thumbnail

EPU - Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 - Phần 6 - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Kiến trúc máy tính - Chương 2, Phần 6” từ Đại học Điện Lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý hoạt động của máy tính, cấu trúc CPU, bộ nhớ, và các thành phần hệ thống máy tính, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

Từ khoá: kiến trúc máy tínhtrắc nghiệm kiến trúc máy tínhchương 2 phần 6Đại học Điện LựcEPUôn thi kiến trúc máy tínhkiểm tra kiến trúc máy tínhCPUbộ nhớhệ thống máy tínhđề thi có đáp án

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Điện Lực (EPU)

Số câu hỏi: 28 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

49,263 lượt xem 3,781 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Số 199.5625(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
11000111.1011(2)
B.  
11000101.1011(2)
C.  
11000101.1001(2)
D.  
11000111.1001(2)
Câu 2: 1 điểm
Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì?
A.  
Kí tự điều khiển
B.  
Kí tự chữ cái
C.  
Kí tự chữ số
D.  
Kí tự do nhà chế tạo máy tính hay người phát triển phần mềm tạo nên
Câu 3: 1 điểm
Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 5B7D(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
23677(10)
B.  
23421(10)
C.  
23419(10)
D.  
23165(10)
Câu 4: 1 điểm
Trong hệ đếm thập phân số 17275(10) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
A.  
438B(16)
B.  
437B(16)
C.  
438C(16)
D.  
437C(16)
Câu 5: 1 điểm
Số 1011 0111 1011(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
3003(10)
B.  
2851(10)
C.  
2939(10)
D.  
2875(10)
Câu 6: 1 điểm
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 80 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?
A.  
0 bit
B.  
3 bit
C.  
1 bit
D.  
2 bit
Câu 7: 1 điểm
Số nhị phân 1110 0011 1100(2) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
A.  
D3E(16)
B.  
C3E(16)
C.  
E3C(16)
D.  
E3D(16)
Câu 8: 1 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single), cho biểu diễn như sau: 42 22 80 00(H). Giá trị thập phân của nó là:
A.  
-40.625
B.  
-40.25
C.  
40.25
D.  
40.625
Câu 9: 1 điểm
Trong hệ nhị phân số 10101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
21.25
B.  
21.75
C.  
23.75
D.  
23.25
Câu 10: 1 điểm
Trong hệ nhị phân số 11001.011(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
27.625
B.  
29.675
C.  
25.375
D.  
29.325
Câu 11: 1 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép (double) có độ dài:
A.  
80 bit
B.  
16 bit
C.  
32 bit
D.  
64 bit
Câu 12: 1 điểm
Hiệu hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 1011(2) và 0101 1101(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A.  
0001 0100(2)
B.  
0000 1010(2)
C.  
0000 1110(2)
D.  
0001 1010(2)
Câu 13: 1 điểm
Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
0011 1101 1111 0101(2)
B.  
0011 1100 1111 0101(2)
C.  
0011 1100 1101 0101(2)
D.  
0011 1100 1111 0111(2)
Câu 14: 1 điểm
Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu,8 bit phép cộng (-73) + (-86) cho kết quả là
A.  
-159
B.  
97
C.  
Không cho kết quả vì tràn số
D.  
Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
Câu 15: 1 điểm
Số 218(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
10011010(2)
B.  
11010010(2)
C.  
11001010(2)
D.  
11011010(2)
Câu 16: 1 điểm
theo chuẩn IEEE754/85 số thực dấu phẩy động có các dạng
A.  
32 bit; 44 bit; 64 bit; 72 bit
B.  
32 bit; 40 bit; 64 bit; 80 bit
C.  
32 bit; 44 bit; 64 bit; 80 bit
D.  
32 bit; 44 bit; 60 bit; 80 bit
Câu 17: 1 điểm
Hãy cho biết phát biểu chính xác:
A.  
Mỗi cổng vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất và không thay đổi sau mỗi lần khởi động máy tính
B.  
