thumbnail

70. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ THỪA THIÊN HUẾ (Có đáp án)

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+dy = \dfrac{a x + b}{c x + d} (a,b,c,dR)\left( a , b , c , d \in \mathbb{R} \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên.



Xác định tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

A.  

x=2.x = 2 .

B.  

x=1.x = - 1 .

C.  

x=1.x = 1 .

D.  

x=0.x = 0 .

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=ln(x1).y = ln \left( x - 1 \right) .

A.  

(1;+).\left( 1 ; + \infty \right) .

B.  

C.  

R.\mathbb{R} .

D.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) .

Câu 3: 0.2 điểm

Tìm nghiệm của phương trình 2x=5.2^{x} = 5 .

A.  

x=ln5.x = ln5 .

B.  

x=log25.x = \log_{2} 5 .

C.  

D.  

x=ln2.x = ln2 .

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên.



Xác định số nghiệm của phương trình f(x)=1.f \left( x \right) = - 1 .

A.  

1.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho 12f(x)dx=3,\int_{1}^{2} f \left( x \right) d x = 3 , tính giá trị của

A.  

3.

B.  

2.

C.  

6.

D.  

5.

Câu 6: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)4a\left(log\right)_{4} a bằng

A.  

13(log)2a.\dfrac{1}{3} \left(log\right)_{2} a .

B.  

(3log)2a.\left(3log\right)_{2} a .

C.  

12(log)2a.\dfrac{1}{2} \left(log\right)_{2} a .

D.  

(2log)2a.\left(2log\right)_{2} a .

Câu 7: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?

A.  

y=2x5.y = 2 x - 5 .

B.  

y=x4+2x2.y = x^{4} + 2 x^{2} .

C.  

y=x3+3x1.y = - x^{3} + 3 x - 1 .

D.  

y=x2.y = x^{2} .

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.



Xác định khoảng đồng biến của hàm số đã cho.

A.  

B.  

(0;2).\left( 0 ; 2 \right) .

C.  

(1;1).\left( - 1 ; 1 \right) .

D.  

(3;1).\left( - 3 ; - 1 \right) .

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+(z1)2=25.\left( S \right) : \left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 25 . Xác định tọa độ tâm II của mặt cầu.

A.  

I(1;2;1).I \left( 1 ; 2 ; 1 \right) .

B.  

I(1;2;1).I \left( - 1 ; - 2 ; - 1 \right) .

C.  

I(1;2;1).I \left( 1 ; - 2 ; 1 \right) .

D.  

I(1;2;1).I \left( - 1 ; 2 ; - 1 \right) .

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=4x1f \left( x \right) = 4 x - 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=x21+C.\int f \left( x \right) \text{d} x = x^{2} - 1 + C .

B.  

f(x)dx=x2x+C.\int f \left( x \right) \text{d} x = x^{2} - x + C .

C.  

f(x)dx=2x21+C.\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x^{2} - 1 + C .

D.  

f(x)dx=2x2x+C.\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x^{2} - x + C .

Câu 11: 0.2 điểm

Xác định tập nghiệm của bất phương trình lnx>1.ln x > 1 .

A.  

(1;e).\left( 1 ; e \right) .

B.  

(e;+).\left( e ; + \infty \right) .

C.  

(1;+).\left( 1 ; + \infty \right) .

D.  

(0;1).\left( 0 ; 1 \right) .

Câu 12: 0.2 điểm

Xác định số phức zz có phần thực bằng −2 và phần ảo bằng 5.

A.  

z=52i.z = 5 - 2 i .

B.  

z=5+2i.z = - 5 + 2 i .

C.  

z=2+5i.z = - 2 + 5 i .

D.  

z=25i.z = 2 - 5 i .

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Tính giá trị cực tiểu của hàm số đã cho.

A.  

3.

B.  

−2.

C.  

2.

D.  

−1.

Câu 14: 0.2 điểm

Tính diện tích xung quanh của mặt trụ có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3.

A.  

Sxq=24π.S_{x q} = 24 \pi .

B.  

Sxq=12π.S_{x q} = 12 \pi .

C.  

Sxq=36π.S_{x q} = 36 \pi .

D.  

