thumbnail

Bài Test Chuyên Môn IT: Lập Trình Hướng Đối Tượng (OOP) Với C++

Kiểm tra và củng cố kiến thức về lập trình hướng đối tượng (OOP) với C++ qua bài test chuyên môn dành cho các lập trình viên và sinh viên IT. Bài test bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của OOP như lớp, đối tượng, kế thừa, đa hình, đóng gói, và xử lý dữ liệu với C++. Đây là bài kiểm tra lý tưởng để đánh giá kỹ năng và kiến thức lập trình OOP trong C++, giúp bạn nâng cao trình độ và chuẩn bị tốt cho các dự án thực tế.

Từ khoá: bài test OOPlập trình hướng đối tượngOOP với C++kiểm tra kỹ năng lập trìnhbài kiểm tra ITlớp và đối tượngkế thừa trong C++đa hìnhđóng góibài kiểm tra chuyên môn C++ôn tập lập trình OOP

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Đối tượng (object) trong C++ là gì?
A.  
Nó là một hàm của lớp
B.  
Nó là một thể hiện của lớp
C.  
Nó là kiểu dữ liệu của lớp
D.  
Nó là một phần của cú pháp lớp
Câu 2: 0.2 điểm
Bộ nhớ được cấp phát cho các đối tượng (objects) trong phần nào sau đây?
A.  
RAM
B.  
ROM
C.  
Bộ nhớ đệm (Cache)
D.  
Ổ cứng (HDD)
Câu 3: 0.2 điểm
Yếu tố nào quyết định khi một biến được tạo ra trong bộ nhớ?
A.  
Kiểu dữ liệu (Data type)
B.  
Lớp lưu trữ (Storage class)
C.  
Phạm vi (Scope)
D.  
Tất cả các yếu tố trên (All of the above)
Câu 4: 0.2 điểm
Chọn câu lệnh thể hiện đúng một hàm dựng (constructor).
A.  
()class_name
B.  
-class_name
C.  
class_name()
D.  
~class_name()
Câu 5: 0.2 điểm
Để truy cập thành viên dữ liệu (data members) của một lớp trong C++, sử dụng cách nào sau đây?
A.  
Toán tử dấu chấm
B.  
Toán tử mũi tên
C.  
Toán tử dấu chấm hoặc mũi tên, tùy yêu cầu
D.  
Toán tử dấu chấm, mũi tên hoặc gọi trực tiếp
Câu 6: 0.2 điểm
Tổng số các từ định danh quyền truy cập (access specifiers) trong lập trình hướng đối tượng (OOP) của C++ là bao nhiêu?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 7: 0.2 điểm
Có thể tạo ra bao nhiêu thể hiện (instances) của một lớp trừu tượng (abstract class)?
A.  
0
B.  
1
C.  
4
D.  
8
Câu 8: 0.2 điểm
Có mấy loại hàm dựng (constructor) trong C++ là bao nhiêu?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 9: 0.2 điểm
Có mấy loại loại đa hình (polymorphism) trong C++ là bao nhiêu?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 10: 0.2 điểm
Mối quan hệ giữa lớp cơ sở (base class) và lớp dẫn xuất (derived class) thuộc đặc trưng nào của lập trình hướng đối tượng?
A.  
Đa hình (Polymorphism)
B.  
Kế thừa (Inheritance)
C.  
Đóng gói (Encapsulation)
D.  
Trừu tượng hóa (Abstraction)
Câu 11: 0.2 điểm
Hàm ảo (virtual function) nên được khai báo là ________.
A.  
public (công khai)
B.  
private (riêng tư)
C.  
protected (được bảo vệ)
D.  
default (mặc định)
Câu 12: 0.2 điểm
Hàm ảo (virtual function) nên được định nghĩa ở đâu?
A.  
Lớp dẫn xuất (Derived class)
B.  
Lớp cơ sở (Base class)
C.  
Cả lớp cơ sở và lớp dẫn xuất (Both base and derived class)
D.  
Không có cái nào (None)
Câu 13: 0.2 điểm
Tổng số khối bắt lỗi (catch blocks) có thể được sử dụng trong một khối thử (Try block) là bao nhiêu?
A.  
1
B.  
2
C.  
Tùy theo nhu cầu
D.  
Tối đa 256
Câu 14: 0.2 điểm
Toán tử phân giải phạm vi (scope resolution operator) là gì?
A.  
:
B.  
::
C.  
?:
D.  
Không có cái nào (None)
Câu 15: 0.2 điểm
cout là gì?
A.  
Toán tử (Operator)
B.  
Đối tượng (Object)
C.  
Hàm (Function)
D.  
Macro
Câu 16: 0.2 điểm
Kiểu trả về ngầm định của hàm dựng (constructor) là gì?
A.  
Không có kiểu trả về
B.  
Một đối tượng của lớp mà nó được định nghĩa
C.  
void
D.  
Không có cái nào
Câu 17: 0.2 điểm
Số lượng tham số mà hàm dựng mặc định (default constructor) yêu cầu là bao nhiêu?
A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 18: 0.2 điểm
Loại kế thừa nào là kế thừa đơn cấp (single-level inheritance)?
A.  
Thời gian biên dịch (Compile-time)
B.  
Kế thừa thời gian chạy (Runtime inheritance)
C.  
Kế thừa đa cấp (Multiple inheritances)
D.  
Độc lập ngôn ngữ (Language independent)
Câu 19: 0.2 điểm
Khi nào đối tượng được tạo bằng từ khóa new?
A.  
Tại thời gian chạy (At run time)
B.  
Tại thời gian biên dịch (At compile time)
C.  
Phụ thuộc vào mã
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 20: 0.2 điểm
Các hàm nào sau đây có thể được kế thừa từ lớp cơ sở (base class)?
A.  
Hàm dựng (Constructor)
B.  
Hàm hủy (Destructor)
C.  
Hàm tĩnh (Static function)
D.  
Không có cái nào (None)
Câu 21: 0.2 điểm
Cái nào sau đây không phải là một loại kế thừa (inheritance)?
A.  
Multiple (đa kế thừa)
B.  
Multilevel (đa cấp)
C.  
Distributed (phân tán)
D.  
Hierarchical (phân cấp)
Câu 22: 0.2 điểm

