thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 70

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, và bài toán tư duy logic, hỗ trợ học sinh rèn luyện toàn diện.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân tư duy logic năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Với a,b\) là hai số thực dương tuỳ ý, \(\ln \left( {{{\rm{e}}^2}.{a^7}{b^5}} \right) bằng

A.  
2+5lna+7lnb2 + 5\ln a + 7\ln b
B.  
7lna+5lnb7\ln a + 5\ln b
C.  
2+7lna+5lnb2 + 7\ln a + 5\ln b
D.  
5lna+7lnb5\ln a + 7\ln b
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a\) và độ dài đường cao bằng \(3a. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng

A.  
8πa28\pi {a^2}
B.  
7πa27\pi {a^2}
C.  
4πa24\pi {a^2}
D.  
5πa25\pi {a^2}
Câu 3: 0.2 điểm

Thể tích khối chóp có diện tích đáy {a^2}\sqrt 2 \) và chiều cao \(3a

A.  
V=9a32V = 9{a^3}\sqrt 2
B.  
V=a22V = {a^2}\sqrt 2
C.  
V=3a32V = 3{a^3}\sqrt 2
D.  
V=a32V = {a^3}\sqrt 2
Câu 4: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

A.  
y=x33x2y = {x^3} - 3{x^2}
B.  
y=5x3+3x23x+4y = - 5{x^3} + 3{x^2} - 3x + 4
C.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
D.  
y=x3+x2+5x1y = {x^3} + {x^2} + 5x - 1
Câu 5: 0.2 điểm

Biết thể tích khối lập phương bằng 162a316\sqrt 2 {a^3}, vậy cạnh của khối lập phương bằng bao nhiêu?

A.  
8a28a\sqrt 2
B.  
2a22a\sqrt 2
C.  
4a24a\sqrt 2
D.  
a2a\sqrt 2
Câu 6: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3xsinxf(x) = 3x - \sin x.

A.  
f(x)dx=3x2+cosx+C\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = 3{x^2} + \cos x + C
B.  
f(x)dx=3x22cosx+C\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = \frac{{3{x^2}}}{2} - \cos x + C
C.  
f(x)dx=3x22+cosx+C\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = \frac{{3{x^2}}}{2} + \cos x + C
D.  
f(x)dx=3+cosx+C\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = 3 + \cos x + C
Câu 7: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x4+x21y = - {x^4} + {x^2} - 1
B.  
y=x3+x1y = - {x^3} + x - 1
C.  
y=x3+3x1y = - {x^3} + 3x - 1
D.  
y=x33x+5y = {x^3} - 3x + 5
Câu 8: 0.2 điểm

Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A=cosx+12sinx+4A = \frac{{\cos x + 1}}{{2\sin x + 4}}. Giá trị của M+N bằng

A.  
32\frac{3}{2}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
23\frac{2}{3}
D.  
34\frac{3}{4}
Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( { - 1\,;\,5\,;\,2} \right)\) và \(B\left( {3\,;\, - 3\,;\,2} \right). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là

A.  
M(1;1;2)M\left( {1\,;\,1\,;\,2} \right)
B.  
M(2;2;4)M\left( {2\,;\,2\,;\,4} \right)
C.  
M(2;4;0)M\left( {2\,;\, - 4\,;\,0} \right)
D.  
M(4;8;0)M\left( {4\,;\, - 8\,;\,0} \right)
Câu 10: 0.2 điểm

Cho {3^a} = 5\), khi đó \({\log _{25}}81 bằng

A.  
a2\frac{a}{2}
B.  
2a\frac{2}{a}
C.  
2a2a
D.  
12a\frac{1}{2a}
Câu 11: 0.2 điểm

Thể tích khối cầu bán kính 6 cm bằng

A.  
216π  (cm3)216\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)
B.  
288π  (cm3)288\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)
C.  
432π  (cm3)432\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)
D.  
864π  (cm3)864\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)
Câu 12: 0.2 điểm

Cho khối nón có thể tích bằng 2\pi {a^3}\) và bán kính đáy bằng \(a. Độ dài đường sinh của khối nón đã cho bằng

A.  
6a6a
B.  
a5a\sqrt 5
C.  
a37a\sqrt {37}
D.  
a7a\sqrt {7}
Câu 13: 0.2 điểm

Giá trị limx1x21x+1\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} - 1}}{{x + 1}} bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
- 2
Câu 14: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân \left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = 2\) và \({u_4} = 54\). Giá trị \({u_{2019}} bằng

