thumbnail

Bài Test Chuyên Môn IT: Java Nâng Cao (MCQ Có Đáp Án)

Bài test chuyên môn Java nâng cao dưới dạng trắc nghiệm (MCQ) giúp lập trình viên kiểm tra kiến thức về các chủ đề chuyên sâu như Collections, Multithreading, Stream API, Generics, Lambda Expressions, JDBC, và xử lý ngoại lệ. Mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết kèm giải thích ngắn gọn, phù hợp cho sinh viên công nghệ thông tin và lập trình viên đang ôn thi, phỏng vấn hoặc nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Từ khoá: Java nâng cao bài test IT lập trình Java trắc nghiệm Java Java MCQ phỏng vấn IT lập trình hướng đối tượng Java stream API multithreading bài tập Java có đáp án

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

365,962 lượt xem 28,150 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Máy chủ RMI chịu trách nhiệm gì?
A.  
Xuất các đối tượng từ xa
B.  
Tạo một thể hiện của đối tượng từ xa
C.  
Ràng buộc một thể hiện của đối tượng từ xa vào đăng ký RMI
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 2: 1 điểm
Hãy xác định giải pháp của Microsoft để cung cấp nội dung web động.
A.  
ASP
B.  
JSP
C.  
Cả A và B
D.  
Không có phương án nào ở trên
Câu 3: 1 điểm
Cấu hình bảng cơ sở dữ liệu được lưu trong tệp nào?
A.  
sql
B.  
ora
C.  
hbm
D.  
dbm
Câu 4: 1 điểm
RMI viết tắt của __________
A.  
Remote Memory Interface
B.  
Remote Method Invocation
C.  
Random Method Invocation
D.  
Không có phương án nào ở trên
Câu 5: 1 điểm
TCP, FTP, SMTP, Telnet là ví dụ của?
A.  
Địa chỉ IP
B.  
Giao thức
C.  
Socket
D.  
Địa chỉ MAC
Câu 6: 1 điểm
Tổng số thành phần sản phẩm JDBC trong phần mềm Java là bao nhiêu?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 7: 1 điểm
Tổng số kỹ thuật được sử dụng để theo dõi phiên (session tracking) là bao nhiêu?
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 8: 1 điểm
Tổng số driver JDBC có sẵn là bao nhiêu?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 9: 1 điểm
Tổng số cổng TCP/IP được dành riêng cho các giao thức cụ thể là bao nhiêu?
A.  
1024
B.  
2048
C.  
512
D.  
32
Câu 10: 1 điểm
Các thành phần chính của JDBC là gì?
A.  
DriverManager, Statement, và ResultSet
B.  
DriverManager, Driver, Connection, Statement, và ResultSet
C.  
DriverManager, Connection, Statement, và ResultSet
D.  
DriverManager, Driver, Connection, và Statement
Câu 11: 1 điểm
Yếu tố nào quyết định độ ưu tiên của luồng?
A.  
Luồng (Thread)
B.  
Trình lên lịch tiến trình (Process scheduler)
C.  
Tiến trình (Process)
D.  
Bộ lập lịch luồng (Thread scheduler)
Câu 12: 1 điểm
Cái gì được xây dựng trên lập trình socket?
A.  
RMI
B.  
EJB
C.  
Cả A và B
D.  
Không có phương án nào ở trên
Câu 13: 1 điểm
Điểm khác biệt giữa servlet và JSP là gì?
A.  
Biên dịch
B.  
Dịch (translation)
C.  
Cú pháp
D.  
Cả A và B
Câu 14: 1 điểm
Phương thức nào được sử dụng để khởi động một luồng máy chủ (server thread)?
A.  
start thread()
B.  
run()
C.  
runthread()
D.  
start()
Câu 15: 1 điểm
Tổng số bit trong một địa chỉ IP đơn là bao nhiêu?
A.  
4
B.  
8
C.  
16
D.  
32
Câu 16: 1 điểm
Số lượng ResultSet có sẵn với API lõi JDBC 2.0 là bao nhiêu?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 17: 1 điểm
