thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 Câu) - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 câu) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phương pháp thống kê kinh tế trong phân tích dữ liệu, đo lường và ra quyết định kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm thống kê kinh tế nguyên lý thống kê kinh tế chương 2 thống kê kinh tế EPU Đại học Điện Lực ôn thi thống kê kinh tế bài tập thống kê lý thuyết phân tích dữ liệu đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp thống kê

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Độ lệch tuyệt đối bình quân là:
A.  
Tổng giá trị tuyệt đối của sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
B.  
Tổng bình phương giá trị tuyệt đối của sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
C.  
Trung bình cộng của các giá trị tuyệt đối sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
D.  
Trung bình cộng của các bình phương sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
Câu 2: 1 điểm
Tính giá cả bình quân của các mặt hàng A, B, C được bán bởi công ty M thì lượng biến và tần số là:
A.  
Giá cả và số lượng hàng bán của các sản phẩm A, B, C
B.  
Giá cả và số lượng công nhân sản xuất sản phẩm A, B, C
C.  
Giá cả và số lượng sản xuất ra của các sản phẩm A, B, C
D.  
Giá thành và số lượng sản xuất ra của các sản phẩm A, B, C
Câu 3: 1 điểm
Tính mức lương bình quân chung của công nhân các tổ thì Tổng mức lương các tổ đóng vai trò:
A.  
Là lượng biến
B.  
Là tần số
C.  
Là tổng lượng biến
D.  
Là tổng tần số
Câu 4: 1 điểm
Phân xưởng A,B sản xuất một loại sản phẩm cùng sử dụng khối lượng nguyên liệu như nhau. Mức tiêu hao nguyên liệu của phân xưởng A là 25kg/sp, phân xưởng B là 28 kg/sp. Mức tiêu hao nguyên liệu bình quân chung:
A.  
26,5
B.  
26,41
C.  
26,22
D.  
26,68
Câu 5: 1 điểm
Đặc điểm nào của Mốt sau đây là không đúng
A.  
Có những dãy số liệu không có Mốt
B.  
Có những dãy số liệu có nhiều Mốt.
C.  
Trong trường hợp phân tổ khoảng cách đều, xác định tổ chứa Mốt căn cứ vào tần số của các tổ.
D.  
Mốt bị ảnh hưởng bởi giá trị của những quan sát lớn đột xuất.
Câu 6: 1 điểm
Đặc điểm nào của Trung vị sau đây là không đúng
A.  
Trung vị không bù trừ giá trị giữa các lượng biến
B.  
Dãy số lượng biến có số đơn vị chẵn thì không có giá trị Trung vị.
C.  
Trong tứ phân, giá trị của phân vị thứ 2 chính là Trung vị.
D.  
Trung vị không chịu ảnh hưởng bởi giá trị của những quan sát lớn đột xuất.
Câu 7: 1 điểm
Dãy số 22, 32, 38, 30, 26, 30, 34, 31 có Mốt và Trung vị là
A.  
30,5 và 30
B.  
30 và 30
C.  
30 và 30,5
D.  
30 và không có trung vị
Câu 8: 1 điểm
Khi số bình quân ở 2 tổ khác nhau, đánh giá tính đại biểu của số bình quân thì dựa vào chỉ tiêu nào sẽ tốt hơn
A.  
Hệ số biến thiên
B.  
Độ lệch chuẩn
C.  
Phương sai
D.  
Trung vị
Câu 9: 1 điểm
Chỉ tiêu nào có cùng đơn vị tính với lượng biến bình quân
A.  
Hệ số biến thiên
B.  
Độ lệch chuẩn
C.  
Phương sai
D.  
Tần số
Câu 10: 1 điểm
Thể hiện sự biến thiên tổng quát mà không xem xét biến thiên của từng lượng biến là đặc điểm của chỉ tiêu:
A.  
Khoảng biến thiên
B.  
Phương sai
C.  
Độ lệch chuẩn
D.  
Hệ số biến thiên