Đâu không phải là một đặc trưng trong lập trình hướng đối tượng (OOP)?

A.  
Kế thừa (Inheritance)
B.  
Biên dịch (Compilation)
C.  
Đa hình (Polymorphism)
D.  
Đóng gói (Encapsulation)
Câu 23: 0.2 điểm
Ai là người phát triển lập trình hướng đối tượng (Object-Oriented Programming)?
A.  
Dennis Ritchie
B.  
Charles Babbage
C.  
Alan Kay
D.  
Andrea Ferro
Câu 24: 0.2 điểm
Hàm ảo (virtual function) chủ yếu được sử dụng để đạt được mục đích gì?
A.  
Đa hình mã hàm (Function code polymorphism)
B.  
Đa hình thông dịch (Interpreter polymorphism)
C.  
Đa hình thời gian biên dịch (Compile-time polymorphism)
D.  
Đa hình thời gian chạy (Runtime polymorphism)
Câu 25: 0.2 điểm
Tại sao tính tái sử dụng (reusability) là một tính năng mong muốn?
A.  
Giảm thời gian biên dịch (Reduces compilation time)
B.  
Giảm thời gian kiểm thử (Decreases testing time)
C.  
Giảm chi phí bảo trì (Lowers maintenance cost)
D.  
Không có cái nào (None)
Câu 26: 0.2 điểm
Chọn đúng hoặc sai: Hàm dựng (constructor) có thể là hằng số (constant).
A.  
Đúng (True)
B.  
Sai (False)
C.  
Phụ thuộc vào triển khai (Depends on implementation)
D.  
Không có cái nào (None)
Câu 27: 0.2 điểm
Tên khác của lớp tổng quát (generic class) là gì?
A.  
Lớp mẫu (Template class)
B.  
Lớp cuối (Final class)
C.  
Lớp trừu tượng (Abstract class)
D.  
Mã hiệu quả (Efficient code)
Câu 28: 0.2 điểm
Theo mặc định, các trường (fields) trong cấu trúc (structure) của một chương trình C là gì?
A.  
Công khai (Public)
B.  
Riêng tư (Private)
C.  
Được bảo vệ (Protected)
D.  
Không có cái nào (None)
Câu 29: 0.2 điểm
Chọn lựa chọn sai trong các loại hàm dựng (constructor).
A.  
Hàm dựng sao chép (Copy constructor)
B.  
Hàm dựng bạn (Friend constructor)
C.  
Hàm dựng tham số (Parameterized constructor)
D.  
Hàm dựng mặc định (Default constructor)
Câu 30: 0.2 điểm
Thứ nào sau đây không thể tạo thể hiện (instance) của lớp.
A.  
Lớp ẩn danh (Anonymous class)
B.  
Lớp cha (Parent class)
C.  
Lớp lồng nhau (Nested class)
D.  
Lớp trừu tượng (Abstract class)
Câu 31: 0.2 điểm
Chọn tùy chọn dưới đây cho thấy tính đa hình (polymorphism).
A.  
Nạp chồng || (Overloading ||)
B.  
Nạp chồng << (Overloading <<)
C.  
Nạp chồng && (Overloading &&)
D.  
Nạp chồng += (Overloading +=)
Câu 32: 0.2 điểm
Chọn tùy chọn mô tả đúng về nạp chồng hàm (overloading functions).
A.  
Đa hình ngẫu nhiên (Ad-hoc polymorphism)
B.  
Đa hình ảo (Virtual polymorphism)
C.  
Đa hình giả (Pseudo polymorphism)
D.  
Đa hình tạm thời (Transient polymorphism)
Câu 33: 0.2 điểm
Chọn tùy chọn không phải là thành viên của lớp.
A.  
Hàm bạn (Friend function)
B.  
Hàm tĩnh (Static function)
C.  
Hàm ảo (Virtual function)
D.  
Hàm hằng số (Const function)
Câu 34: 0.2 điểm
Ghi đè hàm (function overriding) thể hiện đặc trưng nào của hướng đối tượng?
A.  
Trừu tượng hóa (Abstraction)
B.  
Đóng gói (Encapsulation)
C.  
Đa hình (Polymorphism)
D.  
Kế thừa (Inheritance)
Câu 35: 0.2 điểm
Đâu là cách được sử dụng để giải phóng bộ nhớ được cấp phát cho một đối tượng trong C++.
A.  
Free()
B.  
unallocate()
C.  
