thumbnail

EPU - Vật liệu học - part 2

EDQ #84707

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Vật Liệu Học - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Bán kính nguyên tử của Mg và Fe(α) được xác định theo công thức :
A.  
r = a√3/2 và r = a√3/4
B.  
r = a/2 và r = a√2/4
C.  
r = a/2 và r = a√3/4
D.  
r = a√2/4 và r = a√3/4
Câu 2: 1 điểm
Kim loại có kiểu mạng tinh thể nào là thì kém dẻo nhất:
A.  
Chính phương thể tâm
B.  
Sáu phương xếp chặt
C.  
Lập phương tâm mặt
D.  
Lập phương tâm khối
Câu 3: 1 điểm
Bán kính nguyên tử của Cu và Fe(α) được xác định theo công thức nào:
A.  
r = a/2 và r = a√2/4
B.  
r = a/2 và r = a√3/4
C.  
r = a√3/2 và r = a√3/4
D.  
r = a√2/4 và r = a√3/4
Câu 4: 1 điểm
Cho kiểu mạng chính phương thể tâm với c = 1,2a ; bán kính nguyên tử r = a√3/4.Hãy xác định mật độ khối
A.  
63%
B.  
61%
C.  
57%
D.  
59%
Câu 5: 1 điểm
Đa tinh thể là gì:
A.  
Là tập hợp của các đơn tinh thể ( cơ µm)
B.  
Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại ( cơ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giới
C.  
Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại ( cơ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giới
D.  
Bao gồm nhiều đơn tinh thể ( cơ µm) có cùng kiểu mạng và thông số mạng liên kết với nhau qua vùng danh giới
Câu 6: 1 điểm
Ô cơ bản là …:
A.  
Phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
B.  
Các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
C.  
Một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
D.  
Tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể
Câu 7: 1 điểm
Cho kiểu mạng chính phương thể tâm với c = 1,15a ; bán kính nguyên tử r = a√3/4.Hãy xác định mật độ khối
A.  
60%
B.  
61%
C.  
62%
D.  
59%
Câu 8: 1 điểm
Nguyên tử thay thế là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể :
A.  
Khuyết tật đường
B.  
Khuyết tật điểm
C.  
Khuyết tật mặt
D.  
Khuyết tật khối
Câu 9: 1 điểm
Kim loại có kiểu mạng tinh thể nào thì dẻo hơn cả :
A.  
Lục xác xếp chặt
B.  
Lập phương tâm khối
C.  
Lập phương tâm mặt
D.  
Chính phương thể tâm
Câu 10: 1 điểm
Kiểu mạng của pha CuZn3 là :
A.  
Lập phương tâm mặt
B.  
Lập phương phức tạp
C.  
Lục giác xếp chặt
D.  
Lập phương tâm khối
Câu 11: 1 điểm
Mật độ khối của Fe(α) và Zn lần lượt là :
A.  
0,68 và 0,74
B.  
0,78 và 0,64
C.  
0,74 và 0,68
D.  
0,64 và 0,78
Câu 12: 1 điểm
Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
A.  
Entropy(S)
B.  
Entanpy(H)
C.  
Nội năng (U)
D.  
Năng lượng tự do(F)
Câu 13: 1 điểm
Các bon có mấy dạng thù hình
A.  
5
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 14: 1 điểm
Nguyên tử xen kẽ là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể :
A.  
Khuyết tật đường
B.  
Khuyết tật điểm
C.  
Khuyết tật mặt
D.  
Khuyết tật khố
Câu 15: 1 điểm
Mật độ khối của Zn và của Cr lần lượt là :
A.  
0,68 và 0,74
B.  
0,78 và 0,64
C.  
0,74 và 0,68
D.  
0,64 và 0,78
Câu 16: 1 điểm
Cho kiểu mạng chính phương thể tâm với c = 1,05a ; bán kính nguyên tử r = a√3/4.Hãy xác định mật độ khối
A.  
67%
B.  
68%
C.  
65%
D.  
66%
Câu 17: 1 điểm
Đơn tinh thể là gì:
A.  
Là kim loại nguyên chất
B.  
Là một dạng thù hình của kim loại
C.  
Là vật thể đồng nhất
D.  
Là khối mạng đồng nhất
Câu 18: 1 điểm
Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể:
A.  
Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thể
B.  
Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vào
C.  
Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cưng) cản trở sự chuyển động của lệch khi biến dạng
D.  
Vì đa tính thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn tinh thể
Câu 19: 1 điểm
Sắp xếp theo thứ tự khối lượng riêng tăng dần:
A.  
Fe(γ),Fe(δ),Fe(α)
B.  
Fe(α),Fe(δ),Fe(γ)
C.  