Câu 11: 1 điểm
Khuyếch đại sự biến thiên của các lượng biến là đặc điểm của chỉ tiêu:
A.  
Khoảng biến thiên
B.  
Phương sai
C.  
Độ lệch chuẩn
D.  
Hệ số biến thiên
Câu 12: 1 điểm
Chỉ tiêu đo lường biến thiên tốt nhất so với các chỉ tiêu còn lại là:
A.  
Khoảng biến thiên
B.  
Phương sai
C.  
Độ lệch chuẩn
D.  
Hệ số biến thiên
Câu 13: 1 điểm
Phương sai là:
A.  
Tổng bình phương sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
B.  
Bình phương của trung bình cộng các sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
C.  
Trung bình cộng của các giá trị tuyệt đối sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
D.  
Trung bình cộng của các bình phương sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
Câu 14: 1 điểm
Công thức bình quân nhân gia quyền dùng trong trường hợp:
A.  
Các lượng biến có quan hệ tổng
B.  
Tính tốc độ phát triển bình quân khi các lượng biến tốc độ phát triển có tần số khác nhau
C.  
Tính tốc độ phát triển bình quân khi các lượng biến tốc độ phát triển có tần số bằng nhau
D.  
Tính tốc độ phát triển bình quân khi các lượng biến tốc độ phát triển có tần số bằng 1
Câu 15: 1 điểm
Dãy số 22, 32, 35, 30, 26 có độ lệch chuẩn là
A.  
29
B.  
104
C.  
4,56
D.  
0,157
Câu 16: 1 điểm
Dãy số 24, 32, 35, 30, 26 có phương sai là
A.  
29,4
B.  
79,2
C.  
3,97
D.  
15,84
Câu 17: 1 điểm
Dãy số 24, 32, 30, 26 có hệ số biến thiên là:
A.  
27,5
B.  
14,75
C.  
3,84
D.  
0,139
Câu 18: 1 điểm
Nếu độ lệch của các lượng biến thực với lượng biến bình quân lần lượt là -4, -3, -1, 1, 2, 5 thì độ lệch chuẩn là
A.  
3,06
B.  
9,33
C.  
4,26
D.  
6,05
Câu 19: 1 điểm
So sánh sự biến thiên của 2 mẫu mà số bình quân không bằng nhau thì tốt nhất sử dụng:
A.  
Khoảng biến thiên
B.  
Phương sai
C.  
Độ lệch chuẩn
D.  
Hệ số biến thiên
Câu 20: 1 điểm
Phân xưởng A,B sản xuất một loại sản phẩm cùng sử dụng khối lượng nguyên liệu như nhau. Mức tiêu hao nguyên liệu của phân xưởng A là 25kg/sp, phân xưởng B là 28 kg/sp. Mức tiêu hao nguyên liệu bình quân chung:
A.  
26,5
B.  
26,41
C.  
26,22
D.  
26,68
Câu 21: 1 điểm
Dãy số 12,18,15,20,17, 21,22 có khoảng biến thiên là
A.  
10
B.  
11
C.  
12
D.  
20
Câu 22: 1 điểm
Trong ca làm việc có 14 người làm được 18 sản phẩm, có 16 người làm được 22 sản phẩm, có 20 người làm được 25 sản phẩm. Năng suất bình quân một người là:
A.  
22.08
B.  
23
C.  
21.3
D.  
21
Câu 23: 1 điểm
30% số người làm được 22 sản phẩm, 50% số người làm được 25 sản phẩm, 20% số người làm được 27 sản phẩm. Năng suất bính quân một người là
A.  
24,67
B.  
24,5
C.  
24
D.  
25
Câu 24: 1 điểm
Tổ 1 có tổng tiền lương là 90 triệu, mỗi công nhân 9 triệu. Tổ 2 có tổng tiền lương là 120 triệu, mỗi công nhân 8 triệu. Lương bình quân 1 người tính chung cả hai tổ là
A.  
8.4
B.  
8.5
C.  
8.3
D.  
8.6
Câu 25: 1 điểm
Tổ 1 và tổ 2 có tổng tiền lương bằng nhau, mỗi công nhân tổ 1 lương 8 triệu, mỗi công nhân tổ 2 lương 9 triệu. Lương bình quân 1 người tính chung cả hai tổ là
A.  
8.47
B.  
8.4
C.  
8.5
D.  
8.57
Câu 26: 1 điểm
Trong thời kỳ 4 năm, tốc độ phát triển doanh thu của công ty trong 2 năm đầu là 110%, trong 2 năm cuối là 135%. Tốc độ phát triển bình quân thời kỳ trên là
