thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT TRẦN HƯNG ĐẠO - NAM ĐỊNH - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M(4;5)M \left( - 4 ; 5 \right)là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A.  

z=4+5i.z = - 4 + 5 i .

B.  

z=45i.z = - 4 - 5 i .

C.  

z=45i.z = 4 - 5 i .

D.  

z=5+4i.z = - 5 + 4 i .

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B Ccó đáy là tam giác đều cạnh 2a2 a, cạnh bên SAS A vuông góc với đáy và SA=a3S A = a \sqrt{3}. Tính thể tích VVcủa khối chóp S.ABCS . A B C.


A.  

V=34a3.V = \dfrac{3}{4} a^{3} .

B.  

V=a3.V = a^{3} .

C.  

V=2a32.V = 2 a^{3} \sqrt{2} .

D.  

V=12a3.V = \dfrac{1}{2} a^{3} .

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x+2x1y = \dfrac{- x + 2}{x - 1}. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên(;1)(1;+).\left( - \infty ; 1 \right) \cup \left( 1 ; + \infty \right) .

B.  

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;1)\left( - \infty ; 1 \right) và (1;+).\left( 1 ; + \infty \right) .

C.  

Hàm số nghịch biến trên R\mathbb{R}

D.  

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (;1)\left( - \infty ; 1 \right) và (1;+).\left( 1 ; + \infty \right) .

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục toạ độ OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):2xz+3=0\left( P \right) : 2 x - z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)\left( P \right)?

A.  

n=(2;0;1).\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 ; 0 ; - 1 \right) .

B.  

n=(2;0;3).\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 ; 0 ; 3 \right) .

C.  

n=(0;2;1).\overset{\rightarrow}{n} = \left( 0 ; 2 ; - 1 \right) .

D.  

n=(2;1;3).\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 ; - 1 ; 3 \right) .

Câu 5: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 52x+3>1255^{2 x + 3} > \dfrac{1}{25} là

A.  

(52;+).\left( - \dfrac{5}{2} ; + \infty \right) .

B.  

(12;+).\left( - \dfrac{1}{2} ; + \infty \right) .

C.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) .

D.  

(;52).\left( - \infty ; - \dfrac{5}{2} \right) .

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSAS A vuông góc với (ABC)\left( A B C \right), tam giác ABCA B C đều cạnh bằng a,  SA=a3a , \textrm{ }\textrm{ } S A = a \sqrt{3}. Góc giữa đường thẳng SCS C và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng


A.  

9090 \circ.

B.  

6060 \circ.

C.  

3030 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho (log)ab=3,(log)ac=4\left(\text{log}\right)_{a} b = 3 , \left(\text{log}\right)_{a} c = - 4. Khi đó P=(log)a(a3cb2)P = \left(\text{log}\right)_{a} \left( \dfrac{a^{3} \sqrt{c}}{b^{2}} \right) bằng bao nhiêu?

A.  

5- 5.

B.  

1- 1.

C.  

77.

D.  

1111.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right), biết u5u1=20u_{5} - u_{1} = 20. Tìm công sai dd của cấp số cộng.

A.  

55.

B.  

44.

C.  

4- 4.

D.  

5- 5.

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, góc giữa hai mặt phẳng OxyO x yOxzO x z bằng

A.  

4545 \circ.

B.  

3030 \circ.

C.  

9090 \circ.

D.  

6060 \circ.

Câu 10: 0.2 điểm

Biết f(x)dx=5xln5+3x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{5^{x}}{\text{ln} 5} + 3 x + C. Khi đó f(x)f \left( x \right) bằng

A.  

f(x)=5xln5+3f \left( x \right) = \dfrac{5^{x}}{\text{ln} 5} + 3.

B.  

f(x)=5xln5+3xf \left( x \right) = \dfrac{5^{x}}{\text{ln} 5} + 3 x.

C.  

f(x)=5x+3xf \left( x \right) = 5^{x} + 3 x.

D.  

5x+35^{x} + 3.

Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x12=y+31=z3d : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y + 3}{- 1} = \dfrac{z}{3}. Phương trình tham số của đường thẳng dd

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 12: 0.2 điểm

Nếu

thì

bằng

A.  

44 \cdot

B.  

6- 6 \cdot

C.  

66 \cdot

D.  

4- 4 \cdot

Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có phương trình

. Đường kính mặt cầu (S)\left( S \right)

A.  

14\sqrt{14} \cdot

B.  

44 \cdot

C.  

2142 \sqrt{14} \cdot

D.  

88 \cdot

Câu 14: 0.2 điểm

Hàm số

cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là

A.  

(0;2023)\left( 0 ; - 2023 \right) \cdot

B.  

(2022;0)\left( - 2022 ; 0 \right) \cdot

C.  

