lam)

Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?

A.  
Vẻ đẹp thơ mộng của nơi phố huyện
B.  
Sự nghèo nàn và buồn bã của nơi phố huyện
C.  
Cuộc sống ảm đạm của những con người nơi phố huyện
D.  
Khung cảnh phố huyện lúc chiều tàn
Câu 97: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Tiếng ai tha thiết bên cồn

Bâng khuâng trong dạ, bồn chồn bước đi

Áo chàm đưa buổi phân li

Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay…

(Việt Bắc – Tố Hữu)

Âm hưởng chủ đạo của đoạn trích trên là gì?

A.  
Buồn rầu, xót xa
B.  
Lãng mạn, ngọt ngào
C.  
Nhớ nhung, lưu luyến
D.  
Hào hùng, bi tráng
Câu 98: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Miếng đất dọc chân thành phía ngoài cửa Tây vốn là đất công. Ở giữa có con đường mòn nhỏ hẹp, cong queo, do những người hay đi tắt giẫm mãi thành đường. Đó cũng là cái ranh giới tự nhiên giữa nghĩa địa những người chết chém hoặc những người chết tù, ở về phía tay trái, và nghĩa địa những người nghèo, ở về phía tay phải. Cả hai nơi, mộ dày khít, lớp này lớp khác, như bánh bao nhà giàu ngày mừng thọ.

(Thuốc – Lỗ Tấn)

Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì?

A.  
Miêu tả
B.  
Nghị luận
C.  
Tự sự
D.  
Biểu cảm
Câu 99: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Tuổi thiếu niên là tuổi của ước mơ và hoài bão. Nó gắn liền với khát vọng chinh phục thử thách và giải được mật mã cuộc đời. Khát vọng luôn xanh và cuộc sống luôn đẹp, nhưng trong một thời khắc nào đó, có thể nhiều bạn trẻ đã thấy cuộc đời như một mớ bòng bong của những điều bỡ ngỡ với bao trăn trở không dễ tỏ bày. Đi qua tuổi thơ, cuộc đời mở ra trước mắt bạn một hành trình dài, nhiều hoa hồng nhưng cũng không ít chông gai. Cuộc sống, với tất cả sự khắc nghiệt vốn có của nó, sẽ khiến cho bước chân bạn nhiều lần rướm máu. Và những giọt máu đó, hoặc sẽ thấm xuống con đường bạn đang đi và lưu lại đó dấu son của một vị anh hùng hoặc sẽ trở thành dấu chấm hết cho những khát vọng đoản mệnh của một kẻ nhụt tâm, chùn bước. Nhưng dù thế nào chăng nữa, bạn hãy nhớ rằng: để trưởng thành, những thử thách và thất bại bao giờ cũng là điều cần thiết.

(Theo Hạt giống tâm hồn dành cho tuổi teen, tập 2 – Nhiều tác giả, NXB Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh, 2012)

Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu "Đi qua tuổi thơ, cuộc đời mở ra trước mắt bạn một hành trình dài, nhiều hoa hồng nhưng cũng không ít chông gai”?

A.  
Ẩn du
B.  
Hoán dụ
C.  
Nhân hóa
D.  
So sánh
Câu 100: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Khi bầu không khí của trái đất nóng lên sẽ khiến mưa rơi xuống nhiều hơn thay vì tuyết. Trong khi đó, một số vùng, đặc biệt là Bắc bán cầu cần sự tan chảy dần dần của các "tú́i tuyết" để cung cấp nước mặt trong nhiều tháng. Lượng tuyết dự trữ giảm dần sẽ làm cho dòng chảy thấp hơn và áp lực nước trở nên lớn hơn trong mùa hè. Điều này đặc biệt gây khó khăn cho những người nông dân khi họ không có đủ nước tưới cho cây trồng.

(Nước và biến đổi khí hậu – Theo Tạp chí Khoa học và Đời sống)

Theo đoạn trích, vì sao áp lực nước trở nên lớn hơn trong mùa hè?