delete
D.  
collect
Câu 36: 0.2 điểm
Chọn tùy chọn được sử dụng để triển khai liên kết muộn (late binding).
A.  
Hàm bạn (Friend function)
B.  
Hàm tĩnh (Static function)
C.  
Hàm ảo (Virtual function)
D.  
Hàm hằng số (Const function)
Câu 37: 0.2 điểm
Chọn tùy chọn có thể được nạp chồng (overloaded) bằng cách sử dụng hàm bạn (friend function).
A.  
()
B.  
->
C.  
*
D.  
=
Câu 38: 0.2 điểm
Chọn đúng hoặc sai: Đối tượng (Object) không thể được truyền dưới dạng một hàm.
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Phụ thuộc vào triển khai (implementation)
D.  
Không có cái nào (None)
Câu 39: 0.2 điểm
Cách gọi khác của nạp chồng (overloading) là gì?
A.  
Đa hình giả (Pseudo polymorphism)
B.  
Đa hình tạm thời (Transient polymorphism)
C.  
Đa hình ảo (Virtual polymorphism)
D.  
Đa hình ngẫu nhiên (Ad-hoc polymorphism)
Câu 40: 0.2 điểm
Thành viên dữ liệu (data members) và các hàm thành viên (member functions) của một lớp mặc định là riêng tư (private). Đúng hay sai?
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Phụ thuộc vào code
D.  
Không có cái nào
Câu 41: 0.2 điểm
Cấp phát bộ nhớ động (dynamic memory allocation) có thể được thực hiện bằng cách nào?
A.  
calloc()
B.  
malloc()
C.  
Cả (a) và (b)
D.  
create()
Câu 42: 0.2 điểm
Đóng gói (encapsulation) và trừu tượng hóa (abstraction) khác nhau như thế nào?
A.  
Ẩn và ràng buộc (Hiding and binding)
B.  
Ràng buộc và ẩn (Binding and hiding)
C.  
Ẩn và ẩn (Hiding and hiding)
D.  
Không có cái nào
Câu 43: 0.2 điểm
Xác định kiểu dữ liệu trừu tượng (abstract data type) trong các lựa chọn sau.
A.  
double
B.  
int
C.  
class (lớp)
D.  
string
Câu 44: 0.2 điểm
Làm thể nào để một đối tượng tương tác với một đối tượng khác
A.  
Truyền thông điệp (Message passing)
B.  
Đọc thông điệp (Message reading)
C.  
Ràng buộc dữ liệu (Data binding)
D.  
Chuyển dữ liệu (Data transfer)
Câu 45: 0.2 điểm
Đâu là đặc trưng của OOP mà có thể được triển khai bằng cách sử dụng đóng gói (encapsulation).
A.  
Trừu tượng hóa (Abstraction)
B.  
Đóng gói (Encapsulation)
C.  
Đa hình (Polymorphism)
D.  
Kế thừa (Inheritance)
Câu 46: 0.2 điểm
Đâu là đặc trưng của OOP được sử dụng để giảm việc sử dụng các lớp lồng nhau (nested classes).
A.  
Ràng buộc (Binding)
B.  
Kế thừa (Inheritance)
C.  
Đóng gói (Encapsulation)
D.  
Trừu tượng hóa (Abstraction)
Câu 47: 0.2 điểm
Đâu không phải là một loại hàm dựng (constructor).
A.  
Hàm dựng bạn (Friend constructor)
B.  
Hàm dựng mặc định (Default constructor)
C.  
Hàm dựng tham số (Parameterized constructor)
D.  
Hàm dựng sao chép (Copy constructor)
Câu 48: 0.2 điểm
Toán tử nào sau đây không thể được nạp chồng (overloaded).
A.  
?:
B.  
Toán tử dấu chấm
C.  
>>
D.  
Cả A và B
Câu 49: 0.2 điểm
Thứ nào sau đây không thể đi cùng với “virtual”.
A.  
Hàm dựng (Constructor)
B.  
Hàm hủy (Destructor)
C.  
Lớp (Class)
D.  
Hàm thành viên (Member function)
Câu 50: 0.2 điểm
Xác định ngôn ngữ lập trình thuần hướng đối tượng (pure object-oriented programming) trong các lựa chọn sau.
A.  
C++
B.  
SmallTalk
C.  
Java
D.  
Python

