thumbnail

71. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - CHUYÊN TRẦN PHÚ - HẢI PHÒNG - Lần 2

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x332x2+3x+23y = \dfrac{x^{3}}{3} - 2 x^{2} + 3 x + \dfrac{2}{3}. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là

A.  

(3;23).\left( 3 ; \dfrac{2}{3} \right) .

B.  

(1;2).\left( 1 ; - 2 \right) .

C.  

(1;2).\left( 1 ; 2 \right) .

D.  

(1;2).\left( - 1 ; 2 \right) .

Câu 2: 0.2 điểm

Cho dãy số (un)\left( u_{n} \right) biết un=(1)n.2nu_{n} = \left( - 1 \right)^{n} . 2 n. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  

u1=2u_{1} = - 2

B.  

u3=6u_{3} = - 6.

C.  

u2=4u_{2} = 4.

D.  

u4=8u_{4} = - 8.

Câu 3: 0.2 điểm

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=tanxy = tan x tại điểm có hoành độ x0=π4x_{0} = \dfrac{\pi}{4}

A.  

2.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

0.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho 8 bạn học sinh A, B, C, D, E, F, G, HA , \textrm{ } B , \textrm{ } C , \textrm{ } D , \textrm{ } E , \textrm{ } F , \textrm{ } G , \textrm{ } H. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 8 bạn đó ngồi xung quanh 1 bàn tròn có 8 ghế?

A.  

40320cách.

B.  

5040cách.

C.  

40319cách.

D.  

720cách.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

C.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

D.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=2x+log(3x)y = 2^{\sqrt{x}} + log \left( 3 - x \right)

A.  

[0;3)\left[ 0 ; 3 \right).

B.  

(;3)\left( - \infty ; 3 \right).

C.  

[0;+)\left[ 0 ; + \infty \right).

D.  

(0;3)\left( 0 ; 3 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Thể tích VV của khối lăng trụ có diện tích đáy là SS, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy là hh được tính bởi công thức nào sau đây?

A.  

V=S.hV = S . h.

B.  

V=S.h2V = S . h^{2}.

C.  

V=13.S.hV = \dfrac{1}{3} . S . h.

D.  

V=13.S.h2V = \dfrac{1}{3} . S . h^{2}.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho x,y>0x , y > 0α,βR\alpha , \beta \in \mathbb{R}. Đẳng thức nào dưới đây sai?

A.  

xα+yα=(x+y)αx^{\alpha} + y^{\alpha} = \left( x + y \right)^{\alpha}.

B.  

(xα)β=xαβ\left( x^{\alpha} \right)^{\beta} = x^{\alpha \beta}.

C.  

xα.xβ=xα+βx^{\alpha} . x^{\beta} = x^{\alpha + \beta}.

D.  

(xy)α=xα.yα\left( x y \right)^{\alpha} = x^{\alpha} . y^{\alpha}.

Câu 9: 0.2 điểm

Giá trị của I=0π2(sinx+1)dxI = \int_{0}^{\dfrac{\pi}{2}} \left( sin x + 1 \right) d x bằng

A.  

π1\pi - 1.

B.  

π2+1\dfrac{\pi}{2} + 1.

C.  

π21\dfrac{\pi}{2} - 1.

D.  

π+1\pi + 1.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương tùy ý. Khi đó, log2(a3)\log_{2} \left( a^{3} \right)bằng

A.  

(3log)2a\left(3log\right)_{2} a.

B.  

32(log)2a\dfrac{3}{2} \left(log\right)_{2} a.

C.  

13(log)2a\dfrac{1}{3} \left(log\right)_{2} a.

D.  

3+(log)2a3 + \left(log\right)_{2} a.

Câu 11: 0.2 điểm

Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 3cm3 c m và khoảng cách từ đỉnh tới đáy bằng 5cm5 c m có thể tích bằng

A.  

5cm35 c m^{3}.

B.  

45cm345 c m^{3}.

C.  

10cm310 c m^{3}.

D.  

15cm315 c m^{3}.

Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian, cho đoạn thẳng ABA B. Tập hợp các điểm MM sao cho góc AMB^=90\widehat{A M B} = 90 \circ cùng với A,BA , B tạo thành một

A.  

hình nón.

