thumbnail

Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 6: Đại lượng tỷ lệ nghịch có đáp án

Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 6: Đại lượng tỉ lệ nghịch
Lớp 7;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong hai bảng:

 Bảng I

x

3

-4,5

5

0,75

 

22,5

-7,5

 

y

-15

10

-9

-60

-2,5

 

 

-8

Bảng II

x

3

-0,5

-6

0,95

 

0,35

 

y

15

-2,5

-30

4,75

-7,5

 

 

1975

a) Xác định xem hai đại lượng y và x trong bảng nào tỉ lệ thuận? tỉ lệ nghịch? Tìm các hệ số tỉ lệ (biết các giá trị tương ứng còn lại cùng có quan hệ tỉ lệ như các giá trị đã cho trong bảng).

b) Điền tiếp các giá trị vào ô trống.

Câu 2: 1 điểm

Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 và x2 là hai giá trị của x và y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y.

Biết y1 =3,5; y2 =2,5 và 8x2  - 5x= 31

Tính x1;x2 và hệ số tỉ lệ a của hai đại lượng tỉ lệ nghịch này.

Câu 3: 1 điểm

Năm máy cày cùng loại, mỗi máy làm 8 giờ một ngày thì trong 12 ngày cày xong một cánh đồng.

a) Nếu có 10 máy cày cùng loại trên, mỗi máy làm 8 giờ một ngày thì trong mấy ngày cày xong cánh đồng trên.

Câu 4: 1 điểm

b) Cần bao nhiêu máy cày, mỗi máy làm 6 giờ mỗi ngày để 5 ngày cày xong cánh đồng ấy ?

Câu 5: 1 điểm

Ba cạnh a,b,c của A B C  có 4a+6b-5c = 220cm. Ba đường cao tương ứng là ha;hb;hc tỉ lệ thuận với 3;4;5. Tính chu vi của tam giác.

Câu 6: 1 điểm

Một ô tô dự định chạy từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc 40km/h thì đến B muộn hơn so với dự định là 30 phút. Nếu xe chạy với vận tốc 60km/h thì đến B sớm hơn so với dự định là 45 phút. Tính thời gian dự định đi và quãng đường AB.

Câu 7: 1 điểm

Bốn người mua cùngmột số mét vuông vải để may quần áo lần luợt theo bốn loại khổ rộng 1,5m; 1,2m; 1,0m; 0,8m. Tổng số vải bốn người đã mua là 22,5m. Tính số mét vải và diện tích vải mỗi người đã mua.

Câu 8: 1 điểm

Tại một bến xe có 610 xe ô tô chở khách gồm 4 loại: Xe chở 50 khách; xe chở 45 khách; xe chở 30 khách và xe chở 25 khách. Biết rằng 2 3  số xe chở khách 50 khách bằng 3 4  xe chở 45 khách, bằng 4 5  số xe chở 30 khách và bằng 5 6  xe chở 25 khách. Hỏi bến xe có bao nhiêu xe mỗi loại

Câu 9: 1 điểm

Một bộ máy truyền chuyển động có ba bánh xerăngđược khớp vào nhau: bánh xe thứ nhất khớp với bánh xe thứ hai; bánh xe thứ hai khớp với bánh xe thứ ba.

a) Nếu bánh xe thứ nhất có 90 răng và quay 36 vòng/phút thì bánh xe thứ hai có 72 răng sẽ quay được bao nhiêu vòng/phút?

Câu 10: 1 điểm

b) Muốn bánh xe thứ ba quay 180 vòng/phút thì bánh xe thứ ba cần thiết kế có bao nhiêu răng?

Câu 11: 1 điểm

Để làm xong một công việc 48 công nhân cần làm trong 30 ngày (năng suất lao động mỗi người như nhau). Nếu số công nhân tăng thêm 25% và năng suất lao động mỗi người đều tăng thêm 20% thì cần làm bao lâu để xong công việc đó?

Câu 12: 1 điểm

Cho biết hai đại lượng x và y tỷ lệ nghịch với nhau. Tìm công thức liên hệ giữa y và x. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau;

x

-40

 

-8

-0,5

 

16

 

6,4

y

 

4

 

-160

20

 

-3,2

 

Câu 13: 1 điểm

Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch z và t; z1 và z2 là hai giá trị của z, t1 và t2 là hai giá trị tương ứng của t. Biết z2=8; 2z1-3z2=10 và t1=4. Tính z1;t2.

Câu 14: 1 điểm

Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với 50; 125 và 25.

Câu 15: 1 điểm

Một số dương M được chia làm bốn phần đều là các số dương tỷ lệ nghịch với 2:3:4:5. Biết hiệu giữa tổng các bình phương của phần thứ nhất và phần thứ hai với tổng các bình phương của phần thứ ba và thứ tư là 3724. Tìm số M.

Câu 16: 1 điểm
Tìm ba số a;b;c tỷ lệ nghịch với 2;3;5. Biết a3-2b3-3c3=-5816;
Câu 17: 1 điểm

Cho ba số a;b;c tỷ lệ nghịch với 1 2017 ; 1 2018 ; 1 2019

Tính giá trị biểu thức A= 2020 ( a - b ) ( b - c ) ( c - a ) 2 .

Câu 18: 1 điểm

Một tam giác ABC có chu vi 105cm. Các đường cao trong tam giác ABC ứng với cạnh là BC = a là ha=28cm ứng với cạnh AB = c là hc=32cm. Biết a + c b = 5 2  với AC=b.

Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác nói trên.

Câu 19: 1 điểm

Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành một lúc từ A đến B. Vận tốc của ô tô là 60km/h. Vận tốc của xe máy là 45km/h. Ô tô đến B trước xe máy là 30 phút. Tính quãng đường AB.

Câu 20: 1 điểm

Một ô tô chạy trên đoạn đường AB gồm bốn chặng đường dài bằng nhau với tốc độ lần lượt là 50km/h; 40km/h; 60km/h và 30km/h. Biết tổng thời gian đi cả bốn chặng là 19 giờ. Tính quãng đường AB.

Câu 21: 1 điểm

Hai ô tô cùng khởi hành từ A đến B. Biết tỷ số vận tốc ô tô thứ hai và ô tô thứ nhất là 3: 5. Ôthứ nhất đến B sớm hơn 1 giờ 30 phút so với ô tô thứ hai.Tính thời gian mỗi xe đi từ A đến B

Câu 22: 1 điểm

Trên đoạn đường AB lúc 7 giờ sáng một xe tải đi từ A với vận tốc 45km/h đến B lúc 11 giờ. Cùng lúc 7 giờ một ô tô khởi hành từ A đi đến B và một xe máy khởi hành từ B đi đến A. Ô tô và xe máy gặp nhau tại C trên AB. Tính độ dài đoạn AC. Biết rằng thời gian xe ô tô đi hết quãng đường AB và thời gian xe máy đi hết đoạn đường BA tỉ lệ thuận với 3 và 5.

Câu 23: 1 điểm

Một động tử (vật chuyển động) chạy trên 3 cạnh của một tam giác đều (có ba cạnh bằng nhau) với vận tốc lần lượt là 6m/s; 5m/s; 4m/s. Tính chu vi tam giác biết tổng số thời gian động tử chuyển động trên ba cạnh là 111 giây.

Ba cạnh tam giác bằng nhau. Cùng đoạn đường vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Câu 24: 1 điểm

Để làm xong một công việc 42 công nhân dự định làm trong 14 ngày (năng suất lao động mỗi người như nhau). Khi tiến hành công việc 1 3  số công nhân được điều đi làm việc khác. Số công nhân còn lại năng suất lao động mỗi người đều tăng thêm 50%. Hỏi đội công nhân có hoàn thành đúng thời gian dự định?

Câu 25: 1 điểm

Ba đội công nhân đào ba con mương như nhau với năng suất lao động mỗi người như nhau. Đội I hoàn thành trong 5 ngày; đội II hoàn thành trong 6 ngày; đội III hoàn thành trong 8 ngày. Số người của đội I nhiều hơn số người của đội III là 18 người. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người?

Câu 26: 1 điểm

Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày, đội thứ ba trong 6 ngày; Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy. (Năng suất các máy như nhau).

Câu 27: 1 điểm

Ba công nhân tiện được tất cả 860 dụng cụ trong cùng một thời gian. Để tiện một dụng cụ người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 6 phút, người thứ ba cần 9 phút. Tính số dụng cụ mỗi người tiện được?

Câu 28: 1 điểm

Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày. Hỏi đội thứ ba hoàn thành trong mấy ngày, biết rằng tổng số máy của đội một và đội hai gấp 10 lần số máy đội ba (giả thiết năng suất của các máy như nhau)?

Câu 29: 1 điểm

Tìm ba số a;b;c biết rằng a 12 = b 9 = c 5  và abc =20

Câu 30: 1 điểm
Tìm ba số có tổng 420, biết rằng 6 7  số thứ nhất bằng 9 11  số thứ hai bằng 2 3  số thứ ba.
Câu 31: 1 điểm

Tìm x;y;z biết rằng x và y tỉ lệ nghịch với 3 và 2; y và z tỉ lệ nghịch với 4 và 5 và 3x2-y2+z2=1971.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 5: Đại lượng tỉ lệ thuận có đáp ánLớp 7Toán
Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 5: Đại lượng tỉ lệ thuận
Lớp 7;Toán

44 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,095 lượt xem 98,581 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 3: Tổng ba góc của một tam giác có đáp ánLớp 7Toán
Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 3: Tổng 3 góc của một tam giác
Lớp 7;Toán

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

181,488 lượt xem 97,713 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác có đáp ánLớp 7Toán
Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Lớp 7;Toán

52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,530 lượt xem 90,734 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 7: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông có đáp ánLớp 7Toán
Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 7: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Lớp 7;Toán

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

174,164 lượt xem 93,772 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 2: Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có đáp ánLớp 7Toán
Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 2: Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Lớp 7;Toán

37 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

147,185 lượt xem 79,247 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 1: Tiên đề Ơ-clit. Tính chất của hai đường thằng song song có đáp ánLớp 7Toán
Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 1: Tiên đề Ơ-clit. Tính chất của hai đường thằng song song
Lớp 7;Toán

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,634 lượt xem 84,868 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Đoạn thẳng - Trung điểm của đoạn thẳng có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 8
Lớp 6;Toán

104 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

188,391 lượt xem 101,430 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 7
Lớp 6;Toán

77 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

187,802 lượt xem 101,115 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 4: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 4
Lớp 6;Toán

89 câu hỏi 14 mã đề 1 giờ

181,965 lượt xem 97,972 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!