Fe(δ),Fe(γ),Fe(α)
D.  
.d.Fe(δ),Fe(α),Fe(γ)
Câu 20: 1 điểm
Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
A.  
Al,Mo,Cr,..
B.  
Fe(α),Cr,Mo,..
C.  
Fe(γ),Al,Cu,…
D.  
Cu,Al,Ag,...
Câu 21: 1 điểm
Số nguyên tử trong ô cơ bản của Mg và Fe(α) là :
A.  
6 và 4
B.  
17 và 9
C.  
6 và 2
D.  
2 và 6
Câu 22: 1 điểm
Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn và Fe(α) là :
A.  
4 và 2
B.  
2 và 4
C.  
6 và 2
D.  
2 và 6
Câu 23: 1 điểm
Số nguyên tử trong ô cơ bản của Mg và Fe(γ) là :
A.  
6 và 2
B.  
6 và 4
C.  
4 và 6
D.  
2 và 6
Câu 24: 1 điểm
Mật độ khối của Fe(γ) và của Cr lần lượt là :
A.  
0,68 và 0,74
B.  
0,78 và 0,64
C.  
0,64 và 0,78
D.  
0,74 và 0,68
Câu 25: 1 điểm
Trong các dạng thù hình của sắt, khối lượng riêng của dạng nào lớn nhất:
A.  
Bằng nhau
B.  
Fe(δ)
C.  
Fe(α)
D.  
Fe(γ)
Câu 26: 1 điểm
Bán kính nguyên tử của Cr và Fe(γ) được xác định theo công thức nào
A.  
r = a√3/2 và r = a√3/4
B.  
r = a/2 và r = a√2/4
C.  
r = a/2 và r = a√3/4
D.  
r = a√3/4 và r = a√2/4
Câu 27: 1 điểm
Thông số mạng là gì :
A.  
Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
B.  
Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
C.  
Kích thước các cạnh của ô cơ bản
D.  
Kích thước trung bình của các cạnh của ô cơ bản
Câu 28: 1 điểm
Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:
A.  
Nồng độ điện tử
B.  
Nhiệt độ tạo thành
C.  
Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
D.  
Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần
Câu 29: 1 điểm
Kim loại là những chất :
A.  
Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương
B.  
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim
C.  
Có độ cứng, độ bền cao
D.  
Dẻo, dễ gia công biến dạng
Câu 30: 1 điểm
Cho kiểu mạng chính phương thể tâm với c = 1,1a ; bán kính nguyên tử r = a√3/4.Hãy xác định mật độ khối
A.  
64%
B.  
68%
C.  
70%
D.  
62%
Câu 31: 1 điểm
Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết V1 < V2,Hay so sánh T1 và T2:
A.  
T2 < T1
B.  
T2 = T1 < Ts
C.  
T2 = T1 = Ts
D.  
T2 > T1
Câu 32: 1 điểm
Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết V1 > V2,Hay so sánh T1 và T2:
A.  
T2 < T1
B.  
T2 = T1 < Ts
C.  
T2 = T1 = Ts
D.  
T2 > T1
Câu 33: 1 điểm
Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …:
A.  
Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 120°
B.  
Là bi thép có đường kính 1,588mm
C.  
Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
D.  
Làm bằng kim cương, hinh thấp bốn mặt đều, góc giữa hai mặt đối diện là 136°
Câu 34: 1 điểm
Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo mầm kết tinh thay đổi như thế nào:
A.  
Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)
B.  
Giảm
C.  
Không thay đổi
D.  
Tăng
Câu 35: 1 điểm
Kích thước hạt ảnh hưởng thế nào đến cơ tính:
A.  
Hạt càng nhỏ độ bền càng thấp, độ dẻo càng thấp
B.  
Hạt càng nhỏ độ bền càng cao, độ dẻo càng cao
C.  
Hạt càng nhỏ độ bền càng thấp, độ dẻo càng cao
D.  
Hạt càng nhỏ độ bền càng cao, độ dẻo càng thấp
Câu 36: 1 điểm
Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào:
A.  
Mần tự sinh
B.  
Cả hai loại mầm
C.  
Mầm ký sinh
D.  
Tùy từng trường hợp
Câu 37: 1 điểm
Kim loại nào sau đây là dẻo nhất
A.  
Al
B.  
Zn
C.  
Fe(α)
D.  
Cr
Câu 38: 1 điểm
Khi kết tinh, nếu hạt phát triển đều theo mọi phương thì hạt có dạng gì
A.  
Phiến
B.  
Tấm
C.  
Trụ
D.  
Cầu
Câu 39: 1 điểm
Vật liệu nào có nhiệt độ kết tinh lại lớn nhất:
A.  
Nhôm
B.  
Đồng
C.  
Thiếc
D.  
Sắt
Câu 40: 1 điểm
Nguyên tố nào dễ gây hạt lớn khi nung
A.  
Mn
B.  
Cr
C.  
Ni
D.  
Si
Câu 41: 1 điểm
Ferit là:
A.  
Dung dịch rắn xen ké của C trong Fe(δ)
B.  
Sắt nguyên chất kĩ thuật
C.  
Dung dịch rắn xen ké của C trong Fe(γ)
D.  
Dung dịch rắn xen ké của C trong Fe(α)