Sxq=48π.S_{x q} = 48 \pi .

Câu 15: 0.2 điểm

Xác định đạo hàm của hàm số y=e2x.y = e^{2 x} .

A.  

y=e2x2.y^{'} = \dfrac{e^{2 x}}{2} .

B.  

y=2xe2x1.y^{'} = 2 x e^{2 x - 1} .

C.  

y=e2x.y^{'} = e^{2 x} .

D.  

y=2e2x.y^{'} = 2 e^{2 x} .

Câu 16: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R\mathbb{R} ?

A.  

y=x1x+1y = \dfrac{x - 1}{x + 1}.

B.  

y=x3x+2y = - x^{3} - x + 2.

C.  

y=x2+2xy = x^{2} + 2 x.

D.  

y=x4+2x2y = x^{4} + 2 x^{2}.

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, điểm nào sau đây thuộc trục OzO z?

A.  

P(0;0;2).P \left( 0 ; 0 ; 2 \right) .

B.  

Q(0;1;0).Q \left( 0 ; 1 ; 0 \right) .

C.  

N(1;0;0).N \left( 1 ; 0 ; 0 \right) .

D.  

M(1;1;0).M \left( 1 ; 1 ; 0 \right) .

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z cho điểm M(1;1;4)M \left( 1 ; - 1 ; 4 \right), xác định tọa độ vecto OM.\overset{\rightarrow}{O M} .

A.  

OM=(0;1;4).\overset{\rightarrow}{O M} = \left( 0 ; - 1 ; 4 \right) .

B.  

OM=(1;1;4).\overset{\rightarrow}{O M} = \left( 1 ; - 1 ; 4 \right) .

C.  

OM=(1;1;0).\overset{\rightarrow}{O M} = \left( 1 ; - 1 ; 0 \right) .

D.  

OM=(1;0;4).\overset{\rightarrow}{O M} = \left( 1 ; 0 ; 4 \right) .

Câu 19: 0.2 điểm

Tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng BB và chiều cao bằng hh.

A.  

V=13Bh.V = \dfrac{1}{3} B h .

B.  

V=Bh.V = B h .

C.  

V=12Bh.V = \dfrac{1}{2} B h .

D.  

V=2Bh.V = 2 B h .

Câu 20: 0.2 điểm

Tìm số phức liên hợp của z=12iz = 1 - 2 i.

A.  

1+2i- 1 + 2 i.

B.  

12i1 - 2 i.

C.  

1+2i1 + 2 i.

D.  

12i- 1 - 2 i.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho f(x)dx=x3+1\int f \left( x \right) d x = x^{3} + 1, hãy xác định xf(x)dx.\int x f \left( x \right) d x .

A.  

xf(x)dx=x44+C.\int x f \left( x \right) d x = \dfrac{x^{4}}{4} + C .

B.  

xf(x)dx=x4+C.\int x f \left( x \right) d x = x^{4} + C .

C.  

xf(x)dx=3x44+C.\int x f \left( x \right) d x = \dfrac{3 x^{4}}{4} + C .

D.  

xf(x)dx=3x4+C.\int x f \left( x \right) d x = 3 x^{4} + C .

Câu 22: 0.2 điểm

Bên trong một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 6 cm,6 \textrm{ } c m , chiều cao bằng 50 cm50 \textrm{ } c m chứa nhiều nhất bao nhiêu quả bóng hình cầu có bán kính bằng 3 cm  ?3 \textrm{ } c m \textrm{ }\textrm{ } ?

A.  

12.

B.  

16.

C.  

24.

D.  

8.

Câu 23: 0.2 điểm

Tính thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C DSA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right), SA=2aS A = 2 aABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng a.a .

A.  

VS.ABCD=2a3.V_{S . A B C D} = 2 a^{3} .

B.  

VS.ABCD=2a33.V_{S . A B C D} = \dfrac{2 a^{3}}{3} .

C.  

VS.ABCD=a33.V_{S . A B C D} = \dfrac{a^{3}}{3} .

D.  

VS.ABCD=a3.V_{S . A B C D} = a^{3} .

Câu 24: 0.2 điểm

Điểm MM trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức zz. Tính z\left|\right. z \left|\right..