B.  

hình trụ.

C.  

mặt cầu bán kính ABA B.

D.  

mặt cầu đường kính ABA B.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=ax4+bx2+cy = a x^{4} + b x^{2} + c(a,b,cR)\left( a , b , c \in \mathbb{R} \right)có đồ thị như hình vẽ.



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

1.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho 12f(x)dx=2,23f(x)dx=5\int_{1}^{2} f \left( x \right) d x = 2 , \int_{2}^{3} f \left( x \right) d x = - 5. Giá trị của I=13f(x)dxI = \int_{1}^{3} f \left( x \right) d x bằng

A.  

7.

B.  

−7.

C.  

−3.

D.  

−10.

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai vectơ u(1;2;4),v(4;2;2)\overset{\rightarrow}{u} \left( 1 ; 2 ; 4 \right) , \overset{\rightarrow}{v} \left( 4 ; 2 ; - 2 \right). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

u\overset{\rightarrow}{u}v\overset{\rightarrow}{v} có độ dài bằng nhau.

B.  

u\overset{\rightarrow}{u}v\overset{\rightarrow}{v} cùng phương với nhau.

C.  

u\overset{\rightarrow}{u}v\overset{\rightarrow}{v} không cùng phương, không vuông góc với nhau.

D.  

u\overset{\rightarrow}{u}v\overset{\rightarrow}{v} vuông góc với nhau.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau



Số nghiệm của phương trình f(x)2=0f \left( x \right) - 2 = 0

A.  

2.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

0.

Câu 17: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2f \left( x \right) = 3 x^{2}?

A.  

F3(x)=3x3F_{3} \left( x \right) = 3 x^{3}.

B.  

F1(x)=x3+1F_{1} \left( x \right) = x^{3} + 1.

C.  

F2(x)=6xF_{2} \left( x \right) = 6 x.

D.  

F4(x)=2x+3F_{4} \left( x \right) = 2 x + 3.

Câu 18: 0.2 điểm

Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2xy+7z1=0- 2 x - y + 7 z - 1 = 0?

A.  

n2(2;1;7)\overset{\rightarrow}{n_{2}} \left( 2 ; 1 ; 7 \right).

B.  

n4(2;7;1)\overset{\rightarrow}{n_{4}} \left( 2 ; - 7 ; 1 \right).

C.  

n1(2;1;7)\overset{\rightarrow}{n_{1}} \left( 2 ; 1 ; - 7 \right).

D.  

n3(2;1;7)\overset{\rightarrow}{n_{3}} \left( 2 ; - 1 ; 7 \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Cho 02f(x)dx=3\int_{0}^{2} f \left( x \right) d x = 3. Khi đó bằng

A.  

−4.

B.  

4.

C.  

−1.

D.  

−2.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng chiều cao. Tính độ dài đường sinh ll của hình nón biết thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 9πa39 \pi a^{3}.

A.  

l=32al = 3 \sqrt{2} a.

B.  

l=6al = 6 a.

C.  

l=3al = 3 a.

D.  

l=23al = 2 \sqrt{3} a.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho tích phân với a,bQa , b \in \mathbb{Q}. Giá trị của 3ba3 b - a

A.  

52\dfrac{5}{2}.

B.  

1.

C.  

134\dfrac{13}{4}.

D.  

2.

Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;2;3),B(2;3;1),C(1;12)A \left( 1 ; 2 ; - 3 \right) , B \left( 2 ; 3 ; - 1 \right) , C \left( 1 ; 1 - 2 \right)

A.  

3xyz4=03 x - y - z - 4 = 0.

B.  

3x+y+z8=03 x + y + z - 8 = 0.

C.  

3xyz+4=03 x - y - z + 4 = 0.

D.  

3x+yz8=03 x + y - z - 8 = 0.

Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua M(1;2;4)M \left( 1 ; 2 ; - 4 \right) cắt các trục Ox,Oy,OzO x , O y , O z lần lượt tại A,B,CA , B , C sao cho MM là trực tâm tam giác ABCA B C có một vectơ pháp tuyến là

A.  

n(1;3;2)\overset{\rightarrow}{n} \left( 1 ; 3 ; - 2 \right).