Câu 42: 1 điểm
Xêmentit là:
A.  
Pha xen kẽ của Fe và C
B.  
Dung dịch rắn thay thế của C trong Fe
C.  
Dung dịch rắn xen ké của C trong Fe
D.  
Pha điện tử của Fe và C
Câu 43: 1 điểm
Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào là sai:
A.  
Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng
B.  
Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất σ ≥ σđh
C.  
Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau
D.  
Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng
Câu 44: 1 điểm
Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau:
A.  
Ag – Cr
B.  
Au – Ag
C.  
Ag – Cr
D.  
Cu – Cr
Câu 45: 1 điểm
Lệch là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể
A.  
Khuyết tật đường
B.  
Khuyết tật khối
C.  
Khuyết tật điểm
D.  
Khuyết tật mặt
Câu 46: 1 điểm
Theo vị tri phân bổ của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn:
A.  
2
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 47: 1 điểm
Trong các đặc điểm sau, dặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn:
A.  
Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi
B.  
Có liên kết kim loại
C.  
Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định
D.  
Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan
Câu 48: 1 điểm
Rỗ co là :
A.  
Lỗ hổng tập trung ở phần trên cùng của vật đúc
B.  
Sự co ngót của kim loại khi kết tinh
C.  
Là sự lồi lõm của vật đúc do thành khuôn gồ ghề
D.  
Nhưng lỗ hổng nhỏ bên trong vật đúc
Câu 49: 1 điểm
Trong sản xuất, thép sau khi tôi cứng, người ta thường sử dụng phương pháp đo độ cứng nào để kiểm tra:
A.  
HRC
B.  
HB
C.  
HRB
D.  
HV
Câu 50: 1 điểm
So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát (KC) và khuôn kim loại (KKL):
A.  
Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết
B.  
KKL > KC
C.  
KKL < KC
D.  
Không so sánh được, tuy thuộc vào nhiều yếu tố
Câu 51: 1 điểm
Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai :
A.  
Khi nuyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi tạo thành dung dịch rắn thay thế
B.  
Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim H2,N2..
C.  
Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
D.  
Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau không quá 15%
Câu 52: 1 điểm
σ0.2 là ký hiệu gì
A.  
Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,2%
B.  
Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
C.  
Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,2%
D.  
Giói hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
Câu 53: 1 điểm
Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên đều xảy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào:
A.  
Tăng năng lượng dư trữ của hệ
B.  
Có lúc tăng, lúc giảm tùy thuộc vào từng trường hợp củ thể
C.  
Gần như không thay đổi năng lượng dự trữ của hệ
D.  
Giảm năng lượng dự trữ của hệ
Câu 54: 1 điểm
Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra:
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
2
Câu 55: 1 điểm
Xác định độ thắt tiết diện tương đối khi thử kéo? Biết: đường kính ban đầu của mẫu thử là 10mm, đường kích tại chỗ phá hủy là 9mm
A.  
10%
B.  
19%
C.  
23,5%
D.  
90%
Câu 56: 1 điểm
Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo hai phương thì hạt có dạng gì
A.  
Trụ
B.  
Phiến
C.  
Cầu
D.  
Tấm
Câu 57: 1 điểm
Mục dích của ủ kết tinh lại là:
A.  
Tăng độ dẻo và khử ứng suất
B.  
Giảm độ cứng và tăng độ dẻo
C.  
Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo
D.  
Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt
Câu 58: 1 điểm
Thiên tích là:
A.  
Sự tích tụ không đồng đều của vật đục khi kết tinh
B.  
Sự không đồng nhất về tổ chức của vật đúc khi kết tinh
C.  
