thumbnail

71. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Thống Nhất A - Đồng Nai. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm?

A.  

Tần số âm.

B.  

Độ cao.

C.  

Độ to.

D.  

Âm sắc.

Câu 2: 0.25 điểm

Tần số của con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g là

A.  

12πgl

B.  

2πlg

C.  

12πlg

D.  

2πgl

Câu 3: 0.25 điểm

Vận tốc của một vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ và

A.  

sớm pha hơn li độ góc π2.

B.  

ngược pha với li độ.

C.  

cùng pha với li độ.

D.  

trễ pha so với li độ góc π2.

Câu 4: 0.25 điểm

Một vật đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không biến đổi theo thời gian?

A.  

Tần số dao động của vật.

B.  

Vận tốc của vật.

C.  

Li độ của vật.

D.  

Gia tốc của vật.

Câu 5: 0.25 điểm

Làm thí nghiệm để có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng

A.  

nửa bước sóng.

B.  

một bước sóng.

C.  

một phần tư bước sóng.

D.  

hai lần bước sóng.

Câu 6: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = U2cosωt (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ được tính theo biểu thức

A.  

I = UωC

B.  

I = U/ωC

C.  

I = U2ωC

D.  

I = UC

Câu 7: 0.25 điểm

Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời là: i=2cos(100πt+π4)(A). Giá trị cực đại của cường độ dòng điện bằng:

A.  

2 A

B.  

2 A

C.  

π/4 rad.

D.  

50 Hz.

Câu 8: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa theo trục Ox với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc có biểu thức là

A.  

W=12mω2A2

B.  

W=12mωA2

C.  

W=12mω2A

D.  

W=12m2ωA2

Câu 9: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = U2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là:

A.  

ωL=1ωC.

B.  

ωL=ωC.

C.  

ωL=2ωC.

D.  

ωL=RC.

Câu 10: 0.25 điểm

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên

A.  

cùng pha với cường độ dòng điện.

B.  

sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.

C.  

trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

D.  

sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.

Câu 11: 0.25 điểm

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên

A.  

sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.

B.  

sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.

C.  

trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

D.  

trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.

Câu 12: 0.25 điểm

Đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC thì tổng trở của đoạn mạch này được tính theo biểu thức:

A.  

Z=R2+(ZL-ZC)2.

B.  

Z=R2+(ZL+ZC)2.

C.  

Z=R2-(ZL-ZC)2.

D.  

Z=R+(ZL-ZC).

Câu 13: 0.25 điểm

Đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là Z thì hệ số công suất của đoạn mạch được tính theo biểu thức:

A.  

cosϕ=RZ.

B.  

cosϕ=RZC.

C.  

cosϕ=R-ZLZ.

D.  

cosϕ=ZL-ZCR.

Câu 14: 0.25 điểm

Một mạch điện xoay chiều: hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U, cường độ hiệu dụng của dòng điện là I, độ lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện trong mạch là ϕ thì công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch được tính theo công thức:

A.  

P = UIcosϕ.

B.  

P = UIsinϕ.

C.  

P = UItanϕ.

D.  

P = 2UIsinϕ.

Câu 15: 0.25 điểm

Bước sóng λlà

A.  

quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.

B.  

quãng đường mà sóng truyền đi được trong một giây.

C.  

khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

D.  

khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.

Câu 16: 0.25 điểm

Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  

Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

B.  

Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C.  

Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D.  

Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 17: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1=A1cosωt+φ1x2=A2cos(ωt+φ2). Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức:

A.  

tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2.

B.  

tanφ=A1sinφ1-A2sinφ2A1cosφ1-A2cosφ2.

C.  

tanφ=A1cosφ1+A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2.

D.  

tanφ=A1cosφ1-A2cosφ2A1sinφ1-A2sinφ2.

Câu 18: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, xét hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng thì những điểm thuộc mặt nước, nằm trên đường trung trực của hai nguồn

A.  

luôn dao động với biên độ cực đại.

B.  

luôn đứng yên.

C.  

luôn có li độ dương.

D.  

luôn có li độ âm.

Câu 19: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng, tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng với các phương trình lần lượt là u1 = u2 = Acos(ωt) cm, hai sóng giao thoa với nhau. Điểm M thuộc vùng giao thoa trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d1, d2 sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu:

A.  

d2 - d1 = kλ; (k = 0, ±1,±2,…)

B.  

d2 - d1=kλ2; (k = 0, ±1,±2,…)

C.  

d2 - d1 = (2k+1)λ; (k = 0, ±1,±2,…)

D.  

d2 - d1 = (k+0,5)λ; (k = 0, ±1,±2,…)

Câu 20: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa theo trục Ox với tần số góc ω. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  

Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

B.  

Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng giảm.

C.  

Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

D.  

Động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 21: 0.25 điểm

Một sóng có tần số 60 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 30 m/s thì bước sóng của nó là

A.  

0,5 m

B.  

1,0 m

C.  

2,0 m

D.  

0,25 m

Câu 22: 0.25 điểm

Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 giây tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là:

A.  

24,8 cm

B.  

