thumbnail

80. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở Hà Tĩnh - Lần 3

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):(x+1())2+(y2())2+(z1())2=25\left( S \right) : \left( x + 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z - 1 \left(\right)\right)^{2} = 25có toạ độ tâm là

A.  

(1;2;1)\left( 1 ; - 2 ; 1 \right).

B.  

(1;2;1)\left( 1 ; - 2 ; - 1 \right)

C.  

(1;2;1)\left( - 1 ; - 2 ; 1 \right)

D.  

(1;2;1)\left( - 1 ; 2 ; 1 \right)

Câu 2: 0.2 điểm

Cho àm số y=f(x)y = f \left( x \right)có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  

Hàm số đạt cực tiểu tại x=2x = - 2.

B.  

Hàm số đạt cực đại tại x=1x = - 1.

C.  

Hàm số đạt cực đại tại x=4x = 4.

D.  

Hàm số đạt cực tiểu tại.x=0x = 0

Câu 3: 0.2 điểm

Từ tập hợp A = \left{ 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 \right} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A.  

A54A_{5}^{4}.

B.  

3A433 A_{4}^{3}.

C.  

3C433 C_{4}^{3}.

D.  

C54C_{5}^{4}.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho 14f(x)dx=2.\int_{1}^{4} f \left( x \right) d x = - 2 . Tính 142f(x)dx\int_{1}^{4} 2 f \left( x \right) d x

A.  

4.

B.  

6.

C.  

−4.

D.  

−6.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương tùy ý và khác 1. Giá trị của logaa3\log_{a} \sqrt[3]{a} bằng

A.  

13- \dfrac{1}{3}.

B.  

13\dfrac{1}{3}.

C.  

−3.

D.  

3.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên R\mathbb{R} có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hình ảnh



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng

A.  

(1; 1)\left( - 1 ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

(; 2)\left( - \infty ; \textrm{ } - 2 \right).

D.  

(1; +)\left( - 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)u1=2u_{1} = - 2, u2=4u_{2} = 4. Công bội của cấp số nhân đó là'

A.  

2.

B.  

−6.

C.  

−2.

D.  

6.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=12B = 12 và chiều cao h=6h = 6. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

72.

B.  

36.

C.  

18.

D.  

24.

Câu 9: 0.2 điểm

Số phức z=23iz = 2 - 3 i có số phức liên hợp là

A.  

3+2i3 + 2 i.

B.  

23i- 2 - 3 i.

C.  

2+3i- 2 + 3 i.

D.  

2+3i2 + 3 i.

Câu 10: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 3x+1=93^{x + 1} = 9

A.  

x=1x = 1.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=5x = 5.

Câu 11: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z=1+2iz = - 1 + 2 i

A.  

M(1;2)M \left( 1 ; - 2 \right).

B.  

P(1;2)P \left( - 1 ; - 2 \right).

C.  

N(1;2)N \left( 1 ; 2 \right).

D.  

Q(1;2)Q \left( - 1 ; 2 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f(x)=0f \left( x \right) = 0

Hình ảnh

A.  

3.

B.  

0.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 13: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ.

Hình ảnh

A.  

y=x4+2x2y = - x^{4} + 2 x^{2}.

B.  

y=x32x2y = x^{3} - 2 x^{2}.

C.  

y=x3+2x2y = - x^{3} + 2 x^{2}

D.  

y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}.

Câu 14: 0.2 điểm

Giá trị của I=12xdxI = \int_{1}^{2} x \text{d} x

A.  

1.

B.  

23\dfrac{2}{3}.

C.  

−1.

D.  

32\dfrac{3}{2}.

Câu 15: 0.2 điểm

Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x2x+1y = \dfrac{2 x - 2}{x + 1}?

A.  

x=1x = 1.

B.  

y=1y = - 1.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

y=2y = 2.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2ex3f \left( x \right) = 2 e^{x} - 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=2ex3x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 e^{x} - 3 x + C.

B.  

f(x)dx=2ex1+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 e^{x - 1} + C.

C.  

f(x)dx=2ex+3x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 e^{x} + 3 x + C.

D.  

f(x)dx=2ex+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 e^{x} + C.