Sự không đồng nhất về thành phần hóa học và tổ chức khi kết tinh
D.  
Sự không đồng nhất về thành phần hóa học của vật đúc khi kết tinh
Câu 59: 1 điểm
Kết tinh là gì
A.  
Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang pha rắn tinh thể
B.  
Là quá trình chuyển pha từ pha vô định hình sang pha rắn tinh thể
C.  
Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang phá rắn vô định hình
D.  
Là quá trình khởi tạo ra cấu trúc tinh thể của kim loại
Câu 60: 1 điểm
Trong sản xuất, théo sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng
A.  
HB
B.  
HRA
C.  
HV
D.  
HRC
Câu 61: 1 điểm
Trong các đặc điểm sau của kim loại lỏng, đặc điểm nào là sai:
A.  
Luôn có những nhóm nguyên tử sắp xếp có trật tự
B.  
Có liên kết kim loại và cá điện tử tự do
C.  
Có cấu trúc tinh thể
D.  
Các nhóm nguyên tử sắp xếp có trật tự hình thành và tan đi liên tục
Câu 62: 1 điểm
Kim loại nào sau đây kém dẻo nhất:
A.  
Zn
B.  
Fe(α)
C.  
Al
D.  
Cr
Câu 63: 1 điểm
Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là
A.  
Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
B.  
Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
C.  
Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
D.  
Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
Câu 64: 1 điểm
Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi:
A.  
Nguyên tố có nhiệt dộ nóng chảy cao hơn
B.  
Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn
C.  
Nguyên tố giữ nguyên kiểu mảng
D.  
Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn
Câu 65: 1 điểm
Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào:
A.  
Tăng dần
B.  
Không đổi
C.  
Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội
D.  
Giảm dần
Câu 66: 1 điểm
Biến dạng nóng là biến dạng :
A.  
Ở nhiệt độ cao
B.  
Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại
C.  
Ở nhiệt độ ≥500°C
D.  
Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy
Câu 67: 1 điểm
Xác định độ thắt tiết diện tương đối khi thử kéo? Biết: đường kính ban đầu của mẫu thử là 10mm, đường kích tại chỗ phá hủy là 8mm
A.  
25%
B.  
36%
C.  
64%
D.  
20%
Câu 68: 1 điểm
Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì
A.  
Trụ
B.  
Phiến
C.  
Cầu
D.  
Tấm
Câu 69: 1 điểm
Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy loại dung dịch rắn có khả năng xảy ra:
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
2
Câu 70: 1 điểm
Trong các phát biểu nào sau về biến dạng dẻo ( trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai:
A.  
Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt
B.  
Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo
C.  
Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt
D.  
Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn
Câu 71: 1 điểm
C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng chung dung dịch rắn nào :
A.  
dung dịch rắn xen kẽ
B.  
không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
C.  
Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
D.  
Dung dịch rắn thay thế
Câu 72: 1 điểm
Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát biểu nào là sai:
A.  
Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay dổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai)
B.  
Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng
C.  
Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mòn
D.  
Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bền
Câu 73: 1 điểm
Xác định độ thắt tiết diện tương dổi khí thử kéo? Biết: đường kính ban đầu của mẫu thử là 10mm, đường kính tại chỗ phá hủy là 6mm
A.  
68%
B.  
64%
C.  
74%
D.  
40%
Câu 74: 1 điểm
Biện pháp nào sau đây không làm tăng độ dai va đập :
A.  
Tăng độ bền, độ dẻo
B.  
Tạo lớp ứng suất nén dư trên bề mặt
C.  
