thumbnail

70. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một tụ điện có điện dung 10μF. Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20 V thì điện tích là

A.  

2.10-2C

B.  

2.10-4C

C.  

5.10-4C

D.  

5.10-3C

Câu 2: 0.25 điểm

Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A.  

giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

B.  

tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

C.  

giảm tiết diện dây truyền tải điện.

D.  

tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.

Câu 3: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và lệch pha nhau góc π2 rad. Biên độ của hai dao động thành phần là A1=3 cmA2=4 cm. Biên độ dao động tổng hợp là

A.  

1 cm.

B.  

5 cm.

C.  

7 cm.

D.  

25 cm.

Câu 4: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu RUR. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ. Công thức nào sau đây đúng?

A.  

cosφ=U2UR.

B.  

cosφ=UUR.

C.  

cosφ=URU.

D.  

cosφ=UR2U.

Câu 5: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ) (trong đó A,ω,φ là các hằng số và A>0,ω>0). Đại lượng (ωt+φ) gọi là

A.  

tần số dao động của vật.

B.  

li độ dao động của vật.

C.  

chu kì dao động của vật.

D.  

Pha dao động

Câu 6: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

A.  

Ampe kế.

B.  

Lực kế.

C.  

Công tơ điện.

D.  

Nhiệt kế.

Câu 7: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa có phương trình trình li độ x=Acos(ωt+φ)( với A,ω>0) thì phương trình gia tốc của vật là

A.  

a=ω2Acos(ωt+φ).

B.  

a=ωA2cos(ωt+φ).

C.  

a=-ω2Acos(ωt+φ).

D.  

a=-ωA2cos(ωt+φ)

Câu 8: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số 3 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 6 m/s. Bước sóng là

A.  

9 m.

B.  

2 m.

C.  

18 m.

D.  

0,5 m.

Câu 9: 0.25 điểm

Hiện tượng hai sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng

A.  

giao thoa sóng.

B.  

khúc xạ sóng.

C.  

nhiễu xạ sóng.

D.  

phản xạ sóng.

Câu 10: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1=1100 vòng và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Giá trị của N2

A.  

60 vòng.

B.  

30 vòng.

C.  

300 vòng.

D.  

120 vòng

Câu 11: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục, Ox với phương trình x=Acosωt-π2cm. Tại thời điểm t=0 là lúc vật

A.  

qua vị trí cân bằng ngược chiều dương.

B.  

qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

C.  

ở vị trí li độ cực đại.

D.  

ở vị trí li độ cực tiều.

Câu 12: 0.25 điểm

Mắc nối tiếp điện trở R1R2 vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r để tạo thành mạch điện kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Công thức nào sau đây đúng?

A.  

I=R1+R2+rE.

B.  

I=ER1+R2-r.

C.  

I=ER1R2r.

D.  

I=ER1+R2+r

Câu 13: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

I=UZL.

B.  

I=U.ZL.

C.  

I=2U.ZL.

D.  

I=2UZL.

Câu 14: 0.25 điểm

Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e= 2202cos100πt+π4 V. Suất điện động hiệu dụng có giá trị

A.  

110 V.

B.  

1102 V.

C.  

220 V.

D.  

2202 V.

Câu 15: 0.25 điểm

Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A.  

70 B

B.  

170 B

C.  

17 B

D.  

7 B

Câu 16: 0.25 điểm


Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự biến thiên của động năng Wđ theo li độ x như hình vẽ. Biên độ và cơ năng của vật lần lượt là

A.  

8 cm100 J.

B.  

4 cm100 mJ.

C.  

8 cm100 mJ.

D.  

4 cm100 J.

Câu 17: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1N2. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì

A.  

N1=1 N2.

B.  

N1 N2>1.

C.  

N2 N1>1.

D.  

N2 N1=1.

Câu 18: 0.25 điểm

Tần số góc có đơn vị là

A.  

rad.

B.  

Hz.

C.  

rad/s.

D.  

cm.

Câu 19: 0.25 điểm

Khi sóng cơ lan truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí thì

A.  

tần số tăng.

B.  

bước sóng giảm.

C.  

bước sóng tăng.

D.  

Tần số giảm

Câu 20: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Gọi cosφ là hệ số công suất của đoạn mạch. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là

A.  

P=UIcosφ.

B.  

P=UIcosφ.

C.  

P=2IUcosφ.

D.  

P=2UIcosφ.

Câu 21: 0.25 điểm

Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là

A.  

phần ứng và cuộn thứ cấp.

B.  

cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.

C.  

phần ứng và cuộn sơ cấp.

D.  

phần cảm và phần ứng.

Câu 22: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 120Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Biết dung kháng của tụ là 50Ω. Tổng trở của mạch là

A.  

130Ω

B.  

70Ω.

C.  

170Ω.

D.  

120Ω.

Câu 23: 0.25 điểm

Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn

A.  

hướng về vị trí cân bằng.

B.  

ngược hướng chuyển động.

C.  

hướng ra xa vị trí cân bằng.

D.  

cùng hướng chuyển động

Câu 24: 0.25 điểm

Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì gọi là

A.  

biên độ sóng.

B.  

li độ sóng.

C.  

tốc độ truyền sóng.

D.  

bước sóng

Câu 25: 0.25 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A.  

mglα02.

B.  

14mglα02.

C.  

