thumbnail

Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 2: Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có đáp án

Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 2: Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Lớp 7;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Tìm hai số x và y biết x/3 = y/4 và 2x + 3y = 36
Câu 2: 1 điểm

Từ hai tỉ lệ thức của giả thiết ,ta cần nối lại tạo thành dãy tỉ số bằng nhau. Quan sát hai tỉ lệ thức ta thấy chúng có chung y vì vậy khi nối cần tạo thành phần chứa y giống nhau. Sau đó vẫn ý tưởng như ví dụ trên, chúng ta có 3 cách giải.

Cách 1. Đặt hệ số tỉ lệ k làm ẩn phụ. Biểu thị x, y, z theo hệ số tỉ lệ k.

Cách 2. Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

Cách 3. Biểu diễn x, y theo z từ dãy tỉ số bằng nhau.

Câu 3: 1 điểm
Tìm hai số x và y biết \[\frac{x}{2} = \frac{y}{3}\] và \[xy = 24\]
Câu 4: 1 điểm

Với a, b, c, x, y, z khác 0 , biết \[\frac{{bz - cy}}{a} = \frac{{cx - az}}{b} = \frac{{ay - bx}}{c}\]

Chứng minh rằng : \[\frac{a}{x} = \frac{b}{y} = \frac{c}{z}\]

Câu 5: 1 điểm
Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài tỉ lệ với 5 và 8. Diện tích bằng \[1960{m^2}\]. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Câu 6: 1 điểm

Cho a, b, c, d khác 0 và không đối nhau từng đôi một, thỏa mãn dãy tỷ số bằng nhau :

\[\frac{{2021a + b + c + d}}{a} = \frac{{a + 2021b + c + d}}{b} = \frac{{a + b + 2021c + d}}{c} = \frac{{a + b + c + 2021d}}{d}\]

Tính \[M = \frac{{a + b}}{{c + d}} + \frac{{b + c}}{{d + a}} + \frac{{c + d}}{{a + b}} + \frac{{d + a}}{{b + c}}\]

Câu 7: 1 điểm

Cho a, b, c, d khác 0 ,thỏa mãn tỉ lệ thức \[\frac{{21a + 10b}}{{a - 11b}} = \frac{{21c + 10d}}{{c - 11d}}\]

Chứng minh rằng \[\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\]

Câu 8: 1 điểm
Độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với nhau như thế nào, biết nếu cộng lần lượt từng độ dài hai đường cao của tam giác đó thì các tổng này tỉ lệ với 7; 6 ; 5.
Câu 9: 1 điểm

Tìm x, y biết :

\[\frac{{1 + 2y}}{{18}} = \frac{{1 + 4y}}{{24}} = \frac{{1 + 6y}}{{6x}};\]
Câu 10: 1 điểm

Tìm x, y biết :

\[\frac{{1 + 3y}}{{12}} = \frac{{1 + 5y}}{{5x}} = \frac{{1 + 7y}}{{4x}}\]

Câu 11: 1 điểm
Cho x, y thỏa mãn \[\frac{{2x + 1}}{5} = \frac{{3y - 2}}{7} = \frac{{2x + 3y - 1}}{{6x}}\]. Tìm x, y
Câu 12: 1 điểm

Tìm các số x, y, z biết rằng:

\[x:y:z = 3:4:5\] và \[5{z^2} - 3{x^2} - 2{y^2} = 594\]

Câu 13: 1 điểm

Tìm các số x, y, z biết rằng:

\[3\left( {x - 1} \right) = 2\left( {y - 2} \right);4\left( {y - 2} \right) = 3\left( {z - 3} \right)\] và \[2x + 3y - z = 50\]
Câu 14: 1 điểm
\[\frac{{2x}}{3} = \frac{{3y}}{4} = \frac{{4z}}{5}\] và \[x + y - z = 38\]
Câu 15: 1 điểm

Tìm x, y, z biết rằng:

\[7x = 10y = 12z\]và \[x + y + z = 685;\]

