thumbnail

Trắc nghiệm Kỹ thuật đo lường điện - EPU - Đại học Điện lực EPU

Ôn luyện môn Kỹ thuật Đo lường Điện tại Đại học Điện lực (EPU) với bộ đề trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung về các phương pháp đo lường điện, thiết bị đo, và các khái niệm về sai số trong đo lường điện. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức thực hành, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và củng cố kỹ năng làm bài thi.

 

Từ khoá: trắc nghiệm Kỹ thuật Đo lường Điệnđề thi Đo lường Điện EPU có đáp ánôn tập Kỹ thuật Đo lường ĐiệnĐại học Điện lực EPUphương pháp đo lường điệnthiết bị đo lường điệnsai số trong đo lườngthi thử Đo lường Điệnkiểm tra Đo lường Điệntài liệu ôn thi Kỹ thuật Đo lường Điệnthi thử trực tuyến Kỹ thuật Đo lường

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Đo lường là một quá trình
A.  
Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
B.  
Đánh giá định tính đại lượng cần đo để có được kết quả so với đơn vị đo
C.  
Đánh giá các đại lượng vật lý để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
D.  
Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để so với đơn vị đo
Câu 2: 0.25 điểm

Cho Rcc = 1k và Icc = 150μA. Hãy xác định giá trị điện trở Rs biết rằng ở thang đo điện áp hiệu dụng tối đa là 5V Biết U = 0.6V?

A.  

14. K Ω

B.  

12.1K Ω

C.  

10.2K Ω

D.  

Không đáp án nào đúng

Câu 3: 0.25 điểm
Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tương đối % được thể hiện bằng biểu thức nào sau:
A.  
ɣ% = Xth.Xđ
B.  
ɣ% = Xth/Xđ
C.  
ɣ% = Xđ/Xth
D.  
ɣ% = (Xth – Xđ)/Xth
Câu 4: 0.25 điểm

Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 10kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Khi ở thang đo thứ 2 thì giá trị áp đo tối đa là 20V. Giá trị của điện trở R2 bằng bao nhiêu?

A.  

90 KΩ

B.  

490 KΩ

C.  

190 KΩ

D.  

Không đáp án nào đúng

Câu 5: 0.25 điểm
Mạch đo kiểu so sánh là mạch đo trong đó:
A.  
Không có khâu phản hồi.
B.  
Có khâu phản hồi với các bộ chuyển đổi ngược.
C.  
Các phần tử biến đổi theo 2 mạch khác nhau.
D.  
Các phần tử không đi theo 1 vòng khép kín.
Câu 6: 0.25 điểm

Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470 Ω; R4 = 500 thì cầu cân bằng. Tính Lx, Rx

A.  

Lx = 63 mH, Rx = 1,34 KΩ.

B.  

Lx = 100 mH, Rx = 8,4 KΩ.

C.  

Lx = 83 mH, Rx = 1,34 KΩ

D.  

Lx = 54 mH, Rx = 8,4 KΩ

Câu 7: 0.25 điểm
Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: Một dụng cụ đo cơ (không phải dụng cụ đo số), đo mà tiêu thu công suất khi đo ……………
A.  
Càng nhỏ thì có độ chính xác càng cao
B.  
Càng lớn thì có độ chính xác càng kém
C.  
Càng nhỏ thì có độ chính xác càng kém
D.  
Càng lớn thì có độ chính xác càng cao
Câu 8: 0.25 điểm
Góc quay α của tỷ lệ kế điện động khi đo dòng một chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
α = f( I1 / I2 )
B.  
α = f(I1I2 )
C.  
α = KI
D.  
α = 0
Câu 9: 0.25 điểm
Trong các cơ cấu đo dưới dây cơ cấu nào có độ nhạy lớn nhất:
A.  
cơ cấu đo từ điện
B.  
cơ cấu đo điện từ
C.  
cơ cấu đo điện động
D.  
cơ cấu đo cảm ứng
Câu 10: 0.25 điểm
Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:
A.  
Khả năng chịu quá tải kém
B.  
Chỉ đo được dòng một chiều
C.  
Cấu tạo phức tạp, giá thành cao
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11: 0.25 điểm

Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 10kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Khi ở thang đo thứ 1 thì giá trị áp đo tối đa là 2,5V. Giá trị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?