(2023;0)\left( 2023 ; 0 \right) \cdot

D.  

(0;2023)\left( 0 ; 2023 \right) \cdot

Câu 15: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  

(12;+)\left( 12 ; + \infty \right) \cdot

B.  

(;12)\left( - \infty ; 12 \right) \cdot

C.  

(;73)\left( - \infty ; \dfrac{7}{3} \right) \cdot

D.  

(3;12)\left( 3 ; 12 \right) \cdot

Câu 16: 0.2 điểm

Tìm số phức liên hợp của số phức z=i(3i+1)z = i \left( 3 i + 1 \right).

A.  

zˉ=3+i\bar{z} = - 3 + i.

B.  

zˉ=3+i\bar{z} = 3 + i.

C.  

zˉ=3i\bar{z} = 3 - i.

D.  

zˉ=3i\bar{z} = - 3 - i.

Câu 17: 0.2 điểm

Môđun của số phức z=3+4iz = 3 + 4 i bằng

A.  

5\sqrt{5}.

B.  

5.

C.  

25.

D.  

7.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(2x+1)((x+2))2((3x1))4,xRf^{'} \left( x \right) = \left( 2 x + 1 \right) \left(\left( x + 2 \right)\right)^{2} \left(\left( 3 x - 1 \right)\right)^{4} , \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số f(x)f \left( x \right)

A.  

3.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho tập hợp AA có 10 phần tử, số tập con gồm 2 phần tử của AA

A.  

A102A_{10}^{2}.

B.  

(10)2\left(10\right)^{2}.

C.  

C102C_{10}^{2}.

D.  

A108A_{10}^{8}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy = f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào?

A.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((π+1))xy = \left(\left( \pi + 1 \right)\right)^{x}

A.  

.

B.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

R\mathbb{R}.

Câu 22: 0.2 điểm

Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x32x+1y = \dfrac{x - 3}{2 x + 1}.

A.  

x=12x = - \dfrac{1}{2}.

B.  

y=12y = \dfrac{1}{2}.

C.  

y=12y = - \dfrac{1}{2}.

D.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau
xx- \infty0033++ \inftyf(x)f^{'} \left( x \right)++00-00++f(x)f \left( x \right)- \infty225- 5++ \infty
Điểm cực tiểu của của hàm số đã cho là

A.  

(0;  2)\left( 0 ; \textrm{ }\textrm{ } 2 \right).

B.  

y=5y = - 5.

C.  

x=3x = 3.

D.  

(3; 5)\left( 3 ; \textrm{ } - 5 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=(log)2023xy = \left(log\right)_{2023} x

A.  

y=1xy^{'} = \dfrac{1}{x}.

B.  

y=ln2023xy^{'} = \dfrac{ln2023}{x}.

C.  

y=1xln2023y^{'} = \dfrac{1}{x ln2023}.

D.  

y=1xln2023y^{'} = - \dfrac{1}{x ln2023}.

Câu 25: 0.2 điểm

Nếu

thì

bằng

A.  

99.

B.  

3939.

C.  

2121.

D.  

66.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=3r = 3 và độ dài đường sinh l=6l = 6. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

6π6 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

108π108 \pi.

D.  

18π18 \pi.

Câu 27: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?


A.  

y=2x2x1y = \dfrac{2 x - 2}{x - 1}.

B.  

y=2x+1x1y = \dfrac{2 x + 1}{x - 1}.

C.  

y=x+2x+1y = \dfrac{x + 2}{x + 1}.

D.  

y=2x1x+1y = \dfrac{2 x - 1}{x + 1}

Câu 28: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích khối lăng trụ bằng

A.  

6060.

B.  

8080.

C.  

100100.

D.  

2020

Câu 29: 0.2 điểm

Phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng (P):x2y+2z+1=0\left( P \right) : x - 2 y + 2 z + 1 = 0

A.  

x11=y22=z2\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y - 2}{- 2} = \dfrac{z}{2}.

B.  

x11=y21=z2\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y - 2}{1} = \dfrac{z}{- 2}.

C.  

x11=y+22=z2\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y + 2}{- 2} = \dfrac{z}{2}.

D.  

x11=y22=z2\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y - 2}{2} = \dfrac{z}{2}.

Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm M(3;2;1)M \left( 3 ; 2 ; - 1 \right). Khi đó, điểm đối xứng với MM qua mặt phẳng (yOz)\left( y O z \right) có tọa độ bằng

A.  

(3;2;1)\left( 3 ; - 2 ; 1 \right).

B.  

(3;0;0)\left( 3 ; 0 ; 0 \right).

C.  

(3;2;1)\left( - 3 ; 2 ; - 1 \right).

D.  

(0;2;1)\left( 0 ; 2 ; - 1 \right).