B.  

n(1;2;4)\overset{\rightarrow}{n} \left( 1 ; 2 ; - 4 \right).

C.  

n(2;1;1)\overset{\rightarrow}{n} \left( 2 ; 1 ; 1 \right).

D.  

n(1;2;4)\overset{\rightarrow}{n} \left( 1 ; - 2 ; - 4 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCDA B C D, trên các cạnh BC,BD,ACB C , B D , A C lần lượt lấy các điểm M,N,PM , N , P sao cho BC=3BM,BD=32BN,AC=2APB C = 3 B M , B D = \dfrac{3}{2} B N , A C = 2 A P. Mặt phẳng (MNP)\left( M N P \right) chia tứ diện ABCDA B C D thành hai phần có thể tích là V1,V2V_{1} , V_{2}. Tính V1V2\dfrac{V_{1}}{V_{2}}.

A.  

V1V2=1526\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{15}{26}.

B.  

V1V2=1926\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{19}{26}.

C.  

V1V2=1319\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{13}{19}.

D.  

V1V2=1519\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{15}{19}.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn có đồ thị như hình vẽ bên và c[a;b]c \in \left[\right. a ; b \left]\right.. Gọi SS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) và các đường thẳng y=0,x=a,x=by = 0 , x = a , x = b. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  

S=acf(x)dx+cbf(x)dxS = \int_{a}^{c} f \left( x \right) d x + \int_{c}^{b} f \left( x \right) d x.

B.  

S=acf(x)dx+bcf(x)dxS = \int_{a}^{c} f \left( x \right) d x + \int_{b}^{c} f \left( x \right) d x.

C.  

S=acf(x)dxcbf(x)dxS = \int_{a}^{c} f \left( x \right) d x - \int_{c}^{b} f \left( x \right) d x.

D.  

S=abf(x)dxS = \int_{a}^{b} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. d x.

Câu 26: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ?

A.  

4!C41C514 ! C_{4}^{1} C_{5}^{1}.

B.  

4!C42C524 ! C_{4}^{2} C_{5}^{2}.

C.  

3!C32C523 ! C_{3}^{2} C_{5}^{2}.

D.  

3!C42C523 ! C_{4}^{2} C_{5}^{2}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax4+bx2+cy = f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c. Hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên.


Xét các mệnh đề sau:
(I) f(x)f \left( x \right) có đúng 3 điểm cực trị.
(II) f(x)f \left( x \right) đồng biến trên (1;+)\left( 1 ; + \infty \right).
(III) f(x)f \left( x \right) nghịch biến trên (1;1)\left( - 1 ; 1 \right).
(IV) f(x)f \left( x \right) đạt cực trị tại x=0;  x=±1x = 0 ; \textrm{ }\textrm{ } x = \pm 1.
Số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên là

A.  

1.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y=3xln39x+17y = \dfrac{3^{x}}{ln3} - 9 x + 17. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)\left( - \infty ; 0 \right).

B.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

C.  

Hàm số đạt cực trị tại x=2x = 2.

D.  

Hàm số có giá trị cực tiểu là y=9ln31y = \dfrac{9}{ln3} - 1.

Câu 29: 0.2 điểm

Hàm số f(x)=1x2(3+2u)duf \left( x \right) = \int_{1}^{x^{2}} \left( 3 + 2 u \right) d u có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

0.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho các điểm A(1;1;1),B(3;2;4),C(0;4;5),D(m;0;2m)A \left( 1 ; 1 ; 1 \right) , B \left( - 3 ; 2 ; 4 \right) , C \left( 0 ; 4 ; 5 \right) , D \left( m ; 0 ; 2 m \right). Tìm giá trị dương của mm để khối tứ diện ABCDA B C D có thể tích bằng 172\dfrac{17}{2}.

A.  

m=1m = - 1.

B.  

m=3m = 3.

C.  

m=1m = 1.

D.  

m=2m = 2.

