thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 103

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với nội dung phong phú từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, hình học không gian, và bài toán thực tế, giúp học sinh luyện tập toàn diện.

Từ khoá: Toán học giải tích hình học không gian bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án luyện thi toàn diện kiểm tra năng lực

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Mặt phẳng (A{B}'{C}')\) chia khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) thành hai khối đa diện \(A{A}'{B}'{C}'\) và \(ABC{C}'{B}'\) có thể tích lần lượt là \({{V}_{1}},\,{{V}_{2}}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
V1=12V2{{V}_{1}}=\frac{1}{2}{{V}_{2}}.
B.  
V1=V2{{V}_{1}}={{V}_{2}}.
C.  
V1=2V2{{V}_{1}}=2{{V}_{2}}.
D.  
V1=13V2{{V}_{1}}=\frac{1}{3}{{V}_{2}}.
Câu 2: 0.2 điểm

Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y=\frac{ax+b}{cx+d}\) với \(a,b,c,d là các số thực

Hình ảnh

A.  
y>0,xR.y'>0,\forall x\in \mathbb{R}.
B.  
y>0,x1.y'>0,\forall x\ne -1.
C.  
y<0,x1.y'<0,\forall x\ne -1.
D.  
y>0,x2.y'>0,\forall x\ne 2.
Câu 3: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  
y=2x1x+3y=\frac{2x-1}{x+3}.
B.  
y=x42x2y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.
C.  
y=x3+2x2020y={{x}^{3}}+2x-2020.
D.  
y=x2+2x1y={{x}^{2}}+2x-1.
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Điểm cực tiểu của hàm số là 0.
B.  
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1.
C.  
Điểm cực tiểu của hàm số là – 1.
D.  
Điểm cực đại của hàm số là 3.
Câu 5: 0.2 điểm

Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a\) và cạnh bên tạo với đáy một góc \({{60}^{0}}. Thể tích của khối chóp đó bằng

A.  
a3312\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.
B.  
a336\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.
C.  
a3336\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{36}.
D.  
a334\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

A.  
(3;1)\left( -3;-1 \right).
B.  
(2;3)\left( 2;3 \right).
C.  
(2;0)\left( -2;0 \right).
D.  
(0;2)\left( 0;2 \right).
Câu 7: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng \(\left( AB'C' \right)\) tạo với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\)một góc 60o. Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C' bằng

A.  
a332\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}
B.  
3a334\frac{3{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}
C.  
a338\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}.
D.  
3a338\frac{3{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}
Câu 8: 0.2 điểm

Kết quả limx1x+12x3+2\underset{x\to -1}{\mathop{\lim }}\,\frac{x+1}{2{{x}^{3}}+2} bằng:

A.  
00.
B.  
12-\frac{1}{2}.
C.  
16\frac{1}{6}.
D.  
12\frac{1}{2}.
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\} có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình f(x)+3=0f(x)+3=0

A.  
3
B.  
2
C.  
0
D.  
1
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x+1x1y=\frac{2x+1}{x-1}. Mệnh đề đúng là

A.  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
B.  
Hàm số nghịch biến trên tập (;1)(1;+)\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 1;+\infty \right).
C.  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
D.  
Hàm số nghịch biến trên tập R\{1}\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}.
Câu 12: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=5;{{u}_{5}}=13\). Công sai của cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right) bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD\) có \(SA=SB=SC=SD=4\sqrt{11}\), đáy là \(ABCD\) là hình vuông cạnh 8. Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC

A.  
VS.ABC=32{{V}_{S.ABC}}=32.
B.  
VS.ABC=64{{V}_{S.ABC}}=64.
C.  
VS.ABC=128{{V}_{S.ABC}}=128
D.  
VS.ABC=256{{V}_{S.ABC}}=256.
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàmy=f(x)\) liên tục trên đoạn \(\left[ -2;5 \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ -2;5 \right]\). Giá trị của \(M-m bằng

Hình ảnh

A.  
9
B.  
5
C.  
10-10.
D.  
10
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\frac{x+m}{x+1}\) (\(m\) là tham số thực) thoả mãn \(\underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\min }}\,y+\underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\max }}\,y=\frac{9}{2}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
0<m20<m\le 2.
B.  
m0m\le 0.
C.  
m>4m>4.
D.  
2<m42<m\le 4.
Câu 16: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}'\), mặt phẳng \((A{B}'{C}')\)chia khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'thành

A.  
một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B.  
hai khối chóp tứ giác.
C.  
hai khối chóp tam giác.
D.  
một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 17: 0.2 điểm

Cho đa giác đều có 10 cạnh. Số tam giác có 3 đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đã cho là

A.  
120120.
B.  
240240.
C.  
720720.
D.  
3535.
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh bằng \(1\). Cạnh bên \(SA\)vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\)và \(SC=\sqrt{5}\). Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD

A.  
V=33V=\frac{\sqrt{3}}{3}.
B.  
V=36V=\frac{\sqrt{3}}{6}.
C.  
V=3V=\sqrt{3}.
D.  
V=153V=\frac{\sqrt{15}}{3}.
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm \({f}'(x)=(x+1){{(x-2)}^{3}}{{(x-3)}^{4}}{{(x+5)}^{5}}\text{; }\forall x\in \mathbb{R}\) . Hỏi hàm số \(y=f(x) có mấy điểm cực trị?