Câu 31: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S)\left( S \right) tâm OO, bán kính R=3R = 3. Một mặt phẳng (P)\left( P \right) cắt (S)\left( S \right) theo giao tuyến là đường tròn (C)\left( C \right) sao cho khoảng cách từ tâm OO đến mặt phẳng (P)\left( P \right) bằng 11. Tính chu vi đường tròn (C)\left( C \right).

A.  

42π4 \sqrt{2} \pi.

B.  

22π2 \sqrt{2} \pi.

C.  

8π8 \pi.

D.  

4π4 \pi.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số

thỏa mãn

. Tìm hàm số

A.  

f(x)=4x+3cosx+1f \left( x \right) = 4 x + 3cos x + 1.

B.  

f(x)=4x3cosx+1f \left( x \right) = 4 x - 3cos x + 1.

C.  

f(x)=4x3cosx+8f \left( x \right) = 4 x - 3cos x + 8.

D.  

f(x)=4x+3cosx+2f \left( x \right) = 4 x + 3cos x + 2.

Câu 33: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ OxyO x y, tập hợp điểm biểu diễn số phức zzthỏa mãn điều kiện z(12i)=2\left| z - \left(\right. 1 - 2 i \right) \left|\right. = 2

A.  

((x2))2+((y+1))2=4\left(\left( x - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 1 \right)\right)^{2} = 4.

B.  

((x1))2+((y+2))2=4\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} = 4.

C.  

((x1))2+((y+2))2=2\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} = 2.

D.  

((x1))2+((y2))2=4\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} = 4

Câu 34: 0.2 điểm

Tổng các nghiệm thực của phương trình (log)2(x2+x+1)=2+(log)2x\left(log\right)_{2} \left( x^{2} + x + 1 \right) = 2 + \left(log\right)_{2} x bằng

A.  

33.

B.  

44.

C.  

22.

D.  

11

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Tìm mmđể phương trình 3f(x)m=03 f \left( x \right) - m = 033 nghiệm thực phân biệt

A.  

6<m<12- 6 < m < 12.

B.  

2<m<4- 2 < m < 4.

C.  

6m12- 6 \leq m \leq 12.

D.  

2m4- 2 \leq m \leq 4.

Câu 36: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,61 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6. Cho ngẫu nhiên một số từ SS, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 55.

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

14\dfrac{1}{4}.

C.  

112\dfrac{1}{12}.

D.  

16\dfrac{1}{6}.

Câu 37: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y=x36xy = x^{3} - 6 xy=x2y = x^{2} bằng

A.  

12512\dfrac{125}{12}.

B.  

163\dfrac{16}{3}.

C.  

634\dfrac{63}{4}.

D.  

25312\dfrac{253}{12}.

Câu 38: 0.2 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2mz+m+8=0z^{2} - m z + m + 8 = 0 (mm là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình có hai nghiệm z1,z2z_{1} , z_{2} phân biệt thỏa mãn ?

A.  

55.

B.  

1111.

C.  

1212.

D.  

66.

Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn [(log)3(x2+1)(log)3(x+31)](322x1)0\left[ \left(log\right)_{3} \left(\right. x^{2} + 1 \right) - \left(log\right)_{3} \left( x + 31 \right) \left] \left(\right. 32 - 2^{x - 1} \right) \geq 0?

A.  

27.27 .

B.  

Vô số.

C.  

28.28 .

D.  

26.26 .

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để hàm số y=mx4+(m24)x2+2y = m x^{4} + \left( m^{2} - 4 \right) x^{2} + 2 có đúng một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu?

A.  

3.3 .

B.  

0.0 .

C.  

1.1 .

D.  

2.2 .

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh aa, cạnh bên SA=a2S A = a \sqrt{2}. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ABA BSC.S C .


A.  

a217.\dfrac{a \sqrt{21}}{7} .

B.  

2a217.\dfrac{2 a \sqrt{21}}{7} .

C.  

a427.\dfrac{a \sqrt{42}}{7} .

D.  

a4214.\dfrac{a \sqrt{42}}{14} .

Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai đường thẳng chéo nhau (d1):x13=y+12=z22\left( d_{1} \right) : \dfrac{x - 1}{3} = \dfrac{y + 1}{2} = \dfrac{z - 2}{- 2}, (d2):x42=y42=z+31\left( d_{2} \right) : \dfrac{x - 4}{2} = \dfrac{y - 4}{2} = \dfrac{z + 3}{- 1}. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng (d1),(d2)\left( d_{1} \right) , \left( d_{2} \right)

A.  

x22=y21=z2.\dfrac{x - 2}{2} = \dfrac{y - 2}{- 1} = \dfrac{z}{2} .

B.  

x42=y11=z2.\dfrac{x - 4}{2} = \dfrac{y - 1}{- 1} = \dfrac{z}{- 2} .

