80 câu trắc nghiệm Khối đa diện nâng cao
Ôn tập Toán 12 Chương 1 Hình học
Lớp 12;Toán
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A, và BC =AA' = a .TínhtheoathểtíchVcủakhốilăngtrụABC.A'B'C'.
Cho khối lăng trụ tam giác đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AC = AB = 2a, góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
C.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 450.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .CạnhbênSAvuônggócvớimặtphẳng(ABCD)vàSC=4a.TìmthểtíchkhốichópS.ABCD.
3a3
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=3a, BC=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy; SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
V = a3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SO tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A' lên (ABC) là trung điểm của BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết AB=a, AC = ,AA'=2a.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a. Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD. Tính thể tích khối chóp S.ABM.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a, SA = 2a , và mặt phẳng (SAC) vuông góc mặt đáy.
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN=2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.
Cho khối chóp S. ABC có , SA=a, SB=2a, SC=4a. Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a.
Chohình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SBA vuông tại B, tam giác SAC vuông tại C. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 độ. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp S.AMN bằng
k =
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE = 3EB. Tính thể tích khối tứ diện EBCD theo V.
Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi G₁, G₂, G₃, G₄ lần lượt là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD. Tính thể tích V của khối tứ diện G₁G₂G₃G₄.
Cho hình chóp đều S. ABCD có AC = 2a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
Cho khối lăng trụ đứng, mặt phẳng (P) đi qua C' và các trung điểm của AA', BB' chia khối lăng trụ ABC. A'B'C' thành hai khối đa diện có tỷ số thể tích bằng k với k ≤ 1. Tìm k.
Cho khối chóp S. ABC có góc và SA=2, SB=3, SC=4. Thể tích khối chóp S. ABC.
Xem thêm đề thi tương tự
Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Lớp 12;Toán
79 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ
175,619 lượt xem 94,556 lượt làm bài
Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học
Lớp 10;Toán
82 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ
170,714 lượt xem 91,917 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
1,130 lượt xem 560 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
5,898 lượt xem 3,136 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
3,535 lượt xem 1,883 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
4,211 lượt xem 2,226 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
214,374 lượt xem 115,423 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
105,982 lượt xem 57,064 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
130,366 lượt xem 70,189 lượt làm bài