thumbnail

Trắc nghiệm Kiến trúc máy tính EPU Chương 2 phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 2 phần 6 thuộc học phần Kiến trúc máy tính, tập trung vào kiến thức liên quan đến cấu trúc và hoạt động của bộ xử lý EPU trong hệ thống máy tính. Nội dung bao gồm các khái niệm về bộ điều khiển, đường truyền dữ liệu, tập lệnh và tổ chức hệ thống vi xử lý, giúp sinh viên hiểu rõ cách hoạt động nội bộ của CPU và EPU. Các câu hỏi được xây dựng từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp để luyện tập, kiểm tra kiến thức và ôn tập học phần trong chương trình đại học ngành Công nghệ thông tin hoặc Kỹ thuật máy tính. Tài liệu hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho bài thi giữa kỳ, cuối kỳ và nâng cao khả năng tư duy hệ thống về phần cứng máy tính.

Từ khoá: kiến trúc máy tính EPU chương 2 kiến trúc máy tính bộ xử lý EPU hệ thống máy tính trắc nghiệm công nghệ thông tin kỹ thuật máy tính bộ điều khiển CPU tập lệnh máy tính kiến trúc vi

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Điện Lực (EPU)

Số câu hỏi: 28 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

49,289 lượt xem 3,782 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Số 199.5625(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
11000111.1011(2)
B.  
11000101.1011(2)
C.  
11000101.1001(2)
D.  
11000111.1001(2)
Câu 2: 1 điểm
Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì?
A.  
Kí tự điều khiển
B.  
Kí tự chữ cái
C.  
Kí tự chữ số
D.  
Kí tự do nhà chế tạo máy tính hay người phát triển phần mềm tạo nên
Câu 3: 1 điểm
Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 5B7D(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
23677(10)
B.  
23421(10)
C.  
23419(10)
D.  
23165(10)
Câu 4: 1 điểm
Trong hệ đếm thập phân số 17275(10) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
A.  
438B(16)
B.  
437B(16)
C.  
438C(16)
D.  
437C(16)
Câu 5: 1 điểm
Số 1011 0111 1011(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
3003(10)
B.  
2851(10)
C.  
2939(10)
D.  
2875(10)
Câu 6: 1 điểm
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 80 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?
A.  
0 bit
B.  
3 bit
C.  
1 bit
D.  
2 bit
Câu 7: 1 điểm
Số nhị phân 1110 0011 1100(2) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
A.  
D3E(16)
B.  
C3E(16)
C.  
E3C(16)
D.  
E3D(16)
Câu 8: 1 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single), cho biểu diễn như sau: 42 22 80 00(H). Giá trị thập phân của nó là:
A.  
-40.625
B.  
-40.25
C.  
40.25
D.  
40.625
Câu 9: 1 điểm
Trong hệ nhị phân số 10101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
21.25
B.  
21.75
C.  
23.75
D.  
23.25
Câu 10: 1 điểm
Trong hệ nhị phân số 11001.011(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
27.625
B.  
29.675
C.  
25.375
D.  
29.325
Câu 11: 1 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép (double) có độ dài:
A.  
80 bit
B.  
16 bit
C.  
32 bit
D.  
64 bit
Câu 12: 1 điểm
Hiệu hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 1011(2) và 0101 1101(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A.  
0001 0100(2)
B.  
0000 1010(2)
C.  
0000 1110(2)
D.  
0001 1010(2)
Câu 13: 1 điểm
Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
0011 1101 1111 0101(2)
B.  
0011 1100 1111 0101(2)
C.  
0011 1100 1101 0101(2)
D.  
0011 1100 1111 0111(2)
Câu 14: 1 điểm
Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu,8 bit phép cộng (-73) + (-86) cho kết quả là
A.  
-159
B.  
97
C.  
Không cho kết quả vì tràn số
D.  
Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
Câu 15: 1 điểm
Số 218(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
10011010(2)
B.  
11010010(2)