12mglα02.

D.  

2mglα02.

Câu 26: 0.25 điểm

Âm có tần số nào sau đây gọi là hạ âm?

A.  

5 Hz.

B.  

50 Hz.

C.  

500 Hz.

D.  

25000 Hz

Câu 27: 0.25 điểm

Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

A.  

Eqd.

B.  

qEd.

C.  

qEd.

D.  

2qEd

Câu 28: 0.25 điểm

Trong dao động điều hoà, vận tốc luôn

A.  

sớm pha π2 so với li độ.

B.  

trễ pha π2 so với li độ.

C.  

cùng pha với li độ.

D.  

ngược pha với li độ.

Câu 29: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2202cos100πt(V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i=22cos100πt(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  

220 W.

B.  

110 W.

C.  

440 W.

D.  

880 W.

Câu 30: 0.25 điểm

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục 0x với phương trình u=2cos(20t- 4x)(cm)(x tính bằng mét, t tính bằng giây) Tốc độ truyền sóng trong môi trường trên bằng

A.  

4 cm/s.

B.  

5 cm/s.

C.  

5 m/s.

D.  

4 m/s.

Câu 31: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có khối lượng m=200 g dao động điều hòa với phương trình x= 4cos2t+π6(cm). Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật có độ lớn bằng

A.  

32 N.

B.  

0,016 N.

C.  

0,16 N.

D.  

0,032 N.

Câu 32: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Biết rằng trong quá trình dao động điều hòa, tỉ số giữa lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất là 73, biên độ dao động là 10 cm. Lấy g=10π2 m/s2. Tần số dao động của vật là

A.  

1 Hz.

B.  

2 Hz.

C.  

0,5 Hz

D.  

3 Hz.

Câu 33: 0.25 điểm

Đồ thị vận tốc - thời gian của vật dao động điều hòa được biểu diễn theo hình vẽ bên. Lấy π2=10. Gia tốc cực đại của vật có độ lớn là

A.  

1600cm/s2.

B.  

320πcm/s2.

C.  

3200cm/s2.

D.  

160πcm/s2.

Câu 34: 0.25 điểm

Một điện trở R=3,6Ω được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E= 8 V và điện trở trong r=0,4Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất của nguồn điện là

A.  

1,6 W.

B.  

16 W.

C.  

14,4 W.

D.  

8 W.

Câu 35: 0.25 điểm

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ=5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm MN (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa MN có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA-NA=1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại MN thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB

A.  

2.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 36: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 200Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i. Hình bên là một phần đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa i và p với p= ui. Giá trị của L gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

0,14H.

B.  

0,21H.

C.  

0,32H.

D.  

0,65H.

Câu 37: 0.25 điểm


Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=403Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=12πH. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uR giữa hai đầu điện trở theo thời gian t. Biểu thức của u theo thời gian t(t tính bằng s)

A.  

u=120cos80πt+7π12V.

B.  

u=80cos80πt+π12V

C.  

u=403cos80πt+π2V.

D.  

u=602cos80πt+π2V.

Câu 38: 0.25 điểm


Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k=50 N/m, vật m1= 200 g, vật m2=300 g. Khi m2 đang ở vị trí cân bằng ta thả m1 rơi tự do từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m1 dính chặt với m2, cả hai cùng dao động điều hòa với biên độ A=7 cm, lấy g=10 m/s2. Độ cao h gần đúng bằng

A.  

10,31 cm.

B.  

26,25 cm.

C.  

32,81 cm.

D.  

6,25 cm.

Câu 39: 0.25 điểm


Đặt điện áp u=2002cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó R=100Ω, cuộn dây không thuần cảm và điện dung C của tụ điện thay đổi được. Khi C=C1 thì điện tích của bản tụ điện nối vào BqB=10-2πcos100πt+3π4C. Khi C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng

A.  

100 V.

B.  

200 V.

C.  

180 V

D.  

90 V

Câu 40: 0.25 điểm

Một sợi dây căng ngang có hai đầu AB cố định. M là một điểm trên dây với MA=25 cm. Trên dây có sóng dừng. Điểm N trên dây xa M nhất có biên độ bằng biên độ dao động của M. Biết sóng trên dây có bước sóng là 40 cm và trong MN có 4 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là

A.  

140 cm.

B.  

80 cm.

C.  

100 cm.

D.  

120 cm.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

944 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
70. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ THỪA THIÊN HUẾ (Có đáp án)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,281 lượt xem 2,296 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Đúng/Sai - Tìm Hiểu 70 Năm Chiến Thắng Điện Biên Phủ Phần 4 - Có Đáp Án - Đại Học Tài Chính Kế ToánĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm đúng/sai "Tìm hiểu 70 năm chiến thắng Điện Biên Phủ" phần 4 từ Đại học Tài chính Kế toán. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các sự kiện, diễn biến và ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Điện Biên Phủ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lịch sử và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

4 mã đề 56 câu hỏi 20-56 câu/mã đề 30 phút

88,419 lượt xem 47,600 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM (70 câu độ khó trung bình) - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBTĐại học - Cao đẳngLịch sử

Đề trắc nghiệm ôn luyện LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM (70 câu độ khó trung bình) - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT

EDQ #89604

3 mã đề 70 câu hỏi 25 câu/mã đề 1 giờ

30,975 lượt xem 16,674 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!