Câu 17: 0.2 điểm

Thể tích khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là

A.  

4π.4 \pi .

B.  

48π.48 \pi .

C.  

16π.\text{16}\pi .

D.  

12π.\text{12}\pi .

Câu 18: 0.2 điểm

Số điểm cực trị của hàm số y=x4+3x24y = x^{4} + 3 x^{2} - 4

A.  

3.

B.  

2.

C.  

0.

D.  

1.

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng(P): 2xy+z3=0?\left( P \right) : \textrm{ } 2 x - y + z - 3 = 0 ?

A.  

n2=(2;1;1).\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( 2 ; 1 ; 1 \right) .

B.  

n3=(2;1;1).\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 2 ; - 1 ; 1 \right) .

C.  

n4=(2;0;3).\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 2 ; 0 ; - 3 \right) .

D.  

n1=(2;1;1).\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 2 ; 1 ; - 1 \right) .

Câu 20: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=(log)3(x2).y = \left(log\right)_{3} \left( x - 2 \right) .

A.  

D=(2;+).D = \left( 2 ; + \infty \right) .

B.  

D=[2;+).D = \left[ 2 ; + \infty \right) .

C.  

D.  

D=(3;+).D = \left( 3 ; + \infty \right) .

Câu 21: 0.2 điểm

Một tổ có 7 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ tổ đó. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nam là

A.  

151165\dfrac{151}{165}.

B.  

14165\dfrac{14}{165}.

C.  

329330\dfrac{329}{330}.

D.  

1330\dfrac{1}{330}.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh bằng 2\sqrt{2}, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt đáy và SA=1S A = 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBS BACA C bằng

A.  

2\sqrt{2}.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

22\dfrac{\sqrt{2}}{2}.

D.  

1.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn điều kiện z+2zˉ=64iz + 2 \bar{z} = 6 - 4 i. Tìm phần ảo của số phức zz

A.  

6.

B.  

2.

C.  

−4.

D.  

4.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a4 a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.  

S=24πa2S = 24 \pi a^{2}.

B.  

S=16πa2S = 16 \pi a^{2}.

C.  

S=8πa2S = 8 \pi a^{2}.

D.  

S=4πa2S = 4 \pi a^{2}.

Câu 25: 0.2 điểm

Hàm số y=x33xy = x^{3} - 3 x có giá trị nhỏ nhất trên [1;3]\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right. bằng

A.  

18.

B.  

2.

C.  

-2.

D.  

0.

Câu 26: 0.2 điểm

Hàm số f(x)=x3+3x2+9x+5f \left( x \right) = - x^{3} + 3 x^{2} + 9 x + 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

B.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

C.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

D.  

(;3)\left( - \infty ; 3 \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông cân tại C,SA=AC=aC , S A = A C = aSA(ABC)S A \bot \left( A B C \right). Tính khoảng cách từ CC đến (SAB)\left( S A B \right).

A.  

a2a \sqrt{2}.

B.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

C.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

D.  

aa.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho 04f(x)dx=6\int_{0}^{4} f \left( x \right) \text{d} x = 6. Tính tích phân K=02f(2x)dxK = \int_{0}^{2} f \left( 2 x \right) \text{d} x.

A.  

K=6K = 6.

B.  

K=18K = 18.

C.  

K=3K = 3.

D.  

K=12K = 12.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có tất cả các cạnh đều bằng aa. Gọi MMNN lần lượt là trung điểm của SBS BSA.S A . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MNM NCBC B bằng

A.  

6060 \circ.

B.  

9090 \circ.

C.  

4545 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 30: 0.2 điểm

Với mọi số thực aa dương, a.aa . \sqrt{a} bằng

A.  

a12a^{\dfrac{1}{2}}.

B.  

a52a^{\dfrac{5}{2}}.

C.  

a23a^{\dfrac{2}{3}}.

D.  

a32a^{\dfrac{3}{2}}.

Câu 31: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)13x>2\left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} x > 2

A.  

( ; 19)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } \dfrac{1}{9} \right).

B.  

(0 ; 19)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } \dfrac{1}{9} \right).

C.  

