Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 2: Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có đáp án
Chuyên đề 2: Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Lớp 7;Toán
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Từ hai tỉ lệ thức của giả thiết ,ta cần nối lại tạo thành dãy tỉ số bằng nhau. Quan sát hai tỉ lệ thức ta thấy chúng có chung y vì vậy khi nối cần tạo thành phần chứa y giống nhau. Sau đó vẫn ý tưởng như ví dụ trên, chúng ta có 3 cách giải.
Cách 1. Đặt hệ số tỉ lệ k làm ẩn phụ. Biểu thị x, y, z theo hệ số tỉ lệ k.
Cách 2. Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Cách 3. Biểu diễn x, y theo z từ dãy tỉ số bằng nhau.
Với a, b, c, x, y, z khác 0 , biết \[\frac{{bz - cy}}{a} = \frac{{cx - az}}{b} = \frac{{ay - bx}}{c}\]
Chứng minh rằng : \[\frac{a}{x} = \frac{b}{y} = \frac{c}{z}\]
Cho a, b, c, d khác 0 và không đối nhau từng đôi một, thỏa mãn dãy tỷ số bằng nhau :
\[\frac{{2021a + b + c + d}}{a} = \frac{{a + 2021b + c + d}}{b} = \frac{{a + b + 2021c + d}}{c} = \frac{{a + b + c + 2021d}}{d}\]
Tính \[M = \frac{{a + b}}{{c + d}} + \frac{{b + c}}{{d + a}} + \frac{{c + d}}{{a + b}} + \frac{{d + a}}{{b + c}}\]
Cho a, b, c, d khác 0 ,thỏa mãn tỉ lệ thức \[\frac{{21a + 10b}}{{a - 11b}} = \frac{{21c + 10d}}{{c - 11d}}\]
Chứng minh rằng \[\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\]
Tìm x, y biết :
\[\frac{{1 + 2y}}{{18}} = \frac{{1 + 4y}}{{24}} = \frac{{1 + 6y}}{{6x}};\]Tìm x, y biết :
\[\frac{{1 + 3y}}{{12}} = \frac{{1 + 5y}}{{5x}} = \frac{{1 + 7y}}{{4x}}\]
Tìm các số x, y, z biết rằng:
\[x:y:z = 3:4:5\] và \[5{z^2} - 3{x^2} - 2{y^2} = 594\]
Tìm các số x, y, z biết rằng:
Tìm x, y, z biết rằng:
\[7x = 10y = 12z\]và \[x + y + z = 685;\]
Cho \[\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\]. Chứng minh rằng:
\[\left( {a + 2c} \right).\left( {b + d} \right) = \left( {a + c} \right).\left( {b + 2d} \right);\]
Cho \[\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\]. Các số x, y, z, t thỏa mãn \[xa + yb e 0\] và \[zc + td e 0\]
Chứng minh \[\frac{{xa + yb}}{{za + tb}} = \frac{{xc + yd}}{{zc + td}}\]
Chứng minh rằng : Nếu \[2\left( {x + y} \right) = 5\left( {y + z} \right) = 3\left( {z + x} \right)\] thì \[\frac{{x - y}}{4} = \frac{{y - z}}{5}\]
Cho a, b, c, d khác 0, thỏa mãn \[{b^2} = ac;{c^2} = bd\]. Chứng minh rằng:
\[\frac{{{a^3} + {b^3} - {c^3}}}{{{b^3} + {c^3} - {d^3}}} = {\left( {\frac{{a + b - c}}{{b + c - d}}} \right)^3};\]Cho a, b, c, d khác 0, thỏa mãn \[{b^2} = ac;{c^2} = bd\]. Chứng minh rằng:
\[\frac{{{a^3} + 8{b^3} + 27{c^3}}}{{{b^3} + 8{c^3} + 27{d^3}}} = \frac{a}{d}\].
Cho \[a + b + c = {a^2} + {b^2} + {c^2} = 1\] và \[\frac{x}{a} = \frac{y}{b} = \frac{z}{c}\].
Chứng minh rằng:\[{\left( {x + y + z} \right)^2} = {x^2} + {y^2} + {z^2}\]
Cho dãy tỉ số bằng nhau : \[\frac{{{a_1}}}{{{a_2}}} = \frac{{{a_2}}}{{{a_3}}} = ... = \frac{{{a_{2019}}}}{{{a_{2020}}}} = \frac{{{a_{2020}}}}{{{a_1}}}\]
Tính giá trị biểu thức \[B = \frac{{{{\left( {{a_1} + {a_2} + ... + {a_{2020}}} \right)}^2}}}{{{a_1}^2 + {a_2}^2 + {a_3}^2 + ... + {a_{2020}}^2}}\]
Cho a, b, c là ba số dương, thỏa mãn điều kiện : \[\frac{{a + b - c}}{c} = \frac{{b + c - a}}{a} = \frac{{c + a - b}}{b}\]
Hãy tính giá trị của biểu thức \[B = \left( {1 + \frac{b}{a}} \right)\left( {1 + \frac{a}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{b}} \right)\].
Cho các số a; b; c khác 0 thỏa mãn \[\frac{{ab}}{{a + b}} = \frac{{bc}}{{b + c}} = \frac{{ca}}{{c + a}}\]
Tính giá trị của biểu thức \[P = \frac{{a{b^2} + b{c^2} + c{a^2}}}{{{a^3} + {b^3} + {c^3}}}\]
Xem thêm đề thi tương tự
Chuyên đề 5: Đại lượng tỉ lệ thuận
Lớp 7;Toán
44 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
183,096 lượt xem 98,581 lượt làm bài
Chuyên đề 7
Lớp 6;Toán
77 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ
187,802 lượt xem 101,115 lượt làm bài
Chuyên đề 6: Đại lượng tỉ lệ nghịch
Lớp 7;Toán
31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
161,874 lượt xem 87,157 lượt làm bài
Chuyên đề 3: Tổng 3 góc của một tam giác
Lớp 7;Toán
24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
181,488 lượt xem 97,713 lượt làm bài
Chuyên đề 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Lớp 7;Toán
52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
168,530 lượt xem 90,734 lượt làm bài
Chuyên đề 7: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Lớp 7;Toán
19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
174,164 lượt xem 93,772 lượt làm bài
Chuyên đề 1: Tiên đề Ơ-clit. Tính chất của hai đường thằng song song
Lớp 7;Toán
21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
157,635 lượt xem 84,868 lượt làm bài
Chuyên đề 8
Lớp 6;Toán
104 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ
188,391 lượt xem 101,430 lượt làm bài
Chuyên đề 4
Lớp 6;Toán
48 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ
170,319 lượt xem 91,700 lượt làm bài