thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 64

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh ôn tập toàn diện.

Từ khoá: Toán học hàm số tích phân logarit hình học không gian năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x+m2x+4y = \frac{{x + {m^2}}}{{x + 4}} đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 2: 0.2 điểm

Gọi z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \(4{z^2} - 8z + 5 = 0\). Giá trị của biểu thức \({\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2} ?

A.  
2
B.  
5\sqrt 5
C.  
52\frac{5}{2}
D.  
32\frac{3}{2}
Câu 3: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f\left( x \right) = \frac{{ - {x^2} - 4}}{x}\) trên đoạn \(\left[ {\frac{3}{2};4} \right]

A.  
- 4
B.  
- 2
C.  
256 - \frac{{25}}{6}
D.  
- 5
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh A'B', A'D', C'D'. Góc giữa đường thẳng CP và mặt phẳng (DMN) bằng?

Hình ảnh

A.  
60060^0
B.  
30030^0
C.  
000^0
D.  
45045^0
Câu 5: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác nhau và đều khác 0?

A.  
929^2
B.  
A92A_9^2
C.  
C92C_9^2
D.  
90
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x^4-2x^2-3\) có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình \(x^4-2x^2-3=2m-4 có hai nghiệm phân biệt.

Hình ảnh

A.  
m12m \le \frac{1}{2}
B.  
[m<0m=12\left[ \begin{array}{l} m < 0\\ m = \frac{1}{2} \end{array} \right.
C.  
0<m<120 < m < \frac{1}{2}
D.  
[m=0m>12\left[ \begin{array}{l} m = 0\\ m > \frac{1}{2} \end{array} \right.
Câu 7: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} > 9

A.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
B.  
(;2)\left( { - \infty ; 2} \right)
C.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
D.  
(2;+)\left( {-2; + \infty } \right)
Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y+21=z2d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}. Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;0;-1) và vuông góc với d có phương trình là

A.  
(P):xy+2z=0\left( P \right):x - y + 2z = 0
B.  
(P):x2y2=0\left( P \right):x - 2y -2 = 0
C.  
(P):xy2z=0\left( P \right):x - y - 2z = 0
D.  
(P):x+y+2z=0\left( P \right):x + y + 2z = 0
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 4
B.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 2
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x = - 2
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 3
Câu 10: 0.2 điểm

Cho biết \int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3} \) và \(\int\limits_0^2 {g\left( x \right){\rm{d}}x = - 2} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {2x + f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} .

A.  
I = 11
B.  
I = 18
C.  
I = 5
D.  
I = 3
Câu 11: 0.2 điểm

Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 4, chiều cao của khối chóp bằng chiều cao của tam giác đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SA. Thể tích của khối chóp M.ABC bằng?

A.  
4
B.  
83\frac{8}{3}
C.  
8
D.  
16
Câu 12: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2cos2xf\left( x \right) = 2\cos 2x

A.  
sin2x+C-\sin 2x+C
B.  
2sin2x+C-2\sin 2x+C
C.  
2sin2x+C2\sin 2x+C
D.  
sin2x+C\sin 2x+C
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-2;3). Tọa độ diểm A là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oyz) là:

A.  
A(1;-2;3)
B.  
A(1;-2;0)
C.  
A(1;0;3)
D.  
A(0;-2;3)
Câu 14: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số y=x42mx23m+1y = {x^4} - 2m{x^2} - 3m + 1 đồng biến trên khoảng (1;2).

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 15: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [ - 1;5] để hàm số y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + mx + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)

A.  
7
B.  
4
C.  
6
D.  
5
Câu 16: 0.2 điểm

Thầy giáo Công gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 4 tháng. Biết rằng lãi suất của ngân hàng là 0,5%/ tháng. Hỏi sau 2 năm thầy giáo thu được số tiền lãi gần nhất với số nào sau đây

A.  
1.262.000 đồng
B.  
1.271.000 đồng
C.  
1.272.000 đồng
D.  
1.261.000 đồng
Câu 17: 0.2 điểm

Cho P = {\log _{{a^4}}}{b^2}\) với \(0 < a \ne 1 và b < 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.  
P=12loga(b)P = - \frac{1}{2}{\log _a}\left( { - b} \right)
B.  
P=2loga(b)P = - 2{\log _a}\left( { - b} \right)
C.  
P=12loga(b)P = \frac{1}{2}{\log _a}\left( { - b} \right)
D.  
P=2loga(b)P = 2{\log _a}\left( { - b} \right)
Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;0) và đường thẳng \Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\). Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M, cắt và vuông góc với \(\Delta

A.  
d:{x=2+ty=14tz=2td:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 - 4t\\ z = - 2t \end{array} \right.
B.  
d:{x=2+2ty=1+tz=td:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 2t\\ y = 1 + t\\ z = - t \end{array} \right.
C.  
d:{x=2ty=1+tz=td:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 1 + t\\ z = t \end{array} \right.
D.  
d:{x=1+ty=14tz=2td:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 1 - 4t\\ z = 2t \end{array} \right.
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đồ thị như như hình vẽ bên dưới. Hàm số \(y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
B.  
(-2;1)
C.  
(-1;0)
D.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
Câu 20: 0.2 điểm

Một lô hàng gồm 30 sản phẩm trong đó có 20 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.