Ở đâu có thể cập nhật các cột kiểu BLOB, CLOB, ARRAY, và REF?
A.  
JDBC 1.0
B.  
JDBC 2.0
C.  
JDBC 3.0
D.  
JDBC 4.0
Câu 18: 1 điểm
Driver nào được biết đến là thin driver trong JDBC?
A.  
Type 1 driver
B.  
Type 2 driver
C.  
Type 3 driver
D.  
Type 4 driver
Câu 19: 1 điểm
Thành phần nào chịu trách nhiệm lấy kết nối đến cơ sở dữ liệu?
A.  
Connection
B.  
Statement
C.  
ResultSet
D.  
Driver
Câu 20: 1 điểm
Ví dụ nào sau đây là máy chủ ứng dụng (application server)?
A.  
JBoss
B.  
Tomcat
C.  
Apache
D.  
WebLogic
Câu 21: 1 điểm
Phương án nào dưới đây dẫn đến tính di động và bảo mật của Java?
A.  
Ràng buộc động giữa các đối tượng
B.  
Sử dụng xử lý ngoại lệ
C.  
Bytecode được thực thi bởi JVM
D.  
Applet làm cho mã Java bảo mật và di động
Câu 22: 1 điểm
Cái nào yêu cầu ít tài nguyên hơn?
A.  
Process
B.  
Thread
C.  
Cả Thread và Process
D.  
Cả đọc lẫn process đều không
Câu 23: 1 điểm
Trang JSP chứa thẻ nào?
A.  
Thẻ JSP
B.  
Thẻ HTML
C.  
Cả A và B
D.  
Không có phương án nào ở trên
Câu 24: 1 điểm
Cách nào sau đây được sử dụng để giao tiếp từ applet đến servlet?
A.  
Giao tiếp HTTP
B.  
Giao tiếp socket
C.  
Giao tiếp RMI
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 25: 1 điểm
Thẻ nào được sử dụng để thực thi mã nguồn Java trong JSP?
A.  
Thẻ Biểu thức (Expression tag)
B.  
Thẻ Scriptlet
C.  
Thẻ Khai báo (Declaration tag)
D.  
Không có phương án nào ở trên
Câu 26: 1 điểm
Chọn đúng hay sai: JDBC là một API Java được sử dụng để kết nối và thực thi truy vấn đến cơ sở dữ liệu.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 27: 1 điểm
Trong số các gói sau, gói nào đại diện cho các interface và lớp cho servlet API?
A.  
javax.servlet.http
B.  
javax.servlet
C.  
Cả A và B
D.  
Không có phương án nào ở trên
Câu 28: 1 điểm
Trong các phương thức sau, phương thức nào trả về đối tượng proxy?
A.  
getDatabase()
B.  
get()
C.  
load()
D.  
loadDatabase()
Câu 29: 1 điểm
Chọn phương án cho thấy lợi ích của việc sử dụng kết nối pool JDBC.
A.  
Sử dụng ít bộ nhớ hơn
B.  
Hiệu năng tốt hơn
C.  
Hiệu năng chậm hơn
D.  
Sử dụng nhiều bộ nhớ hơn
Câu 30: 1 điểm
Trong các giao thức sau, giao thức nào được dùng để chia nhỏ và gửi các gói đến địa chỉ qua mạng?
A.  
SMTP
B.  
TCP/IP
C.  
UDP
D.  
FTP
Câu 31: 1 điểm
Thuộc tính nào được sử dụng để chỉ định tên lớp của bean?
A.  
id
B.  
class
C.  
name
D.  
constructor-args
Câu 32: 1 điểm
Trong các kiểu sau, kiểu nào chứa thông tin ngày tháng?
A.  
java.sql.Timestamp
B.  
java.io.Time
C.  
java.io.Timestamp
D.  
java.sql.Time
Câu 33: 1 điểm
Mục đích của khối finally trong cấu trúc try-catch-finally của Java là gì?
A.  
Bắt và xử lý ngoại lệ trong khối try
B.  
Thực thi mã bất kể có ngoại lệ hay không
C.  
Định nghĩa điều kiện để xử lý ngoại lệ
D.  
Cung cấp đường dẫn thay thế khi xảy ra ngoại lệ
Câu 34: 1 điểm
Modifier truy cập nào cung cấp phạm vi hiển thị rộng nhất cho thành viên lớp trong Java?
A.  
private
B.  
protected
C.  
default
D.  
public
Câu 35: 1 điểm
Trong số các loại sau, loại nào là đa nhiệm (multitasking)?
A.  
Dựa trên Thread
B.  
Dựa trên Process
C.  
Cả A và B
D.  
Không có phương án nào ở trên
Câu 36: 1 điểm