A.  
121,8%
B.  
125%
C.  
122,5%
D.  
128,5%
Câu 27: 1 điểm
Trong thời kỳ 4 năm, tốc độ phát triển doanh thu của công ty lần lượt là 120%; 110%; 130%; 145%. Tốc độ phát triển bình quân thời kỳ trên là
A.  
125,59%
B.  
126,25%
C.  
121,25%
D.  
128%
Câu 28: 1 điểm
Trong thời kỳ 5 năm, tốc độ phát triển doanh thu của công ty trong 2 năm đầu là 110%, trong 3 năm cuối là 130%. Tốc độ phát triển bình quân thời kỳ trên là
A.  
121,6%
B.  
122%
C.  
120%
D.  
125%
Câu 29: 1 điểm
Dãy số 12,18,15,20,17 có trung vị là
A.  
15
B.  
17
C.  
16,4
D.  
18
Câu 30: 1 điểm
Dãy số 12,19,15,20,17, 21 có trung vị là
A.  
15
B.  
17,5
C.  
17
D.  
18
Câu 31: 1 điểm
Dãy số 12,18,15,20,17, 15, 21,22 có Mốt là
A.  
15
B.  
17,5
C.  
Không có giá trị nào là Mốt
D.  
18.5
Câu 32: 1 điểm
Dãy số 12,18,15,20,17, 15, 21,22, 18 có Mốt là
A.  
15 và 18
B.  
15
C.  
18
D.  
Không có giá trị nào là Mốt
Câu 33: 1 điểm
Dãy số 12,18,15,20,17, 21,22 có Mốt là
A.  
20
B.  
Không có giá trị nào là Mốt
C.  
15
D.  
18
Câu 34: 1 điểm
Số sản phẩm (kg) các ngày làm việc trong tuần mà tổ công nhân làm ra lần lượt là: 5,6,0,7,8,4. Vậy, năng suất bình quân một ngày là:
A.  
5
B.  
30
C.  
4,28
D.  
6
Câu 35: 1 điểm
Dãy số 2,8,5,10,7 có phương sai là
A.  
6,4
B.  
37,2
C.  
7,44
D.  
2,73
Câu 36: 1 điểm
Dãy số 2,8,5,10,7 có độ lệch chuẩn là
A.  
6,4
B.  
37,2
C.  
7,44
D.  
2,73
Câu 37: 1 điểm
Dãy số 2,8,5,10,7 có hệ số biến thiên là
A.  
42,6%
B.  
38,9%
C.  
45%
D.  
30,5%
Câu 38: 1 điểm
Công thức bình quân cộng giản đơn dùng tính trong trường hợp:
A.  
Các lượng biến có quan hệ tích
B.  
Từ dãy số lượng biến
C.  
Từ dữ liệu đã được phân tổ
D.  
Để tính tốc độ phát triển
Câu 39: 1 điểm
Công thức bình quân cộng gia quyền dùng tính trong trường hợp:
A.  
Các lượng biến có quan hệ tích
B.  
Từ dãy số lượng biến không phân tổ
C.  
Từ dữ liệu đã được phân tổ
D.  
Để tính tốc độ phát triển
Câu 40: 1 điểm
Công thức bình quân cộng gia quyền trở thành bình quân cộng giản đơn trong trường hợp:
A.  
Các lượng biến bằng nhau
B.  
Các tần số bằng nhau
C.  
Các tổng lượng biến bằng nhau
D.  
Các lượng biến có quan hệ tích
Câu 41: 1 điểm
Trong công thức bình quân cộng gia quyền, chỉ tiêu nào đóng vai trò quyền số
A.  
Lượng biến
B.  
Tổng lượng biến
C.  
Tần số
D.  
Số tổ
Câu 42: 1 điểm
Công thức bình quân điều hòa gia quyền dùng tính trong trường hợp:
A.  
Biết các lượng biến và các tổng lượng biến
B.  
Từ dãy số lượng biến không phân tổ
C.  
Các lượng biến có quan hệ tích
D.  
Để tính tốc độ phát triển
Câu 43: 1 điểm
Giá trị số bình quân điều hòa giản đơn chỉ phụ thuộc:
A.  
Các lượng biến
B.  
Các tổng lượng biến
C.  
Các tần số
D.  
Các tần suất
Câu 44: 1 điểm
Công thức bình quân điều hòa gia quyền trở thành bình quân điều hòa giản đơn trong trường hợp:
A.  
Các lượng biến bằng nhau
B.  
Các tần số bằng nhau
C.  
Các tổng lượng biến bằng nhau
D.  
Các lượng biến có quan hệ tích
Câu 45: 1 điểm
Công thức bình quân nhân dùng trong trường hợp:
A.  
Các lượng biến có quan hệ tổng
B.  
Để tính tốc độ phát triển
C.  
Biểu hiện mức thu nhập trung bình của một tổ công nhân
D.  
Biểu hiện quy mô kinh doanh của doanh nghiệp