C.  

x22=y21=z+22.\dfrac{x - 2}{2} = \dfrac{y - 2}{- 1} = \dfrac{z + 2}{2} .

D.  

x42=y+11=z2.\dfrac{x - 4}{2} = \dfrac{y + 1}{- 1} = \dfrac{z}{2} .

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số . Giả sử F(x)F \left( x \right) là nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R} thoả mãn F(2)=5F \left( - 2 \right) = 5. Biết rằng F(1)+3F(1)=ae2+bF \left( 1 \right) + 3 F \left( - 1 \right) = a e^{2} + b (trong đó a,ba , b là các số hữu tỉ). Khi đó a+ba + b bằng

A.  

8.8 .

B.  

5.5 .

C.  

4.4 .

D.  

10.10 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình nón (N)\left( N \right) có đỉnh SS, chiều cao h=3h = 3. Mặt phẳng (P)\left( P \right) qua đỉnh SS cắt hình nón (N)\left( N \right) theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng (P)\left( P \right) bằng 6\sqrt{6}. Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón (N)\left( N \right) bằng

A.  

81π.81 \pi .

B.  

27π.27 \pi .

C.  

36π.36 \pi .

D.  

12π.12 \pi .

Câu 45: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các số phức zz sao cho số phức w=z+3i1z+3+iw = \dfrac{z + 3 i - 1}{z + 3 + i} là số thuần ảo. Xét các số phức z1, z2Sz_{1} , \textrm{ } z_{2} \in S thỏa mãn , giá trị lớn nhất của P=(z13i)2(z23i)2P = \left(\left|\right. z_{1} - 3 i \left|\right.\right)^{2} - \left(\left|\right. z_{2} - 3 i \left|\right.\right)^{2} bằng

A.  

1010

B.  

2020.

C.  

2262 \sqrt{26}.

D.  

4264 \sqrt{26}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác ABCA B C là tam giác vuông cân tại AA,BC=a.B C = a . Gọi M là trung điểm của cạnhAAA A ', biết hai mặt phẳng (MBC)\left( M B C \right)(MBC)\left( M B ' C ' \right)vuông góc với nhau. Thể tích khối lăng trụABC.ABCA B C . A ' B ' C ' bằng

A.  

a38\dfrac{a^{3}}{8}.

B.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

C.  

a3224\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{24}.

D.  

a328\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{8}.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x+11=y+21=z11d : \dfrac{x + 1}{1} = \dfrac{y + 2}{1} = \dfrac{z - 1}{1} và mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y+6z13=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x - 4 y + 6 z - 13 = 0. Lấy điểm M(a;b;c)M \left( a ; b ; c \right) với a<0a < 0 thuộc đường thẳng dd sao cho từ MM kẻ được ba tiếp tuyến MA,MB,MCM A , M B , M C đến mặt cầu (S)\left( S \right) (A,B,CA , B , C là tiếp điểm) thỏa mãn . Tổng a+b+ca + b + c bằng

A.  

103\dfrac{10}{3}

B.  

11

C.  

2- 2

D.  

22

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) thỏa mãn f(x)x.f(x).lnx=2x2.f2(x),x(1;+)f \left( x \right) - x . f ' \left( x \right) . ln x = 2 x^{2} . f^{2} \left( x \right) , \forall x \in \left( 1 ; + \infty \right). Biết f(x)>0,x(1;+)f \left( x \right) > 0 , \forall x \in \left( 1 ; + \infty \right)f(e)=1e2f \left( e \right) = \dfrac{1}{e^{2}}. Tính diện tích SS của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x.f(x), y=0, x=e, x=e2y = x . f \left( x \right) , \textrm{ } y = 0 , \textrm{ } x = e , \textrm{ } x = e^{2}.

A.  

S=12S = \dfrac{1}{2}

B.  

S=2S = 2

C.  

S=32S = \dfrac{3}{2}

D.  

S=53S = \dfrac{5}{3}

Câu 49: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y)\left( x ; y \right) với y20y \leq 20 thỏa mãn:
(log)2023x+1y+1+x2y2+2xy2(y+2)y3\left(log\right)_{2023} \dfrac{x + 1}{y + 1} + x^{2} y^{2} + 2 x y^{2} \leq \left( y + 2 \right) y^{3}?

A.  

380380

B.  

210210

C.  

420420

D.  

200200

Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số thực mm để hàm số đồng biến trên khoảng

A.  

40474047.

B.  

20232023.

C.  

20222022.

D.  

40454045.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-TRẦN-PHÚ-VĨNH-PHÚC-L4 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

573 lượt xem 287 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT TRẦN PHÚ - HẢI PHÒNG THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

813 lượt xem 427 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

403 lượt xem 196 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

625 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,327 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,317 lượt xem 693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

530 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

206 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!