Trong số các directive sau, directive nào không phải là directive?
A.  
Page
B.  
Include
C.  
Tag
D.  
Export
Câu 37: 1 điểm
Phương thức nào được sử dụng để biết host của một URL?
A.  
findhost()
B.  
gethost()
C.  
locatehost()
D.  
host()
Câu 38: 1 điểm
Chọn biến instance của lớp httpd trong số các lựa chọn sau.
A.  
Cache
B.  
Port
C.  
Log
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 39: 1 điểm
Tổng số cách thực hiện xử lý ngoại lệ trong JSP là bao nhiêu?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 40: 1 điểm
Chọn đúng hay sai: JDBC API cho phép truy cập nguồn dữ liệu từ tầng trung gian Java.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 41: 1 điểm
Chọn đúng hay sai: Phương thức ResultSet.next được sử dụng để di chuyển đến hàng tiếp theo của ResultSet, làm cho hàng hiện tại …
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 42: 1 điểm
Chọn đúng hay sai: Máy chủ web được sử dụng để load phương thức init() của servlet.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 43: 1 điểm
Để giải quyết các view của Facelets, cấu hình nào sau đây được sử dụng?
A.  
View_Resolver
B.  
View-resolver
C.  
ViewResolver
D.  
ViewFacelets
Câu 44: 1 điểm
Viết tắt đầy đủ của JDBC là __________
A.  
Java Database Communications
B.  
Java Database Concept
C.  
Java Database Connectivity
D.  
Không có phương án nào ở trên
Câu 45: 1 điểm
Cách nào sử dụng constructor cho servlet?
A.  
Khởi tạo và hàm Constructor
B.  
Phương thức setup()
C.  
Khởi tạo
D.  
Hàm Constructor
Câu 46: 1 điểm
Trong số các giao thức sau, giao thức nào theo dịch vụ không kết nối (connectionless)?
A.  
HTTP
B.  
TCP/IP
C.  
TCP
D.  
UDP
Câu 47: 1 điểm
Lớp nào được sử dụng cho lập trình socket không kết nối?
A.  
DatagramPacket
B.  
DatagramSocket
C.  
Cả A và B
D.  
Không có phương án nào ở trên
Câu 48: 1 điểm
Phương thức HTTP nào là không idempotent?
A.  
POST
B.  
GET
C.  
Cả A và B
D.  
Không có phương án nào ở trên
Câu 49: 1 điểm
Phương thức nào trong quy trình JDBC sau đây?
A.  
remove()
B.  
deleteBatch()
C.  
setBatch()
D.  
addBatch()
Câu 50: 1 điểm
Phương thức nào được sử dụng để tìm URL từ bộ nhớ đệm của httpd?
A.  
getFromCache()
B.  
findFromCache()
C.  
findCache()
D.  
serveFromCache()

Đề thi tương tự

Bài Test Chuyên Môn IT: Lập Trình Java có đáp án

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

366,194 xem28,163 thi

Bài Test Chuyên Môn IT: Điện Toán Đám Mây (Cloud Computing)

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

366,511 xem28,188 thi

Bài Test Chuyên Môn IT: Lập Trình Hướng Đối Tượng (OOP) Với C++

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

366,389 xem28,177 thi

Bài Test Chuyên Môn IT: Công Nghệ Web (Web Technology)

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

366,476 xem28,184 thi

Bài test chuyên môn IT: Ngôn ngữ HTML (MCQ có đáp án)

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

366,362 xem28,176 thi

Bài test chuyên môn IT: Dữ liệu lớn Big Data có đáp án

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

366,644 xem28,189 thi

Bài Test Đánh Giá Lo Âu Zung - Làm Online Nhanh Chóng, Miễn Phí

1 mã đề 20 câu hỏi 20 phút

146,562 xem11,256 thi