thumbnail

80. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Kỳ Anh - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

1

B.  

0,5

C.  

0,87

D.  

0,71

Câu 2: 0.25 điểm

Máy hàn điện hồ quang là ứng dụng của

A.  

dòng điện trong chất điện phân

B.  

dòng điện trong chất bán dẫn

C.  

dòng điện trong chất khí

D.  

dòng điện trong kim loại

Câu 3: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x=Acos(ωt+φ) thì vận tốc của vật ở thời điểm t là

A.  

v=-Aωsin(ωt+φ)

B.  

v=Aω2sin(ωt+φ)

C.  

v=Aω2cos(ωt+φ)

D.  

v=-Aωcos(ωt+φ)

Câu 4: 0.25 điểm

Dòng điện i=22cos(100πt)(A) có giá trị hiệu dụng bằng:

A.  

2 A

B.  

22A

C.  

2A

D.  

1 A

Câu 5: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1,A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A=A1+A2. Hai dao động

A.  

có độ lệch pha bất kì

B.  

vuông pha

C.  

cùng pha

D.  

ngược pha

Câu 6: 0.25 điểm

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau

A.  

B.  

π3

C.  

π

D.  

π4

Câu 7: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần thì cường độ dòng điện

A.  

luôn cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch

B.  

luôn vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch

C.  

luôn trễ pha π3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch

D.  

luôn sớm pha π3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch

Câu 8: 0.25 điểm

Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian là

A.  

dao động duy trì

B.  

dao động tắt dần

C.  

dao động tự do

D.  

dao động cưỡng bức

Câu 9: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn với lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là

A.  

f=2πmk

B.  

f=12πkm

C.  

f=12πmk

D.  

f=2πkm

Câu 10: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là

A.  

R2-ZL-ZC2

B.  

R2+ZL+ZC2

C.  

R2+ZL-ZC-2

D.  

R2+ZL-ZC2

Câu 11: 0.25 điểm

Dao động của con lắc đơn được coi là dao động điều hòa khi

A.  

biên độ góc nhỏ và lực ma sát lớn

B.  

biên độ góc nhỏ và lực ma sát không đáng kể

C.  

biên độ góc lớn và lực ma sát lớn

D.  

biên độ góc lớn và lực ma sát không đáng kể

Câu 12: 0.25 điểm

Đặt nam châm thử trong từ trường của một dòng điện kín. Dựa vào hướng của kim nam châm thử ta biết được

A.  

vị trí đặt dòng điện kín

B.  

độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử

C.  

hướng của từ trường nơi đặt nam châm thử

D.  

dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử

Câu 13: 0.25 điểm

Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A.  

tần số âm

B.  

cường độ âm

C.  

đồ thị dao động của âm

D.  

mức cường độ âm

Câu 14: 0.25 điểm

Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1S2. Hai nguồn này dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

A.  

dao động với biên độ cực đại

B.  

dao động với tần số gấp đôi tần số của các nguồn

C.  

dao động với biên độ cực tiểu

D.  

dao động với tần số bằng nửa tần số của các nguồn

Câu 15: 0.25 điểm

Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau

A.  

3π4

B.  

2π3

C.  

π2

D.  

π6

Câu 16: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là

A.  

-ω2x2

B.  

ωx2

C.  

-ω2x

D.  

ωx

Câu 17: 0.25 điểm

Một máy biến áp đang hoạt động, số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi này, máy biến áp này có tác dụng

A.  

giảm điện áp hiệu dụng và giảm tần số của điện áp

B.  

tăng điện áp hiệu dụng và tăng tần số của điện áp

C.  

tăng điện áp hiệu dụng mà không thay đổi tần số của điện áp

D.  

giảm điện áp hiệu dụng mà không thay đổi tần số của điện áp

Câu 18: 0.25 điểm

Cho hai bản kim loại phẳng, rộng, tích điện trái dấu, đặt song song và cách nhau một khoảng d. Hiệu điện thế U giữa hai bản kim loại và cường độ điện trường E trong không gian giữa hai bản kim loại liên hệ với nhau bởi hệ thức:

A.  

U=Ed

B.  

E=Ud

C.  

E=Ud

D.  

U=Ed

Câu 19: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch được xác định bởi biểu thức

A.  

cosφ=ZC-ZLR

B.  

cosφ=ZL-ZCR

C.  

cosφ=RZ

D.  

cosφ=ZR

Câu 20: 0.25 điểm

Giá trị đo của vôn kế xoay chiều chỉ

A.  

giá trị cực đại của điện áp xoay chiều

B.  

giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều

C.  

giá trị tức thời của điện áp xoay chiều

D.  

giá trị trung bình của điện áp xoay chiều

Câu 21: 0.25 điểm

Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A.  

luôn là phương thẳng đứng

B.  

vuông góc với phương truyền sóng

C.  

luôn là phương ngang

D.  

trùng với phương truyền sóng

Câu 22: 0.25 điểm

Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng

A.  