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bài Test Chuyên Môn IT: Lập Trình Java có đáp án

Kiểm tra và củng cố kiến thức về lập trình Java với bài test chuyên môn dành cho lập trình viên và sinh viên IT. Bài test bao gồm các câu hỏi về cú pháp cơ bản, lập trình hướng đối tượng (OOP), xử lý ngoại lệ, luồng dữ liệu, bộ sưu tập (Collections), và các khái niệm nâng cao như đa luồng (multithreading) và quản lý bộ nhớ. Đây là công cụ hữu ích để đánh giá trình độ Java và chuẩn bị cho các dự án thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

366,140 lượt xem 197,141 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài Test Chuyên Môn IT: Điện Toán Đám Mây (Cloud Computing)

Kiểm tra và củng cố kiến thức chuyên môn IT với bài test về Điện Toán Đám Mây (Cloud Computing). Bài test bao gồm các câu hỏi xoay quanh các mô hình dịch vụ (IaaS, PaaS, SaaS), kiến trúc hệ thống đám mây, các nhà cung cấp dịch vụ, bảo mật và ứng dụng thực tế của công nghệ điện toán đám mây. Đây là công cụ hữu ích để đánh giá và nâng cao hiểu biết trong lĩnh vực công nghệ hiện đại này.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

366,456 lượt xem 197,309 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài Test Chuyên Môn IT: Công Nghệ Web (Web Technology)

Kiểm tra và đánh giá kiến thức về Công Nghệ Web (Web Technology) qua bài test chuyên môn dành cho lập trình viên và sinh viên IT. Bài test bao gồm các câu hỏi về HTML, CSS, JavaScript, giao thức HTTP/HTTPS, framework web phổ biến, và bảo mật web. Đây là bài kiểm tra lý tưởng để xác định kỹ năng lập trình web của bạn và chuẩn bị cho các dự án thực tế trong lĩnh vực phát triển web.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

366,419 lượt xem 197,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài test chuyên môn IT: HTML có đáp án
Bài test chuyên môn IT về HTML được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức cơ bản và nâng cao về ngôn ngữ HTML. Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào cấu trúc HTML, thẻ HTML, thuộc tính, và cách sử dụng trong phát triển web. Đây là tài liệu hữu ích cho lập trình viên, sinh viên IT, và những người muốn kiểm tra kỹ năng HTML của mình. Kèm đáp án chi tiết và hỗ trợ làm bài online, bài test này giúp bạn dễ dàng ôn tập và nâng cao chuyên môn.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