Mỗi modul vào ra có thể được đánh địa chỉ hoặc có thể không được đánh địa chỉ
C.  
Mỗi cổng vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất nhưng sẽ bị thay đổi sau mỗi lần khởi động máy tính
D.  
Mỗi modul vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất
Câu 18: 1 điểm
Bộ nhớ đệm (Cache Memory) thường được chia thành
A.  
2 mức
B.  
3 mức
C.  
1 mức
D.  
4 mức
Câu 19: 1 điểm
Số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) 1110 0010(2) tương ứng với số thập phân nào sau đây:
A.  
-30(10)
B.  
-98(10)
C.  
226(10)
D.  
29(10)
Câu 20: 1 điểm
Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
15875(10)
B.  
18459(10)
C.  
17605(10)
D.  
15577(10)
Câu 21: 1 điểm
Thương hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 1011(2) và 0000 1101(2) có thương và số dư bằng cặp số nhị phân nào trong các cặp số sau:
A.  
Thương: 1000(2), dư: 0011(2)
B.  
Thương: 1001(2), dư: 0011(2)
C.  
Thương: 1000(2), dư: 0010(2)
D.  
Thương: 1001(2), dư: 0010(2)
Câu 22: 1 điểm
Thương hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 0111(2) và 0000 1011(2) có thương và số dư bằng cặp số nhị phân nào trong các cặp số sau:
A.  
Thương: 1001(2), dư: 0110(2)
B.  
Thương: 0111(2), dư: 1010(2)
C.  
Thương: 0110(2), dư: 1001(2)
D.  
Thương: 1001(2), dư: 0111(2)
Câu 23: 1 điểm
Có mấy loại tín hiệu điều khiển trong kết nối module vào/ra?
A.  
Có 4 loại tín hiệu điều khiển là đọc, ghi, ngắt, và tín hiệu điều khiển thiết bị ngoại vi (Read/Write/Interrupt/ I/O divice control signal)
B.  
Có 3 loại tín hiệu điều khiển là đọc, ghi và ngắt (Read/Write/ Interrupt)
C.  
Có 3 loại tín hiệu điều khiển là vào, ra và ngắt (Input/Output/ Interrupt)
D.  
Có 4 loại tín hiệu điều khiển là vào, ra, ngắt, và tín hiệu điều khiển thiết bị ngoại vi (Input/Output/ Interrupt/ I/O divice control signal)
Câu 24: 1 điểm
Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua:
A.  
Thanh ghi cờ
B.  
Một thanh ghi điều khiển
C.  
Một cổng
D.  
Thanh ghi AX
Câu 25: 1 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép mở rộng (double- extended) các bit dành cho các trường (S+E+M) là:
A.  
1+10+64
B.  
1+14+65
C.  
1+17+62
D.  
1+15+64
Câu 26: 1 điểm
Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
100101001(2)
B.  
100101011(2)
C.  
100011101(2)
D.  
100001011(2)
Câu 27: 1 điểm
Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu phát biểu nào là đúng:
A.  
Trừ hai số khác dấu hiệu luôn đúng
B.  
Trừ hai số khác dấu nếu hiệu khác dấu với số bị trừ thì kết quả sai
C.  
Trừ hai số khác dấu nếu hiệu cùng dấu với số bị trừ thì kết quả đúng
D.  
Trừ hai số cùng dấu hiệu luôn đúng
Câu 28: 1 điểm
Bộ mã ASSCII chuẩn gồm bao nhiêu kí tự?
A.  
1024
B.  
512
C.  
256
D.  
128

Đề thi tương tự

Đề Thi Kiến Trúc Máy Tính (Chương 2) Đại Học Điện Lực EPU Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKiến trúc

4 mã đề 152 câu hỏi 1 giờ

88,6016,813

Đề Thi Chương 1 và 2 Môn Kiến Trúc Máy Tính - D17 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKiến trúc

1 mã đề 42 câu hỏi 1 giờ

67,7985,213

Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 3 - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí Có Đáp ÁnKiến trúcCông nghệ thông tin

3 mã đề 90 câu hỏi 1 giờ

89,3146,955

Đề Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 5+6 (EPU) - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳngKiến trúcCông nghệ thông tin

3 mã đề 116 câu hỏi 1 giờ

75,2115,781

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 1 - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

1 mã đề 42 câu hỏi 1 giờ

145,56711,207

Đề Cương Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính Đại học Điện Lực EPU - Miễn Phí Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

1 mã đề 42 câu hỏi 1 giờ

80,0096,142