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho các điểm A(1;0;1),B(2;4;3),C(5;6;1)A \left( 1 ; 0 ; - 1 \right) , B \left( - 2 ; 4 ; 3 \right) , C \left( 5 ; 6 ; - 1 \right). Gọi M(a;b;c)M \left( a ; b ; c \right) là điểm nằm trên mặt phẳng (Oyz)\left( O y z \right) sao cho P=MA2+2MB2+MC2P = M A^{2} + 2 M B^{2} + M C^{2} đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a+b+ca + b + c bằng

A.  

4.

B.  

92\dfrac{9}{2}.

C.  

72\dfrac{7}{2}.

D.  

32\dfrac{3}{2}.

Câu 32: 0.2 điểm

Gọi x1,x2x_{1} , x_{2} là hai nghiệm của phương trình 3x24=(19)3x13^{x^{2} - 4} = \left( \dfrac{1}{9} \right)^{3 x - 1}. Tính x1x2x_{1} x_{2}.

A.  

−6.

B.  

−2.

C.  

−5.

D.  

6.

Câu 33: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm sao cho đồ thị hàm số y=2x23x+mxmy = \dfrac{2 x^{2} - 3 x + m}{x - m} không có tiệm cận đứng.

A.  

m0m \neq 0.

B.  

m>1m > 1.

C.  

m=1m = 1.

D.  

m=1m = 1m=0m = 0.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho một hình trụ có chiều cao hh, bán kính đáy R=2hR = 2 h. Biết diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng diện tích của một mặt cầu có bán kính aa. Tính diện tích toàn phần của hình trụ.

A.  

Stp=8πa2S_{t p} = 8 \pi a^{2}.

B.  

Stp=12πa2S_{t p} = 12 \pi a^{2}.

C.  

Stp=16πa2S_{t p} = 16 \pi a^{2}.

D.  

Stp=20πa2S_{t p} = 20 \pi a^{2}.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}AB  =  aA B \textrm{ }\textrm{ } = \textrm{ }\textrm{ } a, AA  =  2aA A^{'} \textrm{ }\textrm{ } = \textrm{ }\textrm{ } 2 a. Khoảng cách giữa ABA B^{'}CCC C^{'} bằng

A.  

aa.

B.  

a3a \sqrt{3}.

C.  

2a55\dfrac{2 a \sqrt{5}}{5}.

D.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

Câu 36: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số y=mx+1x+my = \dfrac{m x + 1}{x + m} đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

A.  

m1m \leq - 1 hoặc m1.m \geq 1 .

B.  

m1m \leq - 1 hoặc m>1.m > 1 .

C.  

1<m<1.- 1 < m < 1 .

D.  

m<1m < - 1 hoặc m>1.m > 1 .

Câu 37: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x33x+2f \left( x \right) = x^{3} - 3 x + 2 trên đoạn bằng

A.  

20.

B.  

0.

C.  

−16.

D.  

4.

Câu 38: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau chọn từ tập hợp . Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập SS. Tính xác suất để tích hai số chọn được là một số chẵn.

A.  

56\dfrac{5}{6}.

B.  

142\dfrac{1}{42}.

C.  

4142\dfrac{41}{42}.

D.  

16\dfrac{1}{6}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

3.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 40: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=(2cos)3x92(cos)2x+3cosx+12y = \left(2cos\right)^{3} x - \dfrac{9}{2} \left(cos\right)^{2} x + 3cos x + \dfrac{1}{2}

A.  

−12.

B.  

−24.

C.  

−9.

D.  

1.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình vẽ bên dưới).



Góc giữa đường thẳng BCB CBDB ' D ' bằng

A.  

9090 \circ.

B.  

3030 \circ.

C.  

4545 \circ.

D.  

135135 \circ.

Câu 42: 0.2 điểm

Bất phương trình 32x+17.3x+2>03^{2 x + 1} - 7 . 3^{x} + 2 > 0 có tập nghiệm là

A.  

( ;1)((log)23 ;+)\left( - \infty \textrm{ } ; - 1 \right) \cup \left( \left(log\right)_{2} 3 \textrm{ } ; + \infty \right).

B.  

( ;2)((log)23 ;+)\left( - \infty \textrm{ } ; - 2 \right) \cup \left( \left(log\right)_{2} 3 \textrm{ } ; + \infty \right).