A.  
6203\frac{6}{{203}}
B.  
57203\frac{57}{{203}}
C.  
153203\frac{153}{{203}}
D.  
197203\frac{197}{{203}}
Câu 21: 0.2 điểm

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2+31xy = 2 + \frac{3}{{1 - x}} là:

A.  
y = 3
B.  
y = - 1
C.  
x = 1
D.  
y = 2
Câu 22: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn \left| z \right| - 2\overline z = - 7 + 3i + z\). Tính \(\left| z \right|?

A.  
5
B.  
3
C.  
134\frac{{13}}{4}
D.  
254\frac{{25}}{4}
Câu 23: 0.2 điểm

Tích phân 12(x+3)2dx\int\limits_1^2 {{{\left( {x + 3} \right)}^2}} dx bằng

A.  
61
B.  
613\frac{{61}}{3}
C.  
619\frac{{61}}{9}
D.  
4
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2xz+1=0\left( P \right):2x - z + 1 = 0. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A.  
n=(2;0;1)\overrightarrow n = \left( {2;0;1} \right)
B.  
n=(2;0;1)\overrightarrow n = \left( {2;0;-1} \right)
C.  
n=(2;1;1)\overrightarrow n = \left( {2;-1;1} \right)
D.  
n=(2;1;0)\overrightarrow n = \left( {2;-1;0} \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y = {x^4} - 2{x^2} + 1\) có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác, gọi là \(\Delta ABC\). Tính diện tích của tam giác \(\Delta ABC.

A.  
S = 2
B.  
S = 1
C.  
S=12S = \frac{1}{2}
D.  
S = 4
Câu 26: 0.2 điểm

Cho số phức z=(1+i)2(1+2i)z = {\left( {1 + i} \right)^2}\left( {1 + 2i} \right). Số phức z có phần ảo là

A.  
2i
B.  
4
C.  
2
D.  
- 4
Câu 27: 0.2 điểm

Biết F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) và \(F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 1\). Tính \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right).

A.  
F(π6)=12F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}
B.  
F(π6)=54F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{5}{4}
C.  
F(π6)=0F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) =0
D.  
F(π6)=34F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{3}{4}
Câu 28: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BB' bằng?

A.  
a55\frac{{a\sqrt 5 }}{5}
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
a5\frac{a}{{\sqrt 5 }}
D.  
2a5\frac{2a}{{\sqrt 5 }}
Câu 29: 0.2 điểm

Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng R là

A.  
V=16BhV = \frac{1}{6}Bh
B.  
V=13BhV = \frac{1}{3}Bh
C.  
V=BhV = Bh
D.  
V=12BhV = \frac{1}{2}Bh
Câu 30: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?

A.  
y=3x+1x1y = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}
B.  
y=x1x2y = \frac{x}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}
C.  
y=x32x2+3x+2y = {x^3} - 2{x^2} + 3x + 2
D.  
y=x2+x+1x2y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 2}}
Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z2+2x6y6=0{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 6y - 6 = 0 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A.  
I(1;-3;0), R = 4
B.  
I(-1;3;0), R = 4
C.  
I(-1;3;0), R = 16
D.  
I(1;-3;0), R = 16
Câu 32: 0.2 điểm

Cho số phức z = a + bi\,\,\left( {a,b \in R} \right)\) thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)z + 2\overline z = 3 + 2i\) Tính \(P=a+b

A.  
P = 1
B.  
P=12P = - \frac{1}{2}
C.  
P=12P = \frac{1}{2}
D.  
P = - 1
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Hình ảnh

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y=f(x)y=f(x)

A.  
x = 0
B.  
(-1;4)
C.  
(0;-3)
D.  
(1;-4)
Câu 34: 0.2 điểm

Cho số phức z=-1+2i\). Số phức \(\bar z được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?

A.  
Q(-1;-2)
B.  
P(1;2)
C.  
N(1;-2)
D.  
M(-1;2)
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng?

Hình ảnh

A.  
60060^0
B.  
90090^0
C.  
30030^0
D.  
45045^0
Câu 36: 0.2 điểm

Bảng biến thiên trong hình bên dưới của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x+4y = {x^3} - 3x + 4
B.  
y=x42x23y = {x^4} - 2{x^2} - 3
C.  
y=x12x1y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}
D.  
y=x3+3x+2y = - {x^3} + 3x + 2
Câu 37: 0.2 điểm

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x33x+4y=x^3-3x+4
B.  
y=x33x4y=x^3-3x-4
C.  
y=x33x24y=-x^3-3x^2-4
D.  
y=x3+3x24y=-x^3+3x^2-4
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( - 1;3;4),B(9; - 7;2)\). Tìm trên trục Ox tọa độ điểm M sao cho \(M{A^2} + M{B^2} đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  
M(5;0;0)
B.  
M(-2;0;0)
C.  
M(4;0;0)
D.  
M(9;0;0)
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn \(f\left( 2 \right) = - 2;\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx = 1} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^3 {f'(\sqrt {x + 1} )dx} .