Tăng độ nhẵn bóng bề mặt
D.  
Chế tạo hợp kim chỉ gồm các pha dẻo
Câu 75: 1 điểm
Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào :
A.  
Thép hợp kim
B.  
Thép kỹ thuật điện
C.  
Thép sau cùng tích
D.  
Thép trước cùng tích
Câu 76: 1 điểm
Pha nào có độ dẻo cao nhất
A.  
CuZn
B.  
Cu(Zn)
C.  
TiC
D.  
Zn(Cu)
Câu 77: 1 điểm
Với vật đúc, dạng khuyết tật nào không khắc phúc được
A.  
Lõm co
B.  
Rỗ co
C.  
Thiền tích
D.  
Rỗ khí
Câu 78: 1 điểm
Mác théo nào sau đây dễ bị hạt lớn khi nung :
A.  
60Si2
B.  
60Mn
C.  
40Cr
D.  
C40
Câu 79: 1 điểm
Chất biến tính có tác dụng gì
A.  
Làm thay đổi tính chất hóa học của vật liệu
B.  
Làm thay đổi tính chất vật lý của vật liệu
C.  
làm tăng cơ tính của vật liệu
D.  
Làm nhỏ hạt tinh thể khi kết tinh, đôi khi làm thay đổi cả hình dạng hạt tinh thể
Câu 80: 1 điểm
Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế nào:
A.  
N tăng, v giảm
B.  
N giảm, v tăng
C.  
N tăng, v tăng
D.  
N giảm, v giảm
Câu 81: 1 điểm
Fe3C là loại pha gì :
A.  
Pha xen kẽ
B.  
Dung dịch rắn thay thế
C.  
Pha điện tử
D.  
Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 82: 1 điểm
Trong công thức:α(k) = Ak / S thì a(k) là:
A.  
Độ thắt tiết diện tương đối
B.  
Giới hạn biến dạng
C.  
Độ giãn dài tương đối
D.  
Độ dai va đập
Câu 83: 1 điểm
Lõm co là:
A.  
Là sự lồi lõm của vật đúc do thành khuôn gồ ghề
B.  
Lỗ hổng tập trung nằm ở phần trên cùng của vật đúc
C.  
Sự co ngót của kim loại khi kết tinh
D.  
Nhưng lỗ hổng nhỏ bên trong vật đúc
Câu 84: 1 điểm
Điều kiên xảy ra kết tinh là :
A.  
Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt đôTs
B.  
Làm nguội liên tục kim loại lỏng
C.  
Làm nguội nhanh kim loại lỏng
D.  
Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ Ts
Câu 85: 1 điểm
Trong công thức: ψ=S₀ - S₁ / S₀ x 100% thì ψ là :
A.  
Độ thắt tiết diện tương đối
B.  
Giới hạn biến dạng
C.  
Độ giãn dài tương đối
D.  
Độ dai va đập
Câu 86: 1 điểm
So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh :
A.  
Bằng nhau
B.  
Rth (tự sinh) lớn hơn
C.  
Tùy từng tường hợp
D.  
Rth (ký sinh) lớn hơn
Câu 87: 1 điểm
Độ cứng HRC sự dụng mũi đâm..:
A.  
Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
B.  
Là bi thép có đường kính 1,588mm
C.  
Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều, góc giữa hai mặt đối diện là 136°
D.  
Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 120°
Câu 88: 1 điểm
Tăng tốc độ nguội khi đúc thì kích thước hạt thay đổi thế nào :
A.  
Tăng
B.  
Tăng, giảm tùy từng trường hợp
C.  
Giảm
D.  
Không thay đổi
Câu 89: 1 điểm
σ₀,₀₁ là kí hiệu gì :
A.  
Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
B.  
Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
C.  
Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
D.  
Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
Câu 90: 1 điểm
.Trong công thức : δ=L₁ - L₀ / L₀ x 100% thì δ là∶
A.  
Độ dai va đập
B.  
giới hạn biến dạng
C.  
Độ giãn dài tương đối
D.  
Độ thắt tiết diện tương đối
Câu 91: 1 điểm
Trên giản đồ trạng thái Fe – C, điểm cùng tích có nhiệt độ và thành phần là:
A.  
1147 °C và 4,3%C
B.  
1147°C và 2,14%C
C.  
727°C và 0,8%C
D.  
727°C và 4,3%C
Câu 92: 1 điểm
Khi làm nguội dẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700°C thì tổ chức nhận được là :
A.  
Bainit
B.  
Xoocbit
C.  
Trôxtit
D.  
Peclit
Câu 93: 1 điểm
Theo giản đồ trạng thái Fe – C, thép các bon có thành phần C là:
A.  
≤6,67%
B.  
≤0,8%
C.  
≤2,14%
D.  
≤4,3%
Câu 94: 1 điểm
Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắn
B.  
Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường cong
C.  
Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai pha
D.  
Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốt

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vật Liệu Học Phần 3 - Đại Học Điện Lực EPU Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Vật Liệu Học Phần 3 dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về cấu trúc, tính chất và ứng dụng của vật liệu kỹ thuật. Làm bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

87 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,048 lượt xem 6,475 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngHoá họcKhoa học

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu từ Đại học Điện Lực (EPU), miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức hóa học cơ bản ứng dụng trong khoa học vật liệu. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi.

95 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

78,946 lượt xem 42,497 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Đề Thi Vật Lý 2024 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngVật lý

Ôn tập với đề ôn luyện Đề Thi Vật Lý 2024 tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bao phủ các chủ đề quan trọng trong Vật Lý như cơ học, điện học, nhiệt học, quang học và vật lý hạt nhân. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự tin ôn luyện và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

86 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

40,984 lượt xem 22,057 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
EPU - Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 - Phần 6 - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcKiến trúc

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Kiến trúc máy tính - Chương 2, Phần 6” từ Đại học Điện Lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý hoạt động của máy tính, cấu trúc CPU, bộ nhớ, và các thành phần hệ thống máy tính, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,109 lượt xem 26,426 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tt EPU FPT - Có Đáp Án - Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân (CSS)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện kiến thức với đề thi trắc nghiệm Tt EPU FPT từ Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân (CSS). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các kỹ năng, kiến thức chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực công nghệ và quản lý an ninh, với cấu trúc rõ ràng và đáp án chi tiết cho từng câu hỏi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành cảnh sát nhân dân, giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả học tập và tự tin trước kỳ thi chính thức.

 

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

143,578 lượt xem 77,308 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Kỹ thuật đo lường điện - EPU - Đại học Điện lực EPU

Ôn luyện môn Kỹ thuật Đo lường Điện tại Đại học Điện lực (EPU) với bộ đề trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung về các phương pháp đo lường điện, thiết bị đo, và các khái niệm về sai số trong đo lường điện. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức thực hành, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và củng cố kỹ năng làm bài thi.

 

223 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

142,150 lượt xem 76,531 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm PLC - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm PLC dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU), với các câu hỏi đa dạng về lập trình điều khiển logic (PLC) từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí và kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về PLC, các ứng dụng trong hệ thống tự động hóa và điều khiển công nghiệp. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng giúp sinh viên EPU chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và kiểm tra môn học PLC.

64 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

144,269 lượt xem 77,665 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Dung Sai - Đại học Điện lực EPU (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm Dung Sai miễn phí của Đại học Điện lực (EPU), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi này giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về dung sai, hệ thống kích thước, sai số chế tạo và các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng trong quá trình sản xuất. Các câu hỏi được thiết kế phù hợp với chương trình học và kỳ thi của EPU, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi liên quan đến dung sai và kỹ thuật đo lường.

53 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

144,233 lượt xem 77,651 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Thương mại điện tử - Đại học Điện lực EPUĐại học - Cao đẳng
Chưa có mô tả

30 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

146,233 lượt xem 78,681 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Máy Điện 2 - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Máy Điện 2 dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU) với bộ câu hỏi đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi được cung cấp miễn phí và kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên môn về máy điện, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng, hỗ trợ sinh viên EPU trong quá trình học tập và đạt kết quả tốt trong môn Máy Điện 2.

202 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

144,611 lượt xem 77,861 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!