C.  

( ;1)((log)32 ;+)\left( - \infty \textrm{ } ; - 1 \right) \cup \left( \left(log\right)_{3} 2 \textrm{ } ; + \infty \right).

D.  

( ;2)((log)32 ;+)\left( - \infty \textrm{ } ; - 2 \right) \cup \left( \left(log\right)_{3} 2 \textrm{ } ; + \infty \right).

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian O x y z , cho điểm A ( 0 ; 1 ; 2 ) , mặt phẳng ( α ) : x y + z + 1 = 0 và mặt cầu ( S ) : x 2 + ( y 3 ) 2 + ( z 2 ) 2 = 16 . Gọi ( P ) là mặt phẳng qua A , vuông góc với ( α ) và đồng thời ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tìm tọa độ giao điểm B của ( P ) với trục tung.

A.  

B ( 0 ; 2 ; 0 ) .

B.  

B ( 0 ; 1 ; 0 ) .

C.  

B ( 0 ; 1 ; 0 ) .

D.  

B ( 0 ; 2 ; 0 ) .

Câu 44: 0.2 điểm

Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 ( 1 2 x + x ) + 2 1 2 x + x = 5 .

A.  

0.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

1 2

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hai đường tròn ( O 1 ; 5 ) ( O 2 ; 3 ) cắt nhau tại hai điểm A , B sao cho A B là một đường kính của đường tròn ( O 2 ; 3 ) . Gọi ( D ) là phần hình phẳng giới hạn bởi hai đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần tô dấu chấm như hình vẽ). Quay ( D ) quanh trục O 1 O 2 ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.

A.  

V = 36 π .

B.  

V = 40 π 3 .

C.  

V = 14 π 3 .

D.  

V = 68 π 3 .

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f ( x ) = log 2 ( x 1 2 + x 2 x + 17 4 ) .
Tính T = f ( 1 2025 ) + f ( 2 2025 ) + . . . + f ( 2024 2025 ) .

A.  

T = 2025 2 .

B.  

T = 2025 .

C.  

T = 2024 .

D.  

T = 1012 .

Câu 47: 0.2 điểm

Từ một mảnh bìa hình chữ nhật A B C D có đường chéo A C = 1 , ta lấy M là trung điểm của B C , N là điểm trên cạnh A D sao cho A D = 4 A N . Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh A B trùng với cạnh C D tạo thành một hình trụ. Tìm độ dài cạnh B C của tấm bìa sao cho thể tích của tứ diện A B M N đạt giá trị lớn nhất (với các đỉnh A , B , M , N nằm trên hình trụ vừa tạo thành).

A.  

B C = 6 3 .

B.  

B C = 2 3 .

C.  

B C = 1 3 .

D.  

B C = 3 3 .

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ A B C . A ' B ' C ' , khoảng cách từ A ' đến B B ' C C ' lần lượt bằng 3 và 2, góc giữa hai mặt phẳng ( B C C ' B ' ) ( A C C ' A ' ) bằng 60 ° . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ' ) là trung điểm M của B ' C ' A ' M = 13 . Thể tích của khối lăng trụ A B C . A ' B ' C ' bằng

A.  

13 .

B.  

39 .

C.  

39 3 .

D.  

26 .

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f ( x ) = a x + b c x + d ( a , b , c , d ; c 0 , d 0 ) có đồ thị ( C ) . Đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ dưới đây.



Biết ( C ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tiếp tuyến của ( C ) tại giao điểm của ( C ) với trục hoành có phương trình là

A.  

x 3 y + 2 = 0 .

B.  

x 3 y 2 = 0 .

C.  

x + 3 y 2 = 0 .

D.  

x + 3 y + 2 = 0 .

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right), biết hàm số có ba điểm cực trị . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm sao cho hàm số g(x)=f(ex3+3x2m)g \left( x \right) = f \left( e^{x^{3} + 3 x^{2}} - m \right) có đúng 7 điểm cực trị?

A.  

4.

B.  

5.

C.  

6.

D.  

3.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HƯNG YÊN (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

954 lượt xem 497 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
71. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Thống Nhất A - Đồng Nai. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

5,960 lượt xem 3,199 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!