A.  

z=2.\left|\right. z \left|\right. = 2 .

B.  

z=1.\left|\right. z \left|\right. = 1 .

C.  

z=3.\left|\right. z \left|\right. = \sqrt{3} .

D.  

z=5.\left|\right. z \left|\right. = \sqrt{5} .

Câu 25: 0.2 điểm

Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy ABCA B Clà tam giác đều cạnh aaBAB A ' hợp với đáy một góc bằng (60)@.\left(60\right)^{@} .

A.  

V=3a34.V = \dfrac{3 a^{3}}{4} .

B.  

V=3a32.V = \dfrac{3 a^{3}}{2} .

C.  

V=a34.V = \dfrac{a^{3}}{4} .

D.  

V=a32.V = \dfrac{a^{3}}{2} .

Câu 26: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x4x2y = x^{4} - x^{2} trên đoạn [0;2].\left[\right. 0 ; \sqrt{2} \left]\right. .

A.  

3.

B.  

1.

C.  

0.

D.  

2.

Câu 27: 0.2 điểm

Tính biết rằng

A.  

1.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 28: 0.2 điểm

Tính giá trị cực đại của hàm số y=lnxx.y = \dfrac{ln x}{x} .

A.  

1e.\dfrac{1}{e} .

B.  

1.

C.  

e.e .

D.  

0.

Câu 29: 0.2 điểm

Tính tổng giá trị phần thực và phần ảo của số phức zz thỏa mãn

A.  

1.

B.  

−2.

C.  

2.

D.  

−1.

Câu 30: 0.2 điểm

Tính tổng tất cả các hoành độ giao điểm của đồ thị y=x32x2+3x2y = x^{3} - 2 x^{2} + 3 x - 2 với trục hoành.

A.  

−2.

B.  

2.

C.  

0.

D.  

1.

Câu 31: 0.2 điểm

Tính diện tích xung quanh của mặt nón có bán kính đáy r=3r = \sqrt{3} và chiều cao h=3h = 3.

A.  

23π.2 \sqrt{3} \pi .

B.  

Sxq=6π.S_{x q} = 6 \pi .

C.  

Sxq=33π.S_{x q} = 3 \sqrt{3} \pi .

D.  

12π.12 \pi .

Câu 32: 0.2 điểm

Xác định mm để hàm số y=2x+mx1y = \dfrac{2 x + m}{x - 1} đồng biến trên khoảng (2;5).\left( 2 ; 5 \right) .

A.  

m<5.m < - 5 .

B.  

m>2.m > - 2 .

C.  

m>5.m > - 5 .

D.  

m<2.m < - 2 .

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+1)(x1),xRf^{'} \left( x \right) = \left( x + 1 \right) \left( x - 1 \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Xác định điểm cực đại của hàm số đã cho.

A.  

x=2.x = 2 .

B.  

x=1.x = - 1 .

C.  

x=1.x = 1 .

D.  

x=0.x = 0 .

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z cho mặt phẳng (P):x2y+z1=0\left( P \right) : x - 2 y + z - 1 = 0, xác định phương trình đường thẳng qua gốc tọa độ OO và vuông góc với (P).\left( P \right) .

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 35: 0.2 điểm

Xác định tập nghiệm của phương trình ex21=1.e^{x^{2} - 1} = 1 .

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z cho hai điểm

B(3;1;2)B \left( 3 ; - 1 ; 2 \right). Tính độ dài đoạn AB.A B .

A.  

AB=4.A B = 4 .

B.  

AB=6.A B = \sqrt{6} .

C.  

AB=2.A B = 2 .

D.  

AB=26.A B = 2 \sqrt{6} .

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z cho mặt phẳng (P):x2y+2z=0\left( P \right) : x - 2 y + 2 z = 0, xác định phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3)I \left( 1 ; 2 ; 3 \right) và tiếp xúc với mặt phẳng (P).\left( P \right) .

A.  

(x+1())2+(y+2())2+(z+3())2=1.\left( x + 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y + 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 3 \left(\right)\right)^{2} = 1 .

B.  

(x1())2+(y2())2+(z3())2=4.\left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z - 3 \left(\right)\right)^{2} = 4 .

C.  