(9 ; +)\left( 9 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

(19 ; +)\left( \dfrac{1}{9} \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các miền gạch chéo như hình vẽ là S1=2,S2=3S_{1} = 2 , S_{2} = 3S3=5S_{3} = 5. Tích phân 06f(x).dx\int_{0}^{6} f \left( x \right) . \text{d} x bằng

Hình ảnh

A.  

−4.

B.  

−3.

C.  

5.

D.  

3.

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A(1;1;0)A \left( 1 ; 1 ; 0 \right) và mặt phẳng (P):2x+2y+z1=0\left( P \right) : 2 x + 2 y + z - 1 = 0. Mặt phẳng (Q)\left( Q \right) đi qua AA và song song với mặt phẳng (P)\left( P \right) có phương trình là

A.  

(Q):2x+2y+z4=0\left( Q \right) : 2 x + 2 y + z - 4 = 0.

B.  

(Q):2x2y+z=0\left( Q \right) : 2 x - 2 y + z = 0.

C.  

(Q):2x+2yz+1=0\left( Q \right) : 2 x + 2 y - z + 1 = 0.

D.  

(Q):2x+2y+z=0\left( Q \right) : 2 x + 2 y + z = 0.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) là hàm số đa thức, có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh



Hàm số y=f(x1)y = f \left( x - 1 \right) đạt cực tiểu tại điểm

A.  

x=1x = - 1.

B.  

x=0x = 0.

C.  

x=2x = - 2.

D.  

x=1x = 1.

Câu 35: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x.f \left( x \right) = sin2 x .

A.  

f(x)dx=12cos2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = - \dfrac{1}{2} cos2 x + C.

B.  

f(x)dx=cos2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = cos2 x + C.

C.  

f(x)dx=12cos2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{1}{2} cos2 x + C.

D.  

f(x)dx=cos2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = - cos2 x + C.

Câu 36: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số f(x)=(x2+10x1)3f \left( x \right) = \left( - x^{2} + 10 x - 1 \right)^{\sqrt{3}} chứa bao nhiêu số nguyên?

A.  

9.

B.  

5.

C.  

6.

D.  

11.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x2)3(x+3),  xR.f^{'} \left( x \right) = \left( x - 2 \right)^{3} \left( x + 3 \right) , \textrm{ }\textrm{ } \forall x \in \mathbb{R} . Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

B.  

(;3)\left( - \infty ; - 3 \right).

C.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

D.  

(3;2)\left( - 3 ; 2 \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Một nhóm học sinh gồm 7 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là

A.  

611\dfrac{6}{11}.

B.  

2755\dfrac{27}{55}.

C.  

2855\dfrac{28}{55}.

D.  

211\dfrac{2}{11}.

Câu 39: 0.2 điểm

Một bông hoa tai bằng vàng có dạng xích nối như hình vẽ. Biết phía trên là hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh 1  cm1 \textrm{ }\textrm{ } c m. Phía dưới là 3 quả cầu nối tiếp nhau sao cho đường kính của chúng và chiều cao hình trụ tạo thành cấp số nhân với công bội q=2q = 2. (Giả sử phần dây nối có thể tích không đáng kể). Tính thể tích bông hoa tai?

Hình ảnh

A.  

117112π    ((cm)3)\dfrac{1171}{12} \pi \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left( \left(\text{cm}\right)^{\text{3}} \right).

B.  

116912π    ((cm)3)\dfrac{1169}{12} \pi \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left( \left(\text{cm}\right)^{\text{3}} \right).

C.  

116812π    ((cm)3)\dfrac{1168}{12} \pi \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left( \left(\text{cm}\right)^{\text{3}} \right).

D.  

121312π    ((cm)3)\dfrac{1213}{12} \pi \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left( \left(\text{cm}\right)^{\text{3}} \right).

Câu 40: 0.2 điểm

Cho các số phức z1z_{1}; z2z_{2} (z21z_{2} \neq 1) thỏa mãn \left| z_{1} \left|\right. = 1; z2+1z21\dfrac{z_{2} + 1}{z_{2} - 1} là số thuần ảo và (z1)2z2z1(z2)2=2\left(z_{1}\right)^{2} z_{2} - z_{1} \left(z_{2}\right)^{2} = \sqrt{2}. Gọi AA, BB, CC lần lượt là điểm biểu diễn hình học của z1z_{1}; z2z_{2}; 3z1+2z23 z_{1} + 2 z_{2} trên mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích của tam giác ABCA B C.