A.  

190 KΩ

B.  

40 KΩ

C.  

14 KΩ

D.  

Không đáp án nào đúng

Câu 12: 0.25 điểm
Một thiết bị đo số có bộ chỉ thị 4 3/4 chữ số thì độ phân giải (resolution) của nó sẽ là:
A.  
0.002%
B.  
0.005%
C.  
0.001%
D.  
0.2%
Câu 13: 0.25 điểm
Một ampemet có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:
A.  
9,7÷10,3 A
B.  
9 ÷ 11 A
C.  
9,3 ÷ 10,3 A
D.  
9,7 ÷ 10,7 A
Câu 14: 0.25 điểm
Chỉ thị 11,87V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ chỉ thị 4 chữ số?
A.  
11,87V
B.  
11,870V
C.  
11,88V
D.  
11,8V
Câu 15: 0.25 điểm
Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số tuyệt đối là:
A.  
±1V
B.  
0,0125
C.  
0.5V
D.  
0,01266
Câu 16: 0.25 điểm
TB Độ không đảm bảo đo theo kiểu A là thể hiện:
A.  
Sự biến động đo theo quy luật
B.  
Độ kém chính xác của phép đo
C.  
Sự biến động đo không theo quy luật
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 17: 0.25 điểm
Góc quay của cơ cấu đo từ điện khi đo dòng điện 1 chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
α = BwsI
B.  
α = BwsI1I2
C.  
α = 0
D.  
α = BwsI2
Câu 18: 0.25 điểm
Máy biến dòng (BI) có công dụng:
A.  
Biến dòng điện nhỏ thành dòng điện lớn phù hợp với công suất tải
B.  
Biến dòng điện lớn thành dòng điện nhỏ phù hợp với dụng cụ đo tiêu chuẩn
C.  
Biến điện áp nhỏ thành điện áp lớn phù hợp với điện áp của thiết bị
D.  
Biến điện áp lớn thành điện áp nhỏ phù hợp với dụng cụ đo tiêu chuẩn.
Câu 19: 0.25 điểm

Để đo công suất phản kháng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Hãy chỉ ra là wattmét nào trong sơ đồ bị mắc ngược:

A.  

wattmet thứ nhất.

B.  

wattmet thứ hai.

C.  

wattmet thứ ba.

D.  

không có wattmet nào mắc ngược.

Câu 20: 0.25 điểm
Góc quay α của tỷ lệ kế từ điệnkhi đo dòng một chiều có thểđược biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
α = f( I1 / I2 )
B.  
α = f(I1I2 )
C.  
α = KI
D.  
α = 0
Câu 21: 0.25 điểm

Cho Rcc = 1k và Icc = 50μA. Hãy xác định giá trị điện trở R1, R2, R3 biết rằng ở thang đo C, B, A có điện áp tối đa hiệu dụng là 5V, 10V 20V. Biết điện áp rơi trên điốt UD = 0.6V.

A.  

120kΩ; 55kΩ; 45KΩ

B.  

90kΩ; 45kΩ; 38KΩ

C.  

150kΩ; 90kΩ; 32kΩ

D.  

Không đáp án nào đúng

Câu 22: 0.25 điểm
Góc quay α của cơ cấu đo điện từ khi đo dòng điện 1 chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
α = KI
B.  
α = KI1I2
C.  
α = 0
D.  
α = KI^2
Câu 23: 0.25 điểm

Ampemet có thang đo 2A, sai số 1.5%. Khi đo ở thang đo 0,8A sẽ có sai số là:

A.  

0,75%

B.  

1.5 %

C.  

3.75%

D.  