Câu 16: 1 điểm
\[\frac{{x + y}}{3} = \frac{{5 - z}}{1} = \frac{{y + z}}{2} = \frac{{9 + y}}{5};\]
Câu 17: 1 điểm
\[\frac{{y + z + 1}}{x} = \frac{{z + x + 2}}{y} = \frac{{x + y - 3}}{z} = x + y + z\]
Câu 18: 1 điểm
\[\frac{x}{{y + z + 2}} = \frac{y}{{x + z + 5}} = \frac{z}{{x + y - 7}} = x + y + z;\]
Câu 19: 1 điểm
\[\frac{{xy + 1}}{9} = \frac{{xz + 2}}{{15}} = \frac{{yz + 3}}{{27}}\] và \[xy + yz + zx = 11\]
Câu 20: 1 điểm

Cho \[\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\]. Chứng minh rằng:

\[\left( {a + 2c} \right).\left( {b + d} \right) = \left( {a + c} \right).\left( {b + 2d} \right);\]

Câu 21: 1 điểm
\[\frac{{{a^{2020}} + {b^{2020}}}}{{{c^{2020}} + {d^{2020}}}} = \frac{{{{\left( {a + b} \right)}^{2020}}}}{{{{\left( {c + d} \right)}^{2020}}}}\]
Câu 22: 1 điểm

Cho \[\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\]. Các số x, y, z, t thỏa mãn \[xa + yb e 0\] và \[zc + td e 0\]

Chứng minh \[\frac{{xa + yb}}{{za + tb}} = \frac{{xc + yd}}{{zc + td}}\]

Câu 23: 1 điểm
Cho tỉ lệ thức \[\frac{{3x - y}}{{x + y}} = \frac{3}{4}\]. Tính giá trị của tỉ số \[\frac{x}{y}\]
Câu 24: 1 điểm

Chứng minh rằng : Nếu \[2\left( {x + y} \right) = 5\left( {y + z} \right) = 3\left( {z + x} \right)\] thì \[\frac{{x - y}}{4} = \frac{{y - z}}{5}\]

Câu 25: 1 điểm

Cho a, b, c, d khác 0, thỏa mãn \[{b^2} = ac;{c^2} = bd\]. Chứng minh rằng:

\[\frac{{{a^3} + {b^3} - {c^3}}}{{{b^3} + {c^3} - {d^3}}} = {\left( {\frac{{a + b - c}}{{b + c - d}}} \right)^3};\]
Câu 26: 1 điểm

Cho a, b, c, d khác 0, thỏa mãn \[{b^2} = ac;{c^2} = bd\]. Chứng minh rằng:

\[\frac{{{a^3} + 8{b^3} + 27{c^3}}}{{{b^3} + 8{c^3} + 27{d^3}}} = \frac{a}{d}\].

Câu 27: 1 điểm
Chứng minh nếu \[a\left( {y + z} \right) = b\left( {z + x} \right) = c\left( {x + y} \right)\] trong đó a, b, c khác nhau và khác 0 thì ta có \[\frac{{y - z}}{{a\left( {b - c} \right)}} = \frac{{z - x}}{{b\left( {c - a} \right)}} = \frac{{x - y}}{{c\left( {a - b} \right)}}\]
Câu 28: 1 điểm
Cho a, b, c thỏa mãn \[\frac{a}{{2016}} = \frac{b}{{2018}} = \frac{c}{{2020}}\].  Chứng minh rằng :\[\frac{{{{\left( {a - c} \right)}^2}}}{4} = \left( {a - b} \right)\left( {b - c} \right)\]
Câu 29: 1 điểm

Cho \[a + b + c = {a^2} + {b^2} + {c^2} = 1\] và \[\frac{x}{a} = \frac{y}{b} = \frac{z}{c}\].