(x+1())2+(y+2())2+(z+3())2=4.\left( x + 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y + 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 3 \left(\right)\right)^{2} = 4 .

D.  

(x1())2+(y2())2+(z3())2=1.\left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z - 3 \left(\right)\right)^{2} = 1 .

Câu 38: 0.2 điểm

Tính 11f(x)dx\int_{- 1}^{1} f \left( x \right) d x biết rằng

A.  

4.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho số phức zz có phần thực không âm và z=1\left|\right. z \left|\right. = 1, gọi số phức ww sao cho là số thuần ảo. Khi wz\left|\right. w - z \left|\right. đạt giá trị nhỏ nhất hãy tính giá trị của w1.\left|\right. w - 1 \left|\right. .

A.  

233.\dfrac{2 \sqrt{3}}{3} .

B.  

2.\sqrt{2} .

C.  

2.

D.  

3.\sqrt{3} .

Câu 40: 0.2 điểm

Cho a, ba , \textrm{ } b là các số thực dương phân biệt sao cho Tính giá trị của (log)2(a21).\left(log\right)_{2} \left( a^{2} - 1 \right) .

A.  

2.

B.  

1+(log)23.1 + \left(log\right)_{2} 3 .

C.  

3.

D.  

(log)23.\left(log\right)_{2} 3 .

Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho hai điểm A(1;2;3)A \left( 1 ; 2 ; 3 \right)B(0;0;3).B \left( 0 ; 0 ; 3 \right) . Gọi MM là điểm bất kỳ sao cho góc giữa BMB Mvà trục OzO z bằng (30)@.\left(30\right)^{@} . Tính giá trị nhỏ nhất của đoạn AM.A M .

A.  

5.\sqrt{5} .

B.  

152.\dfrac{\sqrt{15}}{2} .

C.  

233.\dfrac{2 \sqrt{3}}{3} .

D.  

23.2 \sqrt{3} .

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) đạt cực trị tại x1;x2x_{1} ; x_{2}x2x1=3x_{2} - x_{1} = \sqrt{3}, có đồ thị như hình vẽ. Biết f(x1)=8+332f \left( x_{1} \right) = \dfrac{8 + 3 \sqrt{3}}{2} và diện tích hình thang cong ở hình vẽ bên dưới (phần tô đậm) là 434 \sqrt{3}. Tính f(x2).f \left( x_{2} \right) .

A.  

8332.\dfrac{8 - 3 \sqrt{3}}{2} .

B.  

432.\dfrac{4 - \sqrt{3}}{2} .

C.  

2+32.\dfrac{2 + \sqrt{3}}{2} .

D.  

2312.\dfrac{2 \sqrt{3} - 1}{2} .

Câu 43: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S)\left( S \right) có bán kính R=5R = 5. Một hình trụ có chiều cao h=4h = 4, hai đường tròn đáy thuộc mặt cầu (S)\left( S \right). Tính thể tích khối trụ.

A.  

V=84π.V = 84 \pi .

B.  

V=36π.V = 36 \pi .

C.  

V=72π.V = 72 \pi .

D.  

V=54π.V = 54 \pi .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3x2+mx1f \left( x \right) = x^{3} - x^{2} + m x - 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m[10;10]m \in \left[\right. - 10 ; 10 \left]\right. để min[1;2]f(x)=f(2).\underset{[ - 1 ; 2 \left]\right.}{min} f \left( x \right) = f \left( 2 \right) .

A.  

12.

B.  

3.

C.  

8.

D.  

6.

Câu 45: 0.2 điểm

Trong hệ trục OxyzO x y z cho mặt cầu (S):(x1())2+(y1())2+z2=6\left( S \right) : \left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 1 \left(\right)\right)^{2} + z^{2} = 6 và điểm M(3;5;4).M \left( 3 ; 5 ; 4 \right) . Mặt phẳng (P)\left( P \right) thay đổi luôn cắt mặt cầu (S)\left( S \right) có đường tròn giao tuyến với bán kính r=2r = \sqrt{2}. Khi khoảng cách từ MM đến mặt phẳng (P)\left( P \right) lớn nhất thì phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) có dạng x+by+cz+d=0.x + b y + c z + d = 0 . Tính giá trị của b+c+d.b + c + d .