4l

B.  

0,5l

C.  

0,25l

D.  

2l

Câu 23: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 360 vòng/phút và có 10 cặp cực. Tần số của dòng điện do máy này phát ra bằng

A.  

60Hz

B.  

3600Hz

C.  

50Hz

D.  

100Hz

Câu 24: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp. Biết R=50Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=2202cos(100πt)(V) thì uC=U0cos100πt-π6(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  

726 W

B.  

484W

C.  

121W

D.  

242W

Câu 25: 0.25 điểm

Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là LA=80 dBLB=50 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là:

A.  

1000 lần

B.  

1,6 lần

C.  

30 lần

D.  

900 lần

Câu 26: 0.25 điểm

Mắc điện trở R=38Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong 2Ω. Hiệu suất của nguồn điện lúc này là

A.  

95%

B.  

85%

C.  

92%

D.  

90%

Câu 27: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là l1 thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây treo là l2 thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Nếu chiều dài của con lắc là l3=4l1+3l2 thì chu kì dao động của con lắc là

A.  

6s

B.  

3s

C.  

5s

D.  

4s

Câu 28: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà, cùng phương có phương trình x1=A1cos20t+π6(cm)x2=3cos20t+5π6(cm). Biết khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là ±140cm/s. Giá trị của A1

A.  

6cm

B.  

11cm

C.  

5cm

D.  

8cm

Câu 29: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=10-4π(F). Dung kháng của tụ điện là

A.  

100Ω

B.  

150Ω

C.  

200Ω

D.  

50Ω

Câu 30: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i=2cos100πt(A). Tại thời điểm điện áp có giá trị là 50V và đang tăng thì cường độ dòng điện có giá trị là:

A.  

3 A

B.  

1 A

C.  

-3A

D.  

-1 A

Câu 31: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 50N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=10cos10πt(N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của m là

A.  

100g

B.  

408g

C.  

50g

D.  

200g

Câu 32: 0.25 điểm

Ảnh thật cách thấu kính 60cm và cao gấp 2 lần vật. Thấu kính này

A.  

là thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm

B.  

là thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm

C.  

là thấu kính phân kì có tiêu cự 30cm

D.  

là thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm

Câu 33: 0.25 điểm


Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo ZC. Giá trị của R là

A.  

303Ω

B.  

60Ω

C.  

30Ω

D.  

15Ω

Câu 34: 0.25 điểm

Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ cố định nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là A3. Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A và độ lệch pha dao động của hai con lắc là

A.  

2π3

B.  

π6

C.  

π3

D.  

5π6

Câu 35: 0.25 điểm


Cho đoạn mạch nối tiếp như hình bên. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, khi đó tỉ số hệ số công suất của đoạn mạch AB và đoạn mạch MB là cosφABcosφMB=3. Giá trị điện trở r của cuộn dây bằng

A.  

2R0

B.  

0,75R0

C.  

3R0

D.  

0,5R0

Câu 36: 0.25 điểm

Trên một sợi dây có sóng dừng với tần số góc ω=25rad/s. A là một nút sóng, B là điểm bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB=9cm và AB= 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là:

A.  

803 cm/s

B.  

1003 cm/s

C.  

100cm/s

D.  

160cm/s

Câu 37: 0.25 điểm

Trên mặt nước tại O có một nguồn sóng, tạo ra một sóng trên mặt nước. Hai điểm B,C cũng nằm trên mặt nước và BCO là tam giác đều. Biết rằng trên BC có 7 vị trí mà các phần tử ở đó dao động cùng pha với nguồn O. Trên OB có n phần tử dao động ngược pha với nguồn, giá trị của n không thể là

A.  

23

B.  

26

C.  

25

D.  

28

Câu 38: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=Acos(ωt+φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,05s. Lấy π2=10. Khối lượng vật nhỏ bằng

A.  

120g

B.  

40g

C.  

16g

D.  

80g

Câu 39: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1200 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 600 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là

A.  

200V

B.  

110V

C.  

220V

D.  

440V

Câu 40: 0.25 điểm

Ba vật giống nhau dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1=Acosωt+φ1,x2=Acosωt+φ2,x3=Acosωt+φ3 và không va chạm với nhau. Biết tại mọi thời điểm li độ của ba chất điểm thỏa mãn x1x2+x32=0. Tại thời điểm mà x2=x1+0,2A thì tỉ số thế năng và cơ năng của vật thứ ba là

A.  

0,99

B.  

0,01

C.  

0,9

D.  

0,81

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
80. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở Hà Tĩnh - Lần 3THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,175 lượt xem 2,226 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
80. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Cụm 7 trường THPT Hải Dương (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,521 lượt xem 1,883 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Thanh Hóa.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,084 lượt xem 560 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!