366,310 lượt xem 197,232 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài test chuyên môn IT: Dữ liệu lớn Big Data có đáp án
Bài test chuyên môn IT về Big Data bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm (MCQ) được biên soạn kỹ lưỡng nhằm kiểm tra kiến thức của bạn về cơ sở hạ tầng dữ liệu lớn, công nghệ phân tích, và các công cụ phổ biến như Hadoop, Spark, và NoSQL. Đây là tài liệu hữu ích cho những ai đang học hoặc làm việc trong lĩnh vực Big Data, giúp đánh giá năng lực chuyên môn và hiểu biết sâu về lĩnh vực này. Kèm đáp án chi tiết và hỗ trợ làm bài online, bài test giúp người học tự tin nâng cao kiến thức Big Data.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

366,387 lượt xem 197,253 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài Test Mức Độ Trầm Cảm BECK Miễn Phí - Phương Pháp Hiệu Quả Để Xác Định Trầm Cảm

Bài test mức độ trầm cảm online BECK (BECK Depression Inventory - BDI) miễn phí là công cụ đánh giá hiệu quả giúp bạn xác định chính xác mức độ trầm cảm của mình. Được sử dụng rộng rãi trong tâm lý học, bài kiểm tra này dựa trên các câu hỏi đánh giá các triệu chứng tâm lý như cảm giác buồn bã, mất hứng thú, khó tập trung và thay đổi thể chất. Với kết quả nhanh, bạn sẽ nhận được đánh giá và gợi ý về các biện pháp can thiệp và điều trị kịp thời nếu cần. Làm bài test BECK online miễn phí ngay để tự đánh giá sức khỏe tinh thần của bạn và bắt đầu hành trình chăm sóc sức khỏe tâm lý một cách chủ động.

21 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

146,624 lượt xem 78,758 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài Test Đánh Giá Lo Âu Zung - Làm Online Nhanh Chóng, Miễn Phí

Bài test đánh giá lo âu Zung (Zung Self-Rating Anxiety Scale - SAS) là công cụ hữu ích để tự đánh giá mức độ lo âu của bạn một cách chính xác và nhanh chóng. Bạn có thể làm bài test này online miễn phí để nhận diện các triệu chứng lo âu như căng thẳng, hồi hộp, mất ngủ và khó thở. Kết quả sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tình trạng sức khỏe tinh thần của mình và có thể xem xét biện pháp can thiệp hoặc tham khảo ý kiến chuyên gia khi cần. Thực hiện bài test lo âu Zung ngay hôm nay để kiểm soát và chăm sóc sức khỏe tâm lý hiệu quả.

20 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

146,513 lượt xem 78,780 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài Test Đánh Giá Nguy Cơ Tự Tử Beck (BSS) Online Miễn Phí - Kiểm Tra Tình Trạng Tâm Lý Chính Xác

Thực hiện bài test Đánh Giá Nguy Cơ Tự Tử Beck (BSS) online miễn phí giúp bạn nhận biết mức độ nguy cơ tự tử và tình trạng tâm lý hiện tại của bản thân. Bài đánh giá BSS được phát triển bởi các chuyên gia tâm lý học, cung cấp công cụ hữu ích để xác định và theo dõi sức khỏe tinh thần. Với quy trình đơn giản và nhanh chóng, bạn có thể hoàn thành bài test ngay tại nhà và nhận kết quả chi tiết, từ đó đưa ra các bước hỗ trợ kịp thời nếu cần. Đây là công cụ quan trọng giúp bạn hiểu rõ hơn về cảm xúc của mình và có biện pháp chăm sóc tâm lý hiệu quả.

20 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

146,627 lượt xem 78,800 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài Test Rối Loạn Ám Ảnh Cưỡng Chế (OCD) Miễn Phí - Đánh Giá Tình Trạng Tâm Lý Chính Xác

Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD) là một tình trạng tâm lý phổ biến gây ra các hành vi cưỡng chế và suy nghĩ ám ảnh. Bài test đánh giá OCD miễn phí giúp bạn hiểu rõ hơn về tình trạng sức khỏe tâm thần của mình, xác định các triệu chứng ám ảnh và cưỡng chế. Thực hiện bài test OCD online giúp bạn nhận được kết quả nhanh chóng, chính xác và đưa ra những quyết định hỗ trợ hoặc điều trị cần thiết. Bài kiểm tra này phù hợp cho những ai đang muốn theo dõi và kiểm soát các dấu hiệu của rối loạn ám ảnh cưỡng chế một cách hiệu quả ngay tại nhà.

10 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

146,695 lượt xem 78,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!