A.  
2.32020{2.3^{2020}}
B.  
2.22020{2.2^{2020}}
C.  
2.32018{2.3^{2018}}
D.  
2.22018{2.2^{2018}}
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 16: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x24x)20192020y = {\left( {{x^2} - 4x} \right)^{\frac{{2019}}{{2020}}}}

A.  
(;0][4;+)( - \infty \,;\,0] \cup [4\,;\, + \infty )
B.  
(;0)(4;+)( - \infty \,;\,0) \cup (4\,;\, + \infty )
C.  
(0;4)\left( {0\,;\,4} \right)
D.  
R\{0;4}R\backslash \left\{ {0;4} \right\}
Câu 17: 0.2 điểm

Biết F(x)\) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = \cos 3x\) và \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = \frac{2}{3}\). Tính \(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right).

A.  
F(π9)=3+26F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3 + 2}}{6}
B.  
F(π9)=326F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3 - 2}}{6}
C.  
F(π9)=3+66F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3 + 6}}{6}
D.  
F(π9)=366F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3 - 6}}{6}
Câu 18: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=2020xy = {2020^x}

A.  
y=x.2020x1y' = x{.2020^{x - 1}}
B.  
y=2020x.log2020y' = {2020^x}.\log 2020
C.  
y=2020xln2020y' = {2020^x}\ln 2020
D.  
y=2020xln2020y' = \frac{{{{2020}^x}}}{{\ln 2020}}
Câu 19: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a\) cạnh bên bằng \(a\sqrt 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  
45a34\sqrt 5 {a^3}
B.  
43a34\sqrt 3 {a^3}
C.  
45a33\frac{{4\sqrt 5 {a^3}}}{3}
D.  
43a33\frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) xác định trên \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\} và liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình f(2x3)+4=0f\left( {\sqrt {2x - 3} } \right) + 4 = 0

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 21: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình: {\log _{0,8}}(15x + 2) > {\log _{0,8}}\left( {13x + 8} \right)

A.  
Vô số
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 22: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x4x2+1y = {x^4} - {x^2} + 1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương?

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
0
Câu 23: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD, hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh và sao cho 3MA=MB,AD=4AN3MA = MB,AD = 4AN. Tỷ số thể tích của 2 khối đa diện ACMN và BCDMN bằng:

A.  
115\frac{1}{{15}}
B.  
34\frac{3}{{4}}
C.  
116\frac{1}{{16}}
D.  
19\frac{1}{{9}}
Câu 24: 0.2 điểm

Hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên sau

Hình ảnh

Hàm số đạt cực tiểu tại

A.  
x=1x=1
B.  
x=1x=-1
C.  
x=5x=5
D.  
x=2x=2
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.  
(0,5;0,3)\left( { - 0,5\,;\,\,0,3} \right)
B.  
(2;2)\left( { - 2\,;2} \right)
C.  
(1,2;0,1)\left( { - 1,2\,;\,0,1} \right)
D.  
(0;2)\left( {0\,;\,2} \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( {3\,;\,1\,;\, - 2} \right),B\left( {2\,;\, - 3\,;\,5} \right)\). Điểm M thuộc đoạn AB sao cho \(MA = 2MB, tọa độ điểm M là

A.  
(73;53;83)\left( {\frac{7}{3}\,; - \,\frac{5}{3}\,;\,\frac{8}{3}} \right)
B.  
(4;5;9)\left( {4\,;5\,;\, - 9} \right)
C.  
(32;5;172)\left( {\frac{3}{2}\,; - \,5\,;\,\frac{{17}}{2}} \right)
D.  
(1;7;12)\left( {1\,; - 7\,;\,12} \right)
Câu 27: 0.2 điểm

Thể tích khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là

A.  
V=πR2hV = \pi {R^2}h
B.  
V=43πR2hV = \frac{4}{3}\pi {R^2}h
C.  
V=13πR2hV = \frac{1}{3}\pi {R^2}h
D.  
V=13πR3hV= \frac{1}{3}\pi {R^3}h
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 3\,;\,4} \right] và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \left[ { - 3\,;\,4} \right]\) . Giá trị của \(3M + 2m bằng

Hình ảnh

A.  
- 3
B.  
3
C.  
0
D.  
9
Câu 29: 0.2 điểm

Phương trình (5)x2+4x+6=log2128{\left( {\sqrt 5 } \right)^{{x^2} + 4x + 6}} = {\log _2}128 có bao nhiêu nghiệm?

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 30: 0.2 điểm

Một khối trụ có thể tích bằng 6π6\pi . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?