A.  
I = - 5
B.  
I = 0
C.  
I = - 18
D.  
I = - 10
Câu 40: 0.2 điểm

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số (H):y=x1x+1\left( H \right):y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}} và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng

A.  
2ln2+12\ln 2+1 (đvdt)
B.  
2ln212\ln 2-1 (đvdt)
C.  
ln2+1\ln 2+1 (đvdt)
D.  
ln21\ln 2-1 (đvdt)
Câu 41: 0.2 điểm

Cho các số thực dương x, y\) thỏa mãn \({\left( {\frac{{10}}{9}} \right)^{2{x^2} - 5xy}} \le {\left( {\frac{3}{{\sqrt {10} }}} \right)^{xy + 5{y^2}}}\). Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\frac{x}{y} bằng

A.  
15\frac{1}{5}
B.  
54\frac{5}{4}
C.  
52\frac{5}{2}
D.  
14\frac{1}{4}
Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-1;2) và mặt cầu (S):(x1)2+y2+z2=9\left( S \right):{(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 9. Mặt phẳng đi qua M cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là

A.  
xy+2z5=0x - y + 2z - 5 = 0
B.  
xy+2z7=0x - y + 2z - 7 = 0
C.  
2xy+z7=02x - y + z - 7 = 0
D.  
x+y+2z5=0x + y + 2z - 5 = 0
Câu 43: 0.2 điểm

Cho phương trình {x^3} + {x^2} - (m + 1)x + 8 = (x - 3)\sqrt {{x^3} + {x^2} - mx + 6} \). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m và \(m \le 10 thì phương trình có nghiệm. Tính tổng T các phần tử của S?

A.  
T = 10
B.  
T = 19
C.  
T = 9
D.  
T = 52
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 4} \right)\) với mọi \(x \in R.\) Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - x} \right) có bao nhiêu điểm cực đại?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) liên tục trên đoạn [2;3] thoả mãn \(\int\limits_2^3 {f(x)dx = 2019} \) . Tính \(I = \int\limits_1^{\sqrt[3]{2}} {{x^2}f({x^3} + 1)dx} .

A.  
I = 6057
B.  
I=20193I = \sqrt[3]{{2019}}
C.  
I = 673
D.  
I = 2019
Câu 46: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa \left| z \right| = 1\). Tính giá trị lớn nhất của biểu thức \(T = \left| {z + 1} \right| + 2\left| {z - 1} \right|.

A.  
maxT=32\max T = 3\sqrt 2
B.  
maxT=210\max T = 2\sqrt {10}
C.  
maxT=25\max T = 2\sqrt 5
D.  
maxT=35\max T = 3\sqrt 5
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)>0\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;\frac{\pi }{3}} \right]\), đồng thời thỏa mãn \(f'\left( 0 \right) = 0\); \(f\left( 0 \right) = 1\) và \(f''\left( x \right).f\left( x \right) + {\left[ {\frac{{f\left( x \right)}}{{\cos x}}} \right]^2} = {\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2}\). Tính \(T = f\left( {\frac{\pi }{3}} \right).

A.  
T=32T = \frac{{\sqrt 3 }}{2}
B.  
T=34T = \frac{{\sqrt 3 }}{4}
C.  
T=34T = \frac{3}{4}
D.  
T=12T = \frac{1}{2}
Câu 48: 0.2 điểm

Cho x, y\) là các số thực dương thỏa mãn \({\log _2}\frac{{{x^2} + 5{y^2}}}{{2{x^2} + 10xy + {y^2}}} + 1 + {x^2} - 10xy + 9{y^2} \le 0\). Gọi \(M, m\) lần lượt là giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của \(P = \frac{{{x^2} + xy + 9{y^2}}}{{xy + {y^2}}}\) .Tính \(T = 10M - m ?

A.  
60
B.  
95
C.  
104
D.  
50
Câu 49: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABC có \widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA} = 60^\circ ,\) \(SA = a,SB = 2a,SC = 4a\). Tính thể tích khối chóp S.ABC theo \(a.

A.  
2a323\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}
B.  
a323\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}
C.  
4a323\frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}
D.  
8a323\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(x33x)15x523x3+3x215g\left( x \right) = f\left( {{x^3} - 3x} \right) - \frac{1}{5}{x^5} - \frac{2}{3}{x^3} + 3x - \frac{2}{{15}} trên đoạn [-1;2] ?

A.  
2022
B.  
2019
C.  
2020
D.  
2021

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,168 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,410 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,078 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,930 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,322 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,302 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,839 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!