A.  

2.

B.  

6.

C.  

32\dfrac{3}{2}.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho phương trình [(log)3(x2x2)+(log)134](4xm)=0  (1)\left[ \left(log\right)_{3} \left(\right. x^{2} - x - 2 \right) + \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} 4 \left] \left(\right. 4^{x} - m \right) = 0 \textrm{ }\textrm{ } \left( 1 \right). Tìm số các giá trị nguyên của m[1;100]m \in \left[\right. 1 ; 100 \left]\right. để phương trình (1)\left( 1 \right) có đúng ba nghiệm phân biệt.

A.  

84.

B.  

81.

C.  

83.

D.  

82.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y = x^{4} + 2 \left(\right. m - 1 \right) x^{2} + 3. Khi đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều thì giá trị của tham số mm thuộc khoảng nào sau đây.

A.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

B.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

C.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

D.  

(2;1)\left( - 2 ; - 1 \right).

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=9\left( S \right) : \left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 9 và điểm A(0;1;2)A \left( 0 ; 1 ; - 2 \right). Từ AA kẻ các tiếp tuyến đến (S)\left( S \right) với các tiếp điểm thuộc đường tròn (C1)\left( C_{1} \right). Từ điểm MM nằm ngoài (S)\left( S \right) và nằm trong mặt phẳng chứa đường tròn (C1)\left( C_{1} \right), kẻ các tiếp tuyến đến (S)\left( S \right) với các tiếp điểm thuộc đường tròn (C2)\left( C_{2} \right). Biết rằng nếu (C1)\left( C_{1} \right)(C2)\left( C_{2} \right) có cùng bán kính thì MM luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính rr của đường tròn đó bằng?

A.  

r=36r = 3 \sqrt{6}.

B.  

r=26r = 2 \sqrt{6}.

C.  

r=32r = 3 \sqrt{2}.

D.  

r=10r = \sqrt{10}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm, liên tục trên \left[ 0 ; 2 \left]\right. và thỏa mãn 2 f \left(\right. 2 \right) = \int_{0}^{2} x \left(\right. f^{'} \left( x \right) - 1 \left.\right) d x. Tích phân I=02f(x)dxI = \int_{0}^{2} f \left( x \right) d x bằng

A.  

−4.

B.  

−2.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức y=f(x)y = f \left( x \right)f(x)=x3+ax2+bx+1f^{'} \left( x \right) = x^{3} + a x^{2} + b x + 1, với xR\forall x \in \mathbb{R}. Biết rằng hàm số g(x)=f(x)23x312x2+x+1g \left( x \right) = f \left( x \right) - \dfrac{2}{3} x^{3} - \dfrac{1}{2} x^{2} + x + 1 đồng biến trên khoảng (0; +)\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right) và hàm số h(x)=6f(x)3x42x3+9x212x+1h \left( x \right) = 6 f \left( x \right) - 3 x^{4} - 2 x^{3} + 9 x^{2} - 12 x + 1 nghịch biến trên khoảng (0; +)\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right). Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) tại điểm có hoành độ x=2x = - 2, biết tiếp tuyến đi qua điểm M(0; 1)M \left( 0 ; \textrm{ } - 1 \right)?

A.  

y=3x1y = - 3 x - 1.

B.  

y=3x1y = 3 x - 1.

C.  

y=5x1y = - 5 x - 1.

D.  

y=5x1y = 5 x - 1.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật với AB=2a, AC=4aA B = 2 a , \textrm{ } A C = 4 aAA=AB=ACA^{'} A = A^{'} B = A^{'} C. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (AAC)\left( A^{'} A C \right)(DAC)\left( D A^{'} C^{'} \right) bằng 4545 \circ, tính thể tích khối lăng trụ ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}.

A.  

6a336 a^{3} \sqrt{3}.

B.  

4a334 a^{3} \sqrt{3}.

C.  

8a338 a^{3} \sqrt{3}.

D.  