A.  
V=162πV = 162\pi
B.  
V=27πV = 27\pi
C.  
V=18πV = 18\pi
D.  
V=54πV = 54\pi
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = 2{x^2}{e^{{x^3} + 2}} + 2x{e^{2x}}\), ta có \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = m{e^{{x^3} + 2}} + nx{e^{2x}} - p{e^{2x}} + C} \). Giá trị của biểu thức \(m + n + p bằng

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
22
C.  
136\frac{13}{6}
D.  
76\frac{7}{6}
Câu 32: 0.2 điểm

Trong các nghiệm \left( {x\,;\,y} \right)\) thỏa mãn bất phương trình \({\log _{{x^2} + 2{y^2}}}\left( {2x + y} \right) \ge 1\). Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức \(T = 2x + y

A.  
94\frac{9}{4}
B.  
99
C.  
92\frac{9}{2}
D.  
98\frac{9}{8}
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh 2a\), SA vuông góc với mặt (ABCD) và \(SA = a\sqrt 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB bằng

A.  
12a7\frac{{12a}}{7}
B.  
7a12\frac{{7a}}{12}
C.  
a305\frac{{a\sqrt {30} }}{5}
D.  
a847\frac{{a\sqrt {84} }}{7}
Câu 34: 0.2 điểm

Có 3 quyển sách toán, 4 quyển sách lí và 5 quyển sách hóa khác nhau được sắp xếp ngẫu nhiên lên một giá sách gồm có 3 ngăn, các quyển sách được sắp dựng đứng thành một hàng dọc vào một trong ba ngăn (mỗi ngăn đủ rộng để chứa tất cả quyển sách). Tính xác suất để không có bất kì hai quyển sách toán nào đứng cạnh nhau.

A.  
3691\frac{{36}}{{91}}
B.  
3791\frac{{37}}{{91}}
C.  
5491\frac{{54}}{{91}}
D.  
5591\frac{{55}}{{91}}
Câu 35: 0.2 điểm

Cắt hình nón (N) đỉnh S cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a\sqrt 2 .\) Biết BC là một dây cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc \(60^0. Tính diện tích tam giác SBC.

A.  
4a223\frac{{4{a^2}\sqrt 2 }}{3}
B.  
4a229\frac{{4{a^2}\sqrt 2 }}{9}
C.  
2a223\frac{{2{a^2}\sqrt 2 }}{3}
D.  
2a229\frac{{2{a^2}\sqrt 2 }}{9}
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với đáy, là tam giác ABC vuông tại A, biết AB=3a,AC=4a,SA=5aAB = 3a,AC = 4a,SA = 5a. Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A.  
5a24\frac{{5a\sqrt 2 }}{4}
B.  
5a4\frac{{5a}}{4}
C.  
5a2\frac{{5a}}{2}
D.  
5a22\frac{{5a\sqrt 2 }}{2}
Câu 37: 0.2 điểm

Tìm số nguyên dương sao cho

log20182019+22log20182019+32log201832019+...+n2log2018n2019=10102.20212log20182019{\log _{2018}}2019 + {2^2}{\log _{\sqrt {2018} }}2019 + {3^2}{\log _{\sqrt[3]{{2018}}}}2019 + ... + {n^2}{\log _{\sqrt[n]{{2018}}}}2019 = {1010^2}{.2021^2}{\log _{2018}}2019.

A.  
n=2021n=2021
B.  
n=2019n=2019
C.  
n=2020n=2020
D.  
n=2018n=2018
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

Số các giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 5 để phương trình f(πx)m218=0f\left( {{\pi ^x}} \right) - \frac{{{m^2} - 1}}{8} = 0 có hai nghiệm phân biệt là

A.  
5
B.  
4
C.  
7
D.  
6
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình cầu tâm O bán kính R = 5, tiếp xúc với mặt phẳng (P). Một hình nón tròn xoay có đáy nằm trên (P), có chiều cao h = 15, có bán kính đáy bằng R. Hình cầu và hình nón nằm về một phía đối với mặt phẳng (P). Người ta cắt hai hình đó bởi mặt phẳng (Q) song song với (P) và thu được hai thiết diện có tổng diện tích là S. Gọi x là khoảng cách giữa (P) và (Q), (0 < x \le 5)\). Biết rằng S đạt giá trị lớn nhất khi \(x = \frac{a}{b}\) (phân số \(\frac{a}{b}\) tối giản). Tính giá trị \(T = a + b.