A.  
Nguồn nước bị bốc hơi mạnh.
B.  
Hoạt động canh tác nông nghiệp phát triển mạnh.
C.  
Các "túi tuyết" ở Bắc bán cầu tan nhanh.
D.  
Lượng tuyết rơi ít hơn.
Câu 101: 1 điểm

Khởi nghĩa Yên Thế đặt dưới sự lãnh đạo của

A.  
Hoàng Hoa Thám.
B.  
Nguyễn Thiện Thuật.
C.  
Hoàng Tá Viêm.
D.  
Hoàng Cao Khải.
Câu 102: 1 điểm

Hai xu hướng trong phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có sự khác nhau về

A.  
lãnh đạo.
B.  
tư tưởng.
C.  
mục đích.
D.  
phương pháp.
Câu 103: 1 điểm

Chính sách đối ngoại của Ấn Độ sau khi tuyên bố độc lập là

A.  
ngoại giao hiểu chiến, sẵn sàng can thiệp vũ trang vào các nước khác.
B.  
ngoại giao hòa bình với tất cả các nước trên thế giới.
C.  
hòa bình, trung lập tích cực và ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của tất cả các nước.
D.  
ngoại giao thân thiện và cởi mở với các nước tư bản.
Câu 104: 1 điểm

Sau Chiến tranh thế giới thứ II, lực lượng quân đội nước nào chiếm đóng Nhật Bản dưới danh nghĩa lực lượng Đồng minh?

A.  
Mĩ.
B.  
Liên Xô.
C.  
Pháp.
D.  
Anh.
Câu 105: 1 điểm

Nội dung nào dưới đây không thuộc nội dung Luận cương chính trị tháng 10 - 1930?

A.  
Cách mạng do đảng của giai cấp vô sản theo chủ nghĩa Mác - Lênin lãnh đạo.
B.  
Lực lượng cách mạng là công - nông, đồng thời phải biết liên lạc với tiểu tư sản, trí thức, trung nông... để kéo họ vào phe vô sản giai cấp.
C.  
Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D.  
Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
Câu 106: 1 điểm

Con đường mà Nguyễn Ái Quốc lựa chọn cho dân tộc Việt Nam là con đường theo khuynh hướng cách mạng nào?

A.  
Cách mạng tư sản.
B.  
Cách mạng dân chủ tư sản.
C.  
Cách mạng công nghiệp.
D.  
Cách mạng vô sản.
Câu 107: 1 điểm

Bốn tỉnh giành được chính quyền ở tỉnh lị sớm nhất trong cả nước là

A.  
Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế
B.  
Hà Nội, Sài Gòn, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
C.  
Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
D.  
Hà Nội, Bắc Giang, Huế, Sài Gòn.
Câu 108: 1 điểm

Nơi tập trung 2/3 số quân và có hầm chỉ huy của Pháp ở Điện Biên Phủ được xây dựng tại

A.  
cứ điểm Him Lam.
B.  
căn cứ Độc Lập và Bản Kéo.
C.  
phân khu Hồng Cúm.
D.  
trung tâm Mường Thanh.
Câu 109: 1 điểm

Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân trực tiếp dẫn đến thắng lợi của quân dân ta trong cuộc chiến đấu chống chiến lược "chiến tranh cục bộ"?

A.  
Sự phối hợp chiến đấu và chi viện của quân dân miền Bắc.
B.  
Tinh thần chiến đấu anh dũng của quân dân miền Nam.
C.  
Ý chí quyết chiến quyết thắng của quân dân ta.
D.  
Sự ủng hộ và viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 110: 1 điểm

Điểm tương đồng về nội dung giữa Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954) và Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam (1973) là gì?

A.  
Các bên sẽ thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực ở hai miền Bắc - Nam.
B.  
Việt Nam sẽ tiến tới tổng tuyển cử tự do trong cả nước dưới sự giám sát của một Ủy ban quốc tế.
C.  
Các nước tham dự cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
D.  
Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát.
Câu 111: 1 điểm

Trong cơ cấu cây trồng của Trung Quốc, chiếm vị trí hàng đầu về diện tích và sản lượng là cây

A.  
công nghiệp hàng năm.
B.  
ăn quả.
C.  
lương thực.
D.  
công nghiệp lâu năm.
Câu 112: 1 điểm

Bru-nây gia nhập là thành viên chính thức của "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm?