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
5
Câu 20: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m\) không vượt quá 2020 để hàm số \(y=-{{x}^{4}}+(m-5){{x}^{2}}+3m-1 có ba điểm cực trị

A.  
2017
B.  
2019
C.  
2016
D.  
2015
Câu 21: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x43x2+2y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+2.
B.  
y=x33x2+2y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2.
C.  
y=x3+3x2+2y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2.
D.  
y=x3+3x2+2y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2.
Câu 22: 0.2 điểm

Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500\) năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao \(147\) m, cạnh đáy dài \(230\) m. Thể tích \(V của khối chóp đó là

A.  
V=2592100V=2592100m3
B.  
V=7776300V=7776300m3
C.  
V=2592300V=2592300m3
D.  
V=3888150V=3888150m3
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau
Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số không có GTLN và không có GTNN
B.  
Hàm số có GTLN bằng
C.  
Hàm số có GTLN bằng
D.  
Hàm số có GTLN bằng 22và không có GTNN.
Câu 24: 0.2 điểm

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=32xx+1y=\frac{3-2x}{x+1}

A.  
x=1x=-1.
B.  
y=3y=3.
C.  
y=2y=-2.
D.  
x=2x=-2.
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A.  
x=1x=1
B.  
x=5x=5
C.  
x=0x=0
D.  
x=2x=2
Câu 26: 0.2 điểm

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a bằng

A.  
a323\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.
B.  
a336\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.
C.  
a332\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}.
D.  
a334\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.
Câu 27: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B\) và \(AC=2a\) biết rằng \(\left( A'BC \right)\) hợp với đáy \(\left( ABC \right)\) một góc \({{45}^{0}}\).Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C' bằng

A.  
a322\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{2}
B.  
a333\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}
C.  
a33{{a}^{3}}\sqrt{3}
D.  
a32{{a}^{3}}\sqrt{2}
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a,\) mặt bên \(SAB\) nằm trong mặt phẳng vuông góc với \(\left( ABCD \right),\text{ }\widehat{SAB}={{60}^{0}},\text{ }SA=2a.\) Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD

A.  
V=3a33.V=\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}.
B.  
V=23a33.V=\frac{2\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}.
C.  
V=a33.V={{a}^{3}}\sqrt{3}.
D.  
V=a33.V=\frac{{{a}^{3}}}{3}.
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}-3x+m\) ( với m là tham số thực). Biết \(\underset{\left( -\infty ;0 \right)}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=5\) . Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trên \(\left( 0;+\infty \right)

A.  
min(0;+)f(x)=1.\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=1.
B.  
min(0;+)f(x)=2.\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=2.
C.  
min(0;+)f(x)=3.\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=3.
D.  
min(0;+)f(x)=1.\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=-1.
Câu 30: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m\) để đồ thị hàm số \(y=\frac{1+\sqrt{x+1}}{{{x}^{2}}-2x-m} có đúng hai tiệm cận đứng là

A.  
[1;3]\left[ -1;3 \right].
B.  
(1;3]\left( -1;3 \right].
C.  
(1;3)\left( -1;3 \right).
D.  
(1;+)\left( -1;+\infty \right).
Câu 31: 0.2 điểm

Ông A dự định sử dụng hết 8 m28\text{ }{{m}^{2}}kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng ( các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?

A.  
2.05 m32.05\text{ }{{m}^{3}}
B.  
1.02 m31.02\text{ }{{m}^{3}}
C.  
1.45 m31.45\text{ }{{m}^{3}}
D.  
0.73 m30.73\text{ }{{m}^{3}}
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Nếu hàm số .
B.  
Nếu .
C.  
Nếu hàm số .
D.  
Nếu hàm số đạt cực trị tại .
Câu 33: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCD\) có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi \(M\) là trung điểm cạnh \(SA\), mặt phẳng chứa MC song song với BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Thể tích \(V khối đa diện chứa đỉnh A là

A.  
V=13V=\frac{1}{3}.
B.  
V=23V=\frac{2}{3}.
C.  
V=14V=\frac{1}{4}.
D.  
V=34V=\frac{3}{4}.
Câu 34: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1;2;3;4;5;61;2;3;4;5;6. Lấy ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất chọn được số có ba chữ số 1, các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần và hai chữ số chẵn không đứng cạnh nhau bằng

A.  
2254096\frac{225}{4096}.
B.  
758192\frac{75}{8192}.
C.  
2517496\frac{25}{17496}.
D.  
1251458\frac{125}{1458}.
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x+1x22x3y=\frac{x+1}{{{x}^{2}}-2x-3}. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 36: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'\) có \(AB=AC=B{B}'=a;\widehat{BAC}=120{}^\circ \). Gọi \(I\) là trung điểm của \(C{C}'\). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng \((ABC)\) và \((A{B}'I) bằng

A.  
217\frac{\sqrt{21}}{7}.
B.  
3020\frac{\sqrt{30}}{20}.
C.  
32\frac{\sqrt{3}}{2}.
D.  
3010\frac{\sqrt{30}}{10}.
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm sốy={{x}^{3}}+(m-1){{x}^{2}}-3mx+2m+1\) có đồ thị (Cm), biết rằng đồ thị \(({{C}_{m}})\) luôn đi qua hai điểm cố định \(A,\,B.\) Có bao nhiêu số nguyên dương \(m\) thuộc đoạn \(\left[ -2020;2020 \right]\) để \(({{C}_{m}})\) có tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(AB?