A.  

7.

B.  

12.

C.  

9.

D.  

16.

Câu 46: 0.2 điểm

Gọi y>xy > x là các số thực sao cho 3x+ln(ex+1)=y+ln(eyex).3 x + ln \left( e^{x} + 1 \right) = y + ln \left( e^{y} - e^{x} \right) . Xác định giá trị nhỏ nhất của P=ey7ex.P = e^{y} - 7 e^{x} .

A.  

1.

B.  

−9.

C.  

−6.

D.  

−3.

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức zz thỏa mãn đồng thời zzˉ=z1\left|\right. z - \bar{z} \left|\right. = \left|\right. z - 1 \left|\right.z=3.\left|\right. z \left|\right. = 3 .

A.  

4.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

6.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hai cốc thủy tinh hình trụ có thể tích thành cốc không đáng kể. Cốc hình trụ lớn có chiều cao bằng 10 cm10 \textrm{ } c m, bán kính đáy bằng 3 cm3 \textrm{ } c m và được đổ đầy nước, cốc hình trụ nhỏ có chiều cao bằng 8 cm8 \textrm{ } c m, bán kính đáy bằng 2,5 cm2 , 5 \textrm{ } c m và không có nước. Đầu tiên, lấy cốc nhỏ đặt vào cốc lớn sao cho mặt đáy của cốc nhỏ song song với mặt nước, sau đó ấn từ từ cốc nhỏ theo phương thẳng đứng cho đến khi hai đáy cốc chạm nhau. Biết rằng có một phần nước chảy vào cốc nhỏ, khi đó chiều cao mực nước trong cốc nhỏ gần bằng giá trị nào sau đây?

A.  

3,2 cm.3 , 2 \textrm{ } c m .

B.  

2,5 cm.2 , 5 \textrm{ } c m .

C.  

2,8 cm.2 , 8 \textrm{ } c m .

D.  

3,6 cm.3 , 6 \textrm{ } c m .

Câu 49: 0.2 điểm

Biết đồ thị hàm số y=x3+bx2+cx+dy = x^{3} + b x^{2} + c x + d có đúng hai điểm chung A, BA , \textrm{ } B với trục hoành, đồng thời hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3+bx2+cx+dy = x^{3} + b x^{2} + c x + d và trục hoành có diện tích bằng 3. Tính độ dài đoạn AB.A B .

A.  

26.2 \sqrt{6} .

B.  

6.\sqrt{6} .

C.  

3.\sqrt{3} .

D.  

23.2 \sqrt{3} .

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C DSA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right)ABCDA B C D là hình chữ nhật. Biết rằng SΔSAB=20S_{\Delta S A B} = 20, SΔSAD=18S_{\Delta S A D} = 18SABCD=32.S_{A B C D} = 32 . Tính VS.ABCD.V_{S . A B C D} .

A.  

VS.ABCD=86.V_{S . A B C D} = 8 \sqrt{6} .

B.  

VS.ABCD=166.V_{S . A B C D} = 16 \sqrt{6} .

C.  

VS.ABCD=325.V_{S . A B C D} = 32 \sqrt{5} .

D.  

VS.ABCD=165.V_{S . A B C D} = 16 \sqrt{5} .

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

944 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
70. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

5,975 lượt xem 3,206 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Đúng/Sai - Tìm Hiểu 70 Năm Chiến Thắng Điện Biên Phủ Phần 4 - Có Đáp Án - Đại Học Tài Chính Kế ToánĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm đúng/sai "Tìm hiểu 70 năm chiến thắng Điện Biên Phủ" phần 4 từ Đại học Tài chính Kế toán. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các sự kiện, diễn biến và ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Điện Biên Phủ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lịch sử và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

4 mã đề 56 câu hỏi 20-56 câu/mã đề 30 phút

88,419 lượt xem 47,600 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM (70 câu độ khó trung bình) - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBTĐại học - Cao đẳngLịch sử

Đề trắc nghiệm ôn luyện LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM (70 câu độ khó trung bình) - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT

EDQ #89604

3 mã đề 70 câu hỏi 25 câu/mã đề 1 giờ

30,976 lượt xem 16,674 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!