 Chứng minh rằng:\[{\left( {x + y + z} \right)^2} = {x^2} + {y^2} + {z^2}\]

Câu 30: 1 điểm
Cho \[\frac{x}{{y + z + t}} = \frac{y}{{z + t + x}} = \frac{z}{{t + x + y}} = \frac{t}{{x + y + z}}\]. Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị nguyên \[A = \frac{{x + y}}{{z + t}} + \frac{{y + z}}{{t + x}} + \frac{{z + t}}{{x + y}} + \frac{{t + x}}{{y + z}}\]
Câu 31: 1 điểm

Cho dãy tỉ số bằng nhau : \[\frac{{{a_1}}}{{{a_2}}} = \frac{{{a_2}}}{{{a_3}}} = ... = \frac{{{a_{2019}}}}{{{a_{2020}}}} = \frac{{{a_{2020}}}}{{{a_1}}}\]

Tính giá trị biểu thức \[B = \frac{{{{\left( {{a_1} + {a_2} + ... + {a_{2020}}} \right)}^2}}}{{{a_1}^2 + {a_2}^2 + {a_3}^2 + ... + {a_{2020}}^2}}\]

Câu 32: 1 điểm
Cho \[\frac{a}{b} = \frac{b}{c} = \frac{c}{a}\] và \[a + b + c e 0\]. Tính \[P = \frac{{{a^{49}}.{b^{51}}}}{{{c^{100}}}}\]
Câu 33: 1 điểm

Cho a, b, c là ba số dương, thỏa mãn điều kiện : \[\frac{{a + b - c}}{c} = \frac{{b + c - a}}{a} = \frac{{c + a - b}}{b}\]

Hãy tính giá trị của biểu thức \[B = \left( {1 + \frac{b}{a}} \right)\left( {1 + \frac{a}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{b}} \right)\].

Câu 34: 1 điểm
Cho a, b, c thỏa mãn \[\frac{{a + b + c}}{{a + b - c}} = \frac{{a - b + c}}{{a - b - c}}\] và \[b e 0\].Chứng minh rằng : \[c = 0\]
Câu 35: 1 điểm
Cho x, y, z khác 0, thỏa mãn \[\frac{{x - y}}{{x + y}} = \frac{{z - x}}{{z + x}}\]. Chứng minh rằng \[{x^2} = yz\]
Câu 36: 1 điểm
Cho \[\frac{x}{3} = \frac{y}{4}\] và \[\frac{y}{5} = \frac{z}{6}\].Tính giá trị biểu thức \[A = \frac{{2x + 3y + 4z}}{{3x + 4y + 5z}}\] (giả thiết A có nghĩa)
Câu 37: 1 điểm

Cho các số a; b; c khác 0 thỏa mãn \[\frac{{ab}}{{a + b}} = \frac{{bc}}{{b + c}} = \frac{{ca}}{{c + a}}\]

Tính giá trị của biểu thức \[P = \frac{{a{b^2} + b{c^2} + c{a^2}}}{{{a^3} + {b^3} + {c^3}}}\]


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 5: Đại lượng tỉ lệ thuận có đáp ánLớp 7Toán
Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 5: Đại lượng tỉ lệ thuận
Lớp 7;Toán

44 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,096 lượt xem 98,581 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 7
Lớp 6;Toán

77 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

187,802 lượt xem 101,115 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 6: Đại lượng tỷ lệ nghịch có đáp ánLớp 7Toán
Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 6: Đại lượng tỉ lệ nghịch
Lớp 7;Toán

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

161,874 lượt xem 87,157 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 3: Tổng ba góc của một tam giác có đáp ánLớp 7Toán
Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 3: Tổng 3 góc của một tam giác
Lớp 7;Toán

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

181,488 lượt xem 97,713 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác có đáp ánLớp 7Toán
Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Lớp 7;Toán

52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,530 lượt xem 90,734 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 7: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông có đáp ánLớp 7Toán
Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 7: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Lớp 7;Toán

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

174,164 lượt xem 93,772 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 1: Tiên đề Ơ-clit. Tính chất của hai đường thằng song song có đáp ánLớp 7Toán
Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 1: Tiên đề Ơ-clit. Tính chất của hai đường thằng song song
Lớp 7;Toán

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,635 lượt xem 84,868 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Đoạn thẳng - Trung điểm của đoạn thẳng có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 8
Lớp 6;Toán

104 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

188,391 lượt xem 101,430 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Hình vuông. Hình chữ nhật. Hình thang có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 4
Lớp 6;Toán

48 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

170,319 lượt xem 91,700 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!