2,75 %

Câu 24: 0.25 điểm
Một máy biến dòng điện có tỉ số biến dòng là 25; Giá trị dòng điện đọc được là 2,5A. Thì giá trị thực tế của dòng điện trong mạch là:
A.  
75A
B.  
0,1A
C.  
62,5A
D.  
50A
Câu 25: 0.25 điểm

Hình vẽ dưới đây là cấu tạo của cơ cấu đo nào?

A.  

Cơ cấu đo điện từ

B.  

Cơ cấu đo điện từ kiểu lực đẩy

C.  

Cơ cấu đo từ điện kiểu lực đẩy

D.  

Cơ cấu đo điện động

Câu 26: 0.25 điểm
Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét mẫu có Udm =100V; 2 ampe mét mẫu có Idm =10A, 2 wattmet có Udm =120V, Idm = 10A, cấp chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ α vạch, watt met 2 chỉ 70 vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công suất tiêu thụ thực của tải là 15.51kW. Hỏi α bằng bao nhiêu vạch ?
A.  
60 vạch
B.  
80 vạch
C.  
90 vạch
D.  
100 vạch
Câu 27: 0.25 điểm

Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 20kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Khi ở các thang đo 1,2,3 có các giá trị 5V, 25V, 50V. Giá trị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?

A.  

490 KΩ

B.  

400 KΩ

C.  

440 KΩ

D.  

Không đáp án nào đúng

Câu 28: 0.25 điểm
Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét mẫu có Udm =100V; 2 ampe mét mẫu có Idm =10A, 2 wattmet có Udm =120V, Idm = 10A, cấp chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ 90 vạch, watt met 2 chỉ 70 vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công suất tiêu thụ thực của tải là:
A.  
1551.36kW
B.  
1551.36W
C.  
15.51kW
D.  
1.551kW
Câu 29: 0.25 điểm
Khi sử dụng máy biến dòng (BI), Dòng điện cần đo I Được tính:
A.  
I1dm =Ki
B.  
Idm = Ki.I2
C.  
Idm = Ki.I2dm
D.  
Idm = Ki.I2
Câu 30: 0.25 điểm
Khi đo điện áp; để phép đo được chính xác, điện trở cơ cấu so với điện trở tải phải:
A.  
Rất nhỏ
B.  
Bằng nhau
C.  
Rất lớn
D.  
Lớn hơn
Câu 31: 0.25 điểm
Ampemét điện động đo dòng điện lớn có cuộn dây tĩnh và cuộn dây động được mắc:
A.  
nối tiếp với nhau
B.  
tách rời nhau.
C.  
song song với nhau
D.  
tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 32: 0.25 điểm

Sơ đồ ampe kế như hình bên. Khi di chuyển khóa K từ vị trí số 1 đến 3 thì điện trở nội của máy đo sẽ:

A.  

Tăng lên

B.  

Giảm xuống

C.  

Không đổi

D.  

Giảm xuống ½.

Câu 33: 0.25 điểm

Để đo công suất phản kháng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng (hình bên). Hàng 3 pha cần phải:

A.  

đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 1.

B.  

đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 2.

C.  

đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 3.

D.  

đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 1.

Câu 34: 0.25 điểm
Một cơ cấu từ điện có cuộn dây 300 vòng, có cảm ứng từ B = 0,15T trong khe hở không khí. Cuộn dây có khích thước 1,25* 2 cm. Tính momen quay của cơ cấu khi dòng qua cuộn dây là 0,5mA.
A.  
Mq= 562,5.10^-6 N.m
B.  
Mq= 56,25.10^-6 N.m
C.  
Mq= 5625.10^-6 N.m
D.  
Mq= 5,625.10^-6 N.m
Câu 35: 0.25 điểm
Đơn vị đo thể hiện
A.  
Độ lớn của đại lượng đo
B.  
Giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó được quốc tế quy định
C.  
Tính chất của đại lượng đo (đại lượng điện, đại lượng không điện)
D.  
Độ lớn của đại lượng đo và giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó được quốc tế quy định
Câu 36: 0.25 điểm

Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của cơ cấu đo nào?