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Nguyên Lý Thống Kê - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Nguyên Lý Thống Kê được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thống kê, phương pháp thu thập, phân tích và trình bày dữ liệu, cũng như ứng dụng thực tiễn trong các lĩnh vực kinh tế và kỹ thuật. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

63,325 lượt xem 34,084 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Truyền Thông - Cuối Học Phần - Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên (TUMP) - Miễn Phí, Có Đáp Án (Câu 101-150)Đại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi cuối học phần môn Truyền Thông dành cho sinh viên Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Tài liệu bao gồm các câu hỏi từ số 101 đến 150, tập trung vào các kiến thức lý thuyết và thực hành quan trọng trong lĩnh vực truyền thông. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

66,360 lượt xem 35,728 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Tin Học - Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên (TUMP) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Tin Học được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về tin học, ứng dụng công nghệ thông tin trong học tập và công việc y dược. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

65,203 lượt xem 35,105 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Khởi Sự Doanh Nghiệp - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Khởi Sự Doanh Nghiệp được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống thực tế, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, quy trình, và kỹ năng cần thiết để lập kế hoạch và phát triển một doanh nghiệp. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

73,112 lượt xem 39,361 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Huyết Học - Bạch Huyết - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Huyết Học - Bạch Huyết được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập lâm sàng, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cấu tạo, chức năng, và các rối loạn liên quan đến hệ thống huyết học và bạch huyết. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

72,743 lượt xem 39,165 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

157,957 lượt xem 85,029 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 17. Nguyên tố nhóm IA có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn luyện trắc nghiệm môn Hóa học, bài 17 về "Nguyên tố nhóm IA". Chuyên đề này tập trung vào các kiến thức quan trọng như đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học, ứng dụng và vai trò của các kim loại kiềm. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức lý thuyết và vận dụng tốt vào giải bài tập thực tế, chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

337,533 lượt xem 181,720 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 18. Nguyên tố nhóm IIA có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Ôn luyện trắc nghiệm thi tốt nghiệp THPT môn Hóa
Chủ đề 7. NGUYÊN TÓ́ NHÓM IA VÀ NHÓM IIA
Tốt nghiệp THPT;Hóa học

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

253,965 lượt xem 136,745 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Dẫn Luận Ngôn Ngữ - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Dẫn luận ngôn ngữ được thiết kế nhằm hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản, lý thuyết và ứng dụng trong lĩnh vực ngôn ngữ học. Tài liệu bao gồm câu hỏi lý thuyết và thực hành, được biên soạn kỹ lưỡng, kèm đáp án chi tiết. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ hoặc tốt nghiệp.

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,335 lượt xem 21,708 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!