12a312 a^{3}.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hình chóp S.ABCDS . A B C DA(0 ; 0 ; 0)A \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right), B(2 ; 0 ; 0)B \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right), C(2 ; 2 ; 0)C \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right), D(0 ; 2 ; 0)D \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right), S(0 ; 0 ; 2)S \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right). Gọi GG là trọng tâm tam giác SBDS B D, MM là điểm thuộc miền trong tứ giác ABCDA B C D sao cho tia MGM G cắt mặt bên SABS A B của hình chóp tại NN. Khi biểu thức Q=MGNG+NGMGQ = \dfrac{M G}{N G} + \dfrac{N G}{M G} đạt giá trị nhỏ nhất thì điểm MM chạy trên một đoạn thẳng, đường thẳng chứa đoạn thẳng đó đi qua điểm nào sau đây?

A.  

(1 ; 23 ; 0)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } \dfrac{2}{3} \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

B.  

(2 ; 1 ; 0)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

(3 ; 43 ; 0)\left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } \dfrac{4}{3} \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

(1 ; 53 ; 0)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } \dfrac{5}{3} \textrm{ } ; \text{ } 0 \right).

Câu 48: 0.2 điểm

Cho các số thực xx; yy thỏa mãn:
(log)5[x2+(y+1)2]+(log)3(x2+y2)(log)3[x256+(y+8)2]+(log)5(2y+1)\left(log\right)_{5} \left[ x^{2} + \left(\right. y + 1 \right)^{2} \left] + \left(log\right)_{3} \left(\right. x^{2} + y^{2} \right) \leq \left(log\right)_{3} \left[ x^{2} - 56 + \left(\right. y + 8 \right)^{2} \left] + \left(log\right)_{5} \left(\right. 2 y + 1 \right).
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+yP = x + y.

A.  

4+2104 + 2 \sqrt{10}.

B.  

4.

C.  

2+2102 + 2 \sqrt{10}.

D.  

4+54 + \sqrt{5}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right) thỏa mãn f(x)=f(x)xlnx+3x2lnxf^{'} \left( x \right) = \dfrac{f \left( x \right)}{x ln x} + 3 x^{2} ln xf(e)=e3f \left( e \right) = e^{3}. Tích phân ee2f(x)x4dx\int_{e}^{e^{2}} \dfrac{f \left( x \right)}{x^{4}} \text{d} x bằng

A.  

32\dfrac{3}{2}.

B.  

2.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

52\dfrac{5}{2}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho các số phức z1, z2z_{1} , \textrm{ } z_{2} thỏa mãn \left| z_{1} - 2 - 4 i \left|\right. = 1; z2+2=z2+2i\left|\right. z_{2} + 2 \left|\right. = \left|\right. z_{2} + 2 i \left|\right., biết rằng z1z21+2i\dfrac{z_{1} - z_{2}}{1 + 2 i} là số thực. Gọi M, mM , \textrm{ } m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z1z2\left|\right. z_{1} - z_{2} \left|\right.. Khi đó M+mM + m thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(9;10)\left( 9 ; 10 \right).

B.  

(10;11)\left( 10 ; 11 \right).

C.  

(7;8)\left( 7 ; 8 \right).

D.  

(8;9)\left( 8 ; 9 \right).


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
80. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Cụm 7 trường THPT Hải Dương (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,535 lượt xem 1,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
80. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Kỳ Anh - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

5,896 lượt xem 3,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 80THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, logarit, và bài toán thực tế, là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,979 lượt xem 57,064 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 80THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,363 lượt xem 70,189 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Thanh Hóa.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,128 lượt xem 560 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
80 câu trắc nghiệm: Thể tích khối đa diện có đáp ánLớp 12Toán
Chương 1: Khối đa diện
Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Lớp 12;Toán

79 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

175,618 lượt xem 94,556 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bảnLớp 10Toán
Chương 1: Vectơ
Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học
Lớp 10;Toán

82 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

170,713 lượt xem 91,917 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
80 câu trắc nghiệm Khối đa diện nâng caoLớp 12Toán
Chương 1: Khối đa diện
Ôn tập Toán 12 Chương 1 Hình học
Lớp 12;Toán

78 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

150,693 lượt xem 81,137 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 80
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,372 lượt xem 115,423 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!