A.  
1997.
B.  
1984.
C.  
1995.
D.  
1999.
Câu 113: 1 điểm

Để giảm diện tích đất trống, đồi trọc nước ta đã

A.  
nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.
B.  
chủ trương toàn dân đẩy mạnh trồng rừng.
C.  
đưa vào "Sách đỏ Việt Nam" những loại rừng quỷ cần phục hồi.
D.  
tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng phòng hộ.
Câu 114: 1 điểm

Quốc gia nào dưới đây trong khu vực Đông Nam Á không có chung chủ quyền trên biển Đông với Việt Nam?

A.  
Thái Lan.
B.  
Mi-an-ma.
C.  
Lào.
D.  
Cam-pu-chia.
Câu 115: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?

A.  
Hồng Lĩnh.
B.  
Đông Hà.
C.  
Đồng Hới.
D.  
Cửa Lò.
Câu 116: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của của nước ta, giai đoạn 2010-2015.
B.  
Cơ cấu xuất, nhập khẩu của của nước ta, giai đoạn 2010-2015.
C.  
Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của của nước ta, giai đoạn 2010- 2015.
D.  
Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010-2015.
Câu 117: 1 điểm

Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp nước ta chia làm 6 vùng công nghiệp. Trong vùng 1 bao gồm:

A.  
các tỉnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Thái Nguyên.
B.  
các tỉnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Việt Trì.
C.  
các tỉnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D.  
các tỉnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Quảng Ninh.
Câu 118: 1 điểm

Khu vực nào dưới đây chiếm tỉ trọng lớn nhấ trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế?

A.  
Khu vực ngoài Nhà nước.
B.  
Khu vực tư nhân, tập thể.
C.  
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D.  
Khu vực Nhà nước.
Câu 119: 1 điểm

Diện tích đất phù sa ngọt của Đồng bằng sông Cửu Long gấp mấy lần diện tích đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Hồng ?

A.  
2,23 lần.
B.  
3,67 lần
C.  
3,23 lần
D.  
2.6 lần
Câu 120: 1 điểm

Phương châm "sống chung với lũ" ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm mục đích nào dưới đây?

A.  
Khai thác nguồn lợi do lũ hàng năm đem lại.
B.  
Thay đổi tốc độ dòng chảy của các sông.
C.  
Giảm bớt và hạn chế thiệt hại do lũ mang lại.
D.  
Sống thích nghi với sự biến đổi của khí hậu.
Câu 121: 1 điểm

Một nguồn điện được mắc với một biển trở. Khi điện trở của biển trở là 1 , 65 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3V ; còn khi điện trở của biển trở là 3 , 5 Ω thì hiệu điện thế ở hai cực của nguồn là 3,5V. Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn.

A.  
E = 3 , 5 V ; r = 0 , 2 Ω
B.  
E = 3 , 7 V ; r = 0 , 2 Ω
C.  
E = 3 , 5 V ; r = 0 , 1 Ω
D.  
E = 3 , 7 V ; r = 0 , 1 Ω
Câu 122: 1 điểm

Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10 cm có độ lớn là

A.  
2.10-6 T.
B.  
2.10-5 T
C.  
0,5.10-6 T
D.  
5.10-6 T.
Câu 123: 1 điểm

Cho ánh sáng đi từ môi trường (1) sang môi trường (2) đến môi trường (3) như hình vẽ. Để có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần ta phải chiếu ánh sáng đi từ

Hình ảnh

A.  
môi trường 1 sang môi trường 2 và môi trường 2 sang môi trường 3.
B.  
không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C.  
môi trường 1 sang môi trường 2.
D.  
môi trường 2 sang môi trường 3.
Câu 124: 1 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hoà đi được 40cm trong thời gian một chu kì dao động. Con lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí có li độ bằng

A.  
± 5 cm
B.  
20 cm.
C.  
± 5 2 cm .
D.  
± 5 / 2 cm .
Câu 125: 1 điểm

Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng thêm?