Hình ảnh

A.  
T=17T=17
B.  
T=19T=19
C.  
T=18T=18
D.  
T=23T=23
Câu 40: 0.2 điểm

Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y = \frac{{3x - 1 - 2m}}{{x - m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {5\,;\, + \infty } \right)

A.  
[1;+)[1\,;\, + \infty )
B.  
(1;5]\left( {1\,;\,5} \right]
C.  
(1;5)\left( {1\,;\,5} \right)
D.  
(1;+)(1\,;\, + \infty )
Câu 41: 0.2 điểm

Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ (T) gắn chồng lên một khối hình nón (N), lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là {r_1},{h_1},{r_2},{h_2}\) thỏa mãn \({r_2} = 2{r_1},\,\,{h_1} = 2{h_2}\) (hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón (N) bằng \(20\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}. Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng

Hình ảnh

A.  
140cm3140\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
B.  
120cm3120\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
C.  
30cm330\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
D.  
50cm350\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
Câu 42: 0.2 điểm

Biết f(x)dx=3xcos(2x5)+C\int {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x = 3x\cos \left( {2x - 5} \right) + C} . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A.  
f(3x)dx=3xcos(6x5)+C\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 3x\cos \left( {6x - 5} \right) + C}
B.  
f(3x)dx=9xcos(6x5)+C\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 9x\cos \left( {6x - 5} \right) + C}
C.  
f(3x)dx=9xcos(2x5)+C\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 9x\cos \left( {2x - 5} \right) + C}
D.  
f(3x)dx=3xcos(2x5)+C\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 3x\cos \left( {2x - 5} \right) + C}
Câu 43: 0.2 điểm

Biết phương trình {\log _{2018}}\left( {\frac{2}{{\sqrt x }} + \frac{1}{x}} \right) = 2{\log _{2019}}\left( {\frac{{\sqrt x }}{2} - \frac{1}{{2\sqrt x }}} \right)\) có nghiệm duy nhất \(x = a + b\sqrt 2 \) trong đó \(a, b\) là những số nguyên. Khi đó \(a+b bằng

A.  
5
B.  
-1
C.  
2
D.  
1
Câu 44: 0.2 điểm

Cho các bất phương trình \log _5^{}( - {x^2} + 4x + m) - {\log _5}({x^2} + 1) < 1\) (1) và \(\sqrt {4 - x} + \sqrt {x - 1} \ge 0 (2). Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình (2) đều là nghiệm của bất phương trình (1) là

A.  
13
B.  
21
C.  
28
D.  
11
Câu 45: 0.2 điểm

Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7.8%/năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả góp cho ngân hàng số tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7%/tháng trong vòng 4 năm. Số tiền m mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế).

A.  
1.468.000 đồng
B.  
1.398.000 đồng
C.  
1.191.000 đồng
D.  
1.027.000 đồng
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 3a\sqrt 2 ,\widehat {SAB} = \widehat {SCB} = {90^0}\). Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(2a\sqrt 3 . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A.  
7218πa372\sqrt {18} \pi {a^3}
B.  
1818πa318\sqrt {18} \pi {a^3}
C.  
618πa36\sqrt {18} \pi {a^3}
D.  
2418πa324\sqrt {18} \pi {a^3}
Câu 47: 0.2 điểm

Phương trình {\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^x} + \left( {1 - 2a} \right){\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} - 4 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} - {x_2} = {\log _{2 + \sqrt 3 }}3\). Khi đó \(a thuộc khoảng

A.  
(;32)\left( { - \infty \,;\, - \frac{3}{2}} \right)
B.  
(0;+)\left( {0\,;\, + \infty } \right)
C.  
(32;+)\left( {\frac{3}{2}\,;\, + \infty } \right)
D.  
(32;+)\left( { - \frac{3}{2}\,;\, + \infty } \right)
Câu 48: 0.2 điểm

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = \left| {{x^4} - 38{x^2} + 120x + 4m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0\,;\,2} \right] đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của tham số m bằng

A.  
- 12
B.  
- 13
C.  
- 14
D.  
- 11
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) xác định trên R và hàm số \(y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình bên dưới.

Hình ảnh

Đặt g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right| + m} \right)\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(g\left( x \right) có đúng 7 điểm cực trị?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
Vô số
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right) như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh

Số điểm cực tiểu của hàm số g(x)=2f(x+2)+(x+1)(x+3)g\left( x \right) = 2f\left( {x + 2} \right) + \left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,507 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,697 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,695 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,372 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,841 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,667 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,618 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,121 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,982 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,748 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!