A.  
4041
B.  
2021
C.  
2019
D.  
2020
Câu 38: 0.2 điểm

Số giá trị nguyên của tham số thực m\) để hàm số \(y=\frac{mx-2}{-2x+m}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( \frac{1}{2};\,+\infty \right)

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
2
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình bên. Trong các giá trị \(a, b, c, d có bao nhiêu giá trị dương?

Hình ảnh

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị của tham số m\) để hàm số \(y={{x}^{3}}+\frac{1}{2}({{m}^{2}}-1){{x}^{2}}+1-m\) có điểm cực đại là \(x=-1?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 41: 0.2 điểm

Khối lăng trụ tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt bằng 13,14,1513,14,15. Cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
1243124\sqrt{3}.
B.  
340
C.  
2743274\sqrt{3}.
D.  
336
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax4+bx2+cy=f(x)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x3+f(x))g(x)=f({{x}^{3}}+f(x))

A.  
11
B.  
9
C.  
8
D.  
10
Câu 43: 0.2 điểm

Hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+ef(x)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{3}}+c{{x}^{2}}+dx+e có đồ thị như hình dưới đây.

Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình f(f(x))+1=0f\left( f\left( x \right) \right)+1=0

A.  
3
B.  
5
C.  
6
D.  
4
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có bảng biến thiên của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số \(m\in \left( -10\,;\,10 \right)\) để hàm số \(y=f\left( 3x-1 \right)+{{x}^{3}}-3mx\) đồng biến trên khoảng \(\left( -2\,;\,1 \right)?

Hình ảnh

A.  
49-49.
B.  
39-39.
C.  
35-35.
D.  
3535.
Câu 45: 0.2 điểm

Có hai giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx+x22x+32x1y = \frac{{mx + \sqrt {{x^2} - 2x + 3} }}{{2x - 1}} có một tiệm cận ngang là y = 1. Tổng hai giá trị này bằng

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ . Biết \({{H}_{1}}\) có diện tích bằng 7, \({{H}_{2}}\) có diện tích bằng 3. Tính \(I=\int\limits_{-2}^{-1}{(2x+6)f({{x}^{2}}+6x+7)\text{d}x}

Hình ảnh

A.  
11
B.  
4
C.  
1
D.  
10
Câu 47: 0.2 điểm

Cho f\left( x \right)\) là hàm số bậc 5. Hàm số \(y={f}'\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x2)+x36x2+9xg\left( x \right)=f\left( x-2 \right)+{{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+9x

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ -2;2 \right]\) và \(2f\left( x \right)+3f\left( -x \right)=\frac{1}{{{x}^{2}}+4}\), \(\forall x\in \left[ -2;2 \right]\). Tính \(I=\int\limits_{-2}^{2}{f\left( x \right)}\text{d}x.

A.  
I=π10I = \frac{\pi }{{10}}
B.  
I=π10I = - \frac{\pi }{{10}}
C.  
I=π20I = - \frac{\pi }{{20}}
D.  
I=π20I = \frac{\pi }{{20}}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho x,\,\,y,\,\,z>0;a,\,\,b,\,\,c>1\) và \({{a}^{x}}={{b}^{y}}={{c}^{z}}=\sqrt[3]{abc}\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\frac{1}{x}+\frac{1}{y}-{{z}^{2}}+z thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;2)\left( 0;2 \right).
B.  
(3;+)\left( 3;+\infty \right)
C.  
(1;3)\left( 1;3 \right)
D.  
(2;4)\left( 2;4 \right)
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+{{m}^{2}}-2m\). Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn \(3\underset{\left[ -3;1 \right]}{\mathop{\text{max}}}\,f\left( \left| x \right| \right)+2\underset{\left[ -3;1 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( \left| x \right| \right)\le 112. Số phần tử của S bằng

A.  
11
B.  
12
C.  
9
D.  
10

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 82THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn với nội dung bám sát chương trình lớp 12. Các câu hỏi bao gồm giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế, giúp học sinh luyện tập toàn diện và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

1 giờ

105,418 lượt xem 56,763 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 101THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự ôn luyện và cải thiện kỹ năng giải toán.

1 giờ

98,553 lượt xem 53,067 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 102THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và số phức. Tài liệu có đáp án chi tiết, là công cụ hữu ích cho học sinh lớp 12 ôn luyện và chuẩn bị thi tốt nghiệp.

1 giờ

99,398 lượt xem 53,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,152 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,174 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,790 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,965 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!