A.  
50dB.
B.  
100dB.
C.  
20dB.
D.  
10dB.
Câu 126: 1 điểm

Khi bắn phá hạt nhân N 7 14 bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là

A.  
6 12 C
B.  
8 17 O
C.  
6 14 C
D.  
8 16 O
Câu 127: 1 điểm

Tần số f của dao động điện từ trong khung dao động LC thỏa mãn hệ thức nào sau đây?

A.  
f = 2 π L C
B.  
f = 2 π L C
C.  
f = 2 π L C
D.  
f = 1 2 π L C
Câu 128: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A.  
0 , 60.10 6 m
B.  
0 , 55 .10 6 m
C.  
0 , 45 .10 6 m
D.  
0 , 50 .10 6 m
Câu 129: 1 điểm

Trong thí nghiệm đối với tế bào quang điện khi hiệu điện thế giữa anot và catot là UAK>0 thì vận tốc cực đại VA của electron khi đến anot:

A.  
V A V omax
B.  
V A < V omax
C.  
V A > V omax
D.  
V A V ornax
Câu 130: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe S1S2 một khoảng D = 1,2 m. Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cách nhau 72 cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai khe ảnh S1ˊS2ˊ. Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc λ = 750 nm thì khoảng vân thu được trên màn là.

A.  
0,225 mm
B.  
1,25 mm.
C.  
0,9 mm.
D.  
3,6 mm.
Câu 131: 1 điểm

Cho 1,33 g hỗn hợp X gồm 2 ankin ở thể khí tác dụng vừa đủ với 550 ml AgNO3 0,1 M trong dung dịch NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m g kết tủa. Giá trị của m là:

A.  
7,215 g
B.  
5,712 g
C.  
7,125 g
D.  
5,271 g
Câu 132: 1 điểm

Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:

(a) Fe3O4 và Cu (1:1);

(b) Sn và Zn (2:1);

(c) Zn và Cu (1:1);

(d) Fe2(SO4 )3 và Cu (1:1);

(e) FeCl4 và Cu (2:1);

(g) FeCl3 và Cu (1:1).

Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng là

A.  
2
B.  
4
C.  
5
D.  
3
Câu 133: 1 điểm

Thêm 100 ml nước vào 100 ml dung dịch H2SO4 được 200 ml dung dịch X (d = 1,1 g/ml). Biết rằng 10 ml dung dịch X trung hoà vừa đủ 10 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính nồng độ mol và khối lượng riêng d của dung dịch H2SO4 ban đầu.

A.  
2M và 1,2 g/ml
B.  
2M và 2,2 g/ml
C.  
0,1M và 0,8 g/ml
D.  
0,1M và 1,2 g/ml
Câu 134: 1 điểm

Cho các phát biểu sau:

1) H2N-COOH là amino axit đơn giản nhất

(2) Ở trong dung dịch, các amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực

(3) Các peptit đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo phức màu tím

(4) Protein đơn giản được tạo từ các chuỗi polipetit

(5) Polietilen và tơ capron là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

(6) Dung dịch các amin đều đổi màu quỳ tím sang xanh

(7) Thủy phân protein trong môi trường axit, đun nóng sản phẩm cuối cùng thu được là hỗn hợp aminoaxit

(8) Sợi bông, tơ tằm, xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên

Số phát biểu đúng là

A.  
6.
B.  
5.
C.  
4.
D.  
3.
Câu 135: 1 điểm

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Hình ảnh

Chất Y có đặc điểm là

A.  
điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.
B.  
tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:2.
C.  
không thể tác dụng với nước brom.
D.  
tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 136: 1 điểm

Cho các phát biểu sau:

(1) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.

(2) Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.

(3) Protein là một loại polime thiên nhiên.

(4) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh.