A.  

Cơ cấu đo điện động

B.  

Cơ cấu đo sắt điện động

C.  

Cơ cấu đo điện từ

D.  

Cơ cấu đo từ điện

Câu 37: 0.25 điểm

Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 Ω; R4 = 14,7 K Ω thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx

A.  

Cx = 10 µF. Rx = 551,3 Ω

B.  

Cx = 0,001 µF. Rx = 183,8 Ω

C.  

Cx = 0,03 µF. Rx = 183,8 Ω

D.  

Cx = 0,068 µF. Rx = 551,3 Ω

Câu 38: 0.25 điểm
Vôn met nào sau đây chịu quá tải kém nhất?
A.  
Vôn met điện động.
B.  
Vôn met từ điện.
C.  
Vôn met điện từ
D.  
Vôn met sắt điện động.
Câu 39: 0.25 điểm

Cho cầu đo điện dung có các giá trị C = 0,1µF; f =100 Hz; R = 125 Ω; R3 = 10 K Ω ; R4 = 14,7 K Ω thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx

A.  

Cx = 10 µF, Rx = 551,3 Ω

B.  

Cx = 0,068 µF. Rx = 183,8 Ω

C.  

Cx = 0,001 µF, Rx = 2,99 M Ω

D.  

Cx = 0,03 µF, Rx = 14,705 K Ω

Câu 40: 0.25 điểm
Dụng cụ đo kiểu so sánh có đặc điểm:
A.  
Có cấu trúc phản hồi
B.  
Độ chính xác cao.
C.  
giá thành cao
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường Điện với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các thiết bị đo lường, phương pháp đo điện áp, dòng điện, điện trở, và các đại lượng điện khác, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

194 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

142,533 lượt xem 76,720 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về kỹ thuật đo lường điện với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc đo lường, thiết bị đo điện, phương pháp đo chính xác và phân tích kết quả, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

228 câu hỏi 6 mã đề 45 phút

141,877 lượt xem 76,365 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường - D12DCN - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên chuyên ngành Điện Công Nghiệp (D12DCN) tại Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo, độ chính xác, và cách phân tích dữ liệu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

77 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

141,564 lượt xem 76,174 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo lường điện tử, quy trình hiệu chuẩn thiết bị, độ chính xác và sai số trong đo lường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,893 lượt xem 47,838 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Đo Lường Điện Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kỹ Thuật Đo Lường Điện, bao gồm các kiến thức về nguyên lý đo lường, thiết bị đo, và các phương pháp đo trong hệ thống điện. Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá hiệu quả học tập.

295 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,159 lượt xem 49,616 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Nhiệt tại Đại Học Điện Lực (EPU)? Tài liệu này cung cấp bộ đề thi trắc nghiệm phong phú, bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành kèm theo đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các nguyên lý nhiệt động lực học, quá trình truyền nhiệt và ứng dụng trong các hệ thống nhiệt. Đây là tài liệu ôn tập hiệu quả, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi môn Kỹ Thuật Nhiệt. Tải ngay để bắt đầu ôn luyện!

135 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,317 lượt xem 76,083 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Sấy - Đại Học Bách Khoa Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kỹ thuật sấy từ Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề thi bao gồm các khái niệm quan trọng về kỹ thuật sấy, bao gồm nguyên lý sấy, các phương pháp sấy khác nhau, và ứng dụng trong công nghiệp. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

87,391 lượt xem 47,022 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
290 câu trắc nghiệm Kỹ thuật thực phẩm
Đại Học, Khoa học - Kỹ thuật

290 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,711 lượt xem 53,676 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt Chương 4 - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kỹ thuật nhiệt chương 4. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ thuật cơ bản trong chương 4 của môn kỹ thuật nhiệt, bao gồm các phương pháp tính toán và ứng dụng trong thực tế. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,212 lượt xem 46,403 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!