C.  
11001010(2)
D.  
11011010(2)
Câu 16: 1 điểm
theo chuẩn IEEE754/85 số thực dấu phẩy động có các dạng
A.  
32 bit; 44 bit; 64 bit; 72 bit
B.  
32 bit; 40 bit; 64 bit; 80 bit
C.  
32 bit; 44 bit; 64 bit; 80 bit
D.  
32 bit; 44 bit; 60 bit; 80 bit
Câu 17: 1 điểm
Hãy cho biết phát biểu chính xác:
A.  
Mỗi cổng vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất và không thay đổi sau mỗi lần khởi động máy tính
B.  
Mỗi modul vào ra có thể được đánh địa chỉ hoặc có thể không được đánh địa chỉ
C.  
Mỗi cổng vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất nhưng sẽ bị thay đổi sau mỗi lần khởi động máy tính
D.  
Mỗi modul vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất
Câu 18: 1 điểm
Bộ nhớ đệm (Cache Memory) thường được chia thành
A.  
2 mức
B.  
3 mức
C.  
1 mức
D.  
4 mức
Câu 19: 1 điểm
Số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) 1110 0010(2) tương ứng với số thập phân nào sau đây:
A.  
-30(10)
B.  
-98(10)
C.  
226(10)
D.  
29(10)
Câu 20: 1 điểm
Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
15875(10)
B.  
18459(10)
C.  
17605(10)
D.  
15577(10)
Câu 21: 1 điểm
Thương hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 1011(2) và 0000 1101(2) có thương và số dư bằng cặp số nhị phân nào trong các cặp số sau:
A.  
Thương: 1000(2), dư: 0011(2)
B.  
Thương: 1001(2), dư: 0011(2)
C.  
Thương: 1000(2), dư: 0010(2)
D.  
Thương: 1001(2), dư: 0010(2)
Câu 22: 1 điểm
Thương hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 0111(2) và 0000 1011(2) có thương và số dư bằng cặp số nhị phân nào trong các cặp số sau:
A.  
Thương: 1001(2), dư: 0110(2)
B.  
Thương: 0111(2), dư: 1010(2)
C.  
Thương: 0110(2), dư: 1001(2)
D.  
Thương: 1001(2), dư: 0111(2)
Câu 23: 1 điểm
Có mấy loại tín hiệu điều khiển trong kết nối module vào/ra?
A.  
Có 4 loại tín hiệu điều khiển là đọc, ghi, ngắt, và tín hiệu điều khiển thiết bị ngoại vi (Read/Write/Interrupt/ I/O divice control signal)
B.  
Có 3 loại tín hiệu điều khiển là đọc, ghi và ngắt (Read/Write/ Interrupt)
C.  
Có 3 loại tín hiệu điều khiển là vào, ra và ngắt (Input/Output/ Interrupt)
D.  
Có 4 loại tín hiệu điều khiển là vào, ra, ngắt, và tín hiệu điều khiển thiết bị ngoại vi (Input/Output/ Interrupt/ I/O divice control signal)
Câu 24: 1 điểm
Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua:
A.  
Thanh ghi cờ
B.  
Một thanh ghi điều khiển
C.  
Một cổng
D.  
Thanh ghi AX
Câu 25: 1 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép mở rộng (double- extended) các bit dành cho các trường (S+E+M) là:
A.  
1+10+64
B.  
1+14+65
C.  
1+17+62
D.  
1+15+64
Câu 26: 1 điểm
Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
100101001(2)
B.  
100101011(2)
C.  
100011101(2)
D.  
100001011(2)
Câu 27: 1 điểm
Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu phát biểu nào là đúng:
A.  
Trừ hai số khác dấu hiệu luôn đúng
B.  
Trừ hai số khác dấu nếu hiệu khác dấu với số bị trừ thì kết quả sai
C.  
Trừ hai số khác dấu nếu hiệu cùng dấu với số bị trừ thì kết quả đúng
D.  
Trừ hai số cùng dấu hiệu luôn đúng
Câu 28: 1 điểm
Bộ mã ASSCII chuẩn gồm bao nhiêu kí tự?
A.  
1024
B.  
512
C.  
256
D.  
128

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 EPU

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

16,480 xem1,246 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 1 EPU

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

145,601 xem11,207 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính, Chương 1, Phần 1 EPU

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

49,381 xem3,791 thi

500 câu trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Đại học Điện lực EPU

10 mã đề 500 câu hỏi 1 giờ

24,283 xem1,864 thi