Số phát biểu đúng là

A.  
2.
B.  
1.
C.  
4.
D.  
3.
Câu 137: 1 điểm

Nung 19,4 gam hỗn hợp Fe(NO3)2, AgNO3 một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào nước đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho Y vào dung dịch HCl dư có 4,32 gam chất rắn không tan. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thì có khí không màu thoát ra hóa nâu trong không khí. Phần trăm khối lượng của AgNO3 trong hỗn hợp ban đầu là

A.  
30,94%
B.  
35,05%
C.  
22,06%
D.  
30,67%
Câu 138: 1 điểm

Dãy gồm các chất điện li mạnh là

A.  
Na 3 PO 4 , NaH 2 PO 4 , HClO .
B.  
NaOH , Na 3 PO 4 , K 2 SO 4 .
C.  
H 3 PO 4 , Na 2 HPO 4 , Na 2 SO 4 ..
D.  
NaOH , Na 2 HPO 4 , Mg ( OH ) 2
Câu 139: 1 điểm

Cho phương trình hoá học : N 2 ( k ) + O 2 ( k ) 2 N O ( k )        Δ H > 0

Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên ?

A.  
Nồng độ và chất xúc tác.
B.  
Chất xúc tác và nhiệt độ.
C.  
Nhiệt độ và nồng độ.
D.  
Áp suất và nồng độ.
Câu 140: 1 điểm

X, Y, Z là ba este hai chức, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy x gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 1,2 mol O2. Đun nóng x gam E với 480 ml dung dịch NaOH 1M, trung hòa lượng dư cần dùng 120 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa, thu được hỗn hợp T chứa hai ancol no, đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chứa hai muối có khối lượng 35,82 gam. Lấy T đun với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được hỗn hợp chứa 7,05 gam ba ete. Hiệu suất ete hóa của ancol có khối lượng phân tử nhỏ là 75%, hiệu suất ete hóa của ancol còn lại là bao nhiêu?

Câu 141: 1 điểm

Cân bằng nước là ?

A.  
Cây thừa nước và được sử dụng cho đến khi có sự bão hòa nước trong cây.
B.  
Cây thiếu nước được bù lại do quá trình hút nước.
C.  
Xảy ra khi cây luôn luôn được bão hòa nước.
D.  
Tương quan về tỷ lệ hút nước và thoát hơi nước dẫn đến bão hòa nước trong cây.
Câu 142: 1 điểm

Chọn số đáp án đúng

Hocmon thực vật nào dưới đây làm chậm sự hoá già của cây:

1. xytokinin

2. ABA

3. ethylen

4. GA3

5. AIA

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 143: 1 điểm

Loài động vật nào sau đây có hình thức sinh sản đặc biệt là trinh sinh?

A.  
Ong
B.  
Giun dẹp
C.  
Thủy tức
D.  
Bọt biển
Câu 144: 1 điểm

Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu D, d và E.Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể một?

A.  
DdEe.
B.  
DddEe.
C.  
dEE.
D.  
Ddeee.
Câu 145: 1 điểm

Người ta dùng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh tetraxiclin vào vi khuẩn E. coli không mang gen kháng thuốc kháng sinh. Để xác định đúng dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn, người ta đem nuôi các dòng vi khuẩn này trong một môi trường có nồng độ tetraxiclin thích hợp. Dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn sẽ

A.  
Sinh trưởng và phát triển bình thường.
B.  
Sinh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trườņg một loại thuốc kháng sinh khác.
C.  
Bị tiêu diệt hoàn toàn.
D.  
Tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển.
Câu 146: 1 điểm

Trong hệ sinh thái, bậc dinh dưỡng nào sau đây dễ bị tuyệt chủng hơn các bậc dinh dưỡng còn lại?

A.  
Bậc dinh dưỡng thứ 4
B.  
Bậc dinh dưỡng thứ nhất
C.  
Bậc dinh dưỡng thứ 3
D.  
Bậc dinh dưỡng thứ 2
Câu 147: 1 điểm

So với đột biến nhiễm sắc thể thì đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hóa là vì:

A.  
Đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi
B.  
Alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích lũy các gen đột biến qua các thế hệ
C.  
Các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại hay không thay đổi qua các thế hệ
D.  
Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật
Câu 148: 1 điểm

Hãy nghiên cứu sơ đồ dưới đây minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, D, E, F, H.

Hình ảnh

Cho các kết luận sau đây về lưới thức ăn này

I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.

II. Loài D tham gia vào 2 chuỗi thức ăn khác nhau.

III. Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.

IV. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.