24,8 m

C.  

1,56 m

D.  

2,45 m

Câu 23: 0.25 điểm

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức: u=2002cos(100πt-π2) (V). Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch này bằng:

A.  

200 V.

B.  

100 V.

C.  

2002V.

D.  

400 V.

Câu 24: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2002cos(100πt-π2) (V) vào hai đầu điện trở R = 100 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở có giá trị:

A.  

2 A

B.  

1 A

C.  

22A

D.  

2ª

Câu 25: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  

60 m/s

B.  

600 m/s

C.  

10 m/s

D.  

20 m/s

Câu 26: 0.25 điểm

Quan sát sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài L có một đầu cố định và một đầu tự do, ta thấy trên dây chỉ có một nút sóng không kể đầu cố định. Bước sóng trên dây bằng:

A.  

4L3

B.  

3L4

C.  

L4

D.  

2L3

Câu 27: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 12 cm và A2 = 16 cm và lệch pha nhau góc π2 rad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

A.  

20 cm

B.  

28 cm

C.  

4 cm

D.  

14 cm

Câu 28: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch A, B nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L=1πH và tụ điện C=10-42πF. Tổng trở của đoạn mạch A, B bằng:

A.  

1002Ω.

B.  

2002Ω.

C.  

100Ω.

D.  

200Ω.

Câu 29: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=1002cos100πt(V) (V) vào hai đầu một cuộn thuần cảm có L=1πH thì cường độ dòng điện qua cuộn dây này có biểu thức:

A.  

i=2cos(100πt-π2)A.

B.  

i=2cos(100πt+π2)A.

C.  

i=2cos(100πt-π3)A.

D.  

i=2cos(100πt)A.

Câu 30: 0.25 điểm

Một vật thực hiên đồng thời 2 dao động điều hòa có phương trình lần lượt: x1 = 4cos10πt (cm) và x2 = 43cos(10πt+ π/2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là

A.  

x = 8cos(10πt + π3 ) (cm)

B.  

x = 8cos(10πt - π2) (cm)

C.  

x = 4 cos(10 πt-π4 ) (cm)

D.  

x = 43 cos(10πt + π3 ) (cm)

Câu 31: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=1002cos100πt(V) (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i=2cos(100πt-π3)A. Công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch có giá trị:

A.  

502 W.

B.  

100 W.

C.  

1002 W.

D.  

2002 W.

Câu 32: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Khi khối lượng m = 80 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 4 s thì khối lượng m bằng

A.  

320 g.

B.  

160 g.

C.  

80 g.

D.  

40 g.

Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 160 V, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm là 180 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng

A.  

200 V.

B.  

220 V.

C.  

100 V.

D.  

280 V.

Câu 34: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = U2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 40 Ω và R2 = 60 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là:

A.  

200 V.

B.  

400 V.

C.  

100 V.

D.  

2002 V.

Câu 35: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 200 Ω, cuộn thuần cảm và tụ điện C=10-43πF. Điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha π4rad so với cường độ dòng điện trong mạch. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị

A.  

L=1πH.

B.  

L=5πH.

C.  

L=3πH.

D.  

L=4πH.

Câu 36: 0.25 điểm

Hai nguồn điểm S1, S2 trên mặt nước cách nhau 25 cm phát sóng ngang cùng pha cùng biên độ và tần số 20 Hz, hai sóng giao thoa với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Hỏi trên đoạn S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?

A.  

9.

B.  

11.

C.  

7.

D.  

10.

Câu 37: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L=1πHvà tụ điện có C=10-4πF. Để cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại thì tần số của điện áp bằng

A.  

50 Hz.

B.  

100 Hz.

C.  

25 Hz.

D.  

100π Hz.

Câu 38: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 200 g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kéo vật xuống tới vị trí lò xo dãn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà, lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động có độ lớn

A.  

0,8 N.

B.  

1,2 N.

C.  

3,2 N.

D.  

5,2 N.

Câu 39: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 18 cm dao động với tần số f = 20 Hz, cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 6 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn này là

A.  

12.

B.  

14.

C.  

16.

D.  

18.

Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C=C1=10-4πF hoặc C=C2=10-43πF thì cường độ hiệu dụng của dòng điện có giá trị bằng nhau. Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện trong mạch thì phải điều chỉnh điện dung của tụ có giá trị bằng

A.  

C=10-42πF.

B.  

C=10-44πF.

C.  

C=10-32πF.

D.  

C=0F.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
71. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - CHUYÊN TRẦN PHÚ - HẢI PHÒNG - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,301 lượt xem 2,289 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HƯNG YÊN (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

979 lượt xem 497 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 71THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như hàm số, hình học không gian, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,064 lượt xem 51,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 71THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế với nội dung bám sát chương trình lớp 12. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,177 lượt xem 59,318 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 71THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 ôn thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,122 lượt xem 72,751 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
71 Bài trắc nghiệm Khối đa diện trong đề thi Đại học cực hay có lời giảiLớp 12Toán
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

71 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

153,945 lượt xem 82,887 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 71
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,811 lượt xem 109,739 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!