V. Có 2 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.

Có bao nhiêu phương án trả lời đúng

A.  
4.
B.  
B. 3.
C.  
2.
D.  
1.
Câu 149: 1 điểm

Trong phòng thí nghiệm, nuôi cấy E.coli trong môi trường chứa Glucose và tiến hành thực nghiệm với các điều kiện khác nhau để nghiên cứu sự biểu hiện của operon Lactose.

(1) Đột biến gen điều hòa, sản phẩm mà nó mã hóa mất chức năng sinh học.

(2) Đột biến mất đoạn làm mất Promotor của operon

(3) Đột biến mất cặp nucleotide trên vùng Lac Y của operon

(4) Operater của operon bị đột biến, mất ái lực với protein ức chế.

(5) Promoter của gen điều hòa bị đột biến làm mất khả năng tương tác với ARN polymerase

Số lượng các trường hợp mà operon Lac được phiên mã:

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 150: 1 điểm

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh mù màu và bệnh máu khó đông ở người

Hình ảnh

Mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định, 2 gen này cách nhau 20cm. Theo lí thuyết, xác suất sinh con bị cả 2 bệnh của cặp 6 - 7 là bao nhiêu? (làm tròn đến số thập phân thứ 2)

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120121122123124125126127128129130131132133134135136137138139140141142143144145146147148149150

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 20)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội
Đề thi thử Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 20). Nội dung đề thi được thiết kế bám sát cấu trúc đề thi thật, kiểm tra kiến thức và kỹ năng cần thiết. Đáp án chi tiết hỗ trợ quá trình ôn tập và cải thiện kết quả học tập.

150 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

335,031 lượt xem 180,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 1)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội
Đề thi thử Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 1). Nội dung bao quát, giúp học sinh kiểm tra tổng hợp kiến thức và kỹ năng cần thiết. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ quá trình ôn tập hiệu quả.

150 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

258,713 lượt xem 139,266 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 11)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội
Đề thi thử Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 11). Đề thi được biên soạn chi tiết, bao quát kiến thức và kỹ năng cần thiết, giúp học sinh ôn tập hiệu quả. Đáp án kèm theo hỗ trợ tự kiểm tra và nâng cao năng lực.

150 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

293,309 lượt xem 157,927 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 18)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội
Đề thi thử Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 18). Đề thi được thiết kế đa dạng, kiểm tra toàn diện kiến thức và kỹ năng cần thiết. Đáp án chi tiết giúp học sinh luyện tập và chuẩn bị tốt hơn.

150 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

309,757 lượt xem 166,782 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 2)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội
Đề thi thử Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 2). Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao quát kiến thức và kỹ năng cần thiết cho kỳ thi. Đáp án chi tiết giúp học sinh tự đánh giá và cải thiện năng lực.

150 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

319,300 lượt xem 171,913 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 11)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội
Đề thi thử Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 9) được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi chính thức. Bao gồm đầy đủ các phần thi: Toán học và Xử lý số liệu, Tư duy định lượng, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và Ngôn ngữ. Giúp thí sinh làm quen với dạng đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và nâng cao hiệu suất thi cử. Kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

150 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

252,316 lượt xem 135,828 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 9)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội
Đề thi thử Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 9) được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi chính thức. Bao gồm đầy đủ các phần thi: Toán học và Xử lý số liệu, Tư duy định lượng, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và Ngôn ngữ. Giúp thí sinh làm quen với dạng đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và nâng cao hiệu suất thi cử. Kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

150 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

277,014 lượt xem 149,149 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 13)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội
Đề thi thử Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 13). Đề thi được biên soạn chi tiết, đáp án kèm theo giúp học sinh ôn luyện và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

150 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

258,989 lượt xem 139,447 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội (HSA-VNU) năm 2023-2024 - Đề 8ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội
Đề thi thử Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (HSA-VNU) năm 2023-2024 - Đề 8, được biên soạn theo cấu trúc đề thi chính thức. Đề thi bao gồm các phần: Toán học và Xử lý số liệu, Tư duy định lượng, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và Ngôn ngữ. Tài liệu kèm đáp án chi tiết giúp thí sinh ôn tập hiệu quả và làm quen với dạng bài thi để đạt kết quả cao.

150 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

251,522 lượt xem 135,408 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!