thumbnail

Bài Test Chuyên Môn IT: Lập Trình Java có đáp án

Kiểm tra và củng cố kiến thức về lập trình Java với bài test chuyên môn dành cho lập trình viên và sinh viên IT. Bài test bao gồm các câu hỏi về cú pháp cơ bản, lập trình hướng đối tượng (OOP), xử lý ngoại lệ, luồng dữ liệu, bộ sưu tập (Collections), và các khái niệm nâng cao như đa luồng (multithreading) và quản lý bộ nhớ. Đây là công cụ hữu ích để đánh giá trình độ Java và chuẩn bị cho các dự án thực tế.

Từ khoá: bài test Javalập trình Javakiểm tra kỹ năng Javalập trình hướng đối tượng JavaOOP với Javaxử lý ngoại lệ JavaCollections trong Javađa luồngbài kiểm tra ITkiến thức Java cơ bản và nâng caoôn tập Java

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Đâu không phải là dữ liệu nguyên thủy trong Java?

A.  
char
B.  
byte
C.  
integer
D.  
short
Câu 2: 1 điểm

Kích thước của float và double trong Java là?

A.  
32 và 64
B.  
32 và 32
C.  
64 và 64
D.  
64 và 32
Câu 3: 1 điểm

Chuyển đổi kiểu dữ liệu tự động có thể xảy ra trong các trường hợp nào sau đây?

A.  
Byte sang int
B.  
Int sang long
C.  
Long sang int
D.  
Short sang int
Câu 4: 1 điểm

Tìm kết quả đầu ra của đoạn mã sau.

int Integer = 24;char String  = ‘I’;System.out.print(Integer);System.out.print(String);
A.  
Lỗi biên dịch
B.  
Ném ngoại lệ
C.  
I
D.  
24 I
Câu 5: 1 điểm

Tìm kết quả đầu ra của chương trình sau.

public class Solution{       public static void main(String[] args){                     short x = 10;                     x =  x * 5;                     System.out.print(x);       }}
A.  
50
B.  
10
C.  
Lỗi biên dịch
D.  
Ngoại lệ
Câu 6: 1 điểm

Tìm kết quả đầu ra của chương trình sau.

public class Solution{       public static void main(String[] args){                     byte x = 127;                     x++;                     x++;                     System.out.print(x);       }}
A.  
-127
B.  
127
C.  
129
D.  
2
Câu 7: 1 điểm

Chọn câu lệnh hợp lệ.

A.  
char[] ch = new char(5)
B.  
char[] ch = new char[5]
C.  
char[] ch = new char()
D.  
char[] ch = new char[]
Câu 8: 1 điểm

Tìm kết quả đầu ra của chương trình sau.

public class Solution{       public static void main(String[] args){               int[]  x = {120, 200, 016};               for(int i = 0; i < x.length; i++){                        System.out.print(x[i] + “ “);               }                          }}
A.  
120 200 016
B.  
120 200 14
C.  
120 200 16
D.  
Không có
Câu 9: 1 điểm

Khi một mảng được truyền vào một phương thức, phương thức nhận được gì?

A.  
Tham chiếu của mảng
B.  
Một bản sao của mảng
C.  
Độ dài của mảng
D.  
Bản sao của phần tử đầu tiên
Câu 10: 1 điểm

Chọn câu lệnh hợp lệ để khai báo và khởi tạo một mảng.

A.  
int[] A = {}
B.  
int[] A = {1, 2, 3}
C.  
int[] A = (1, 2, 3)
D.  
int[][] A = {1,2,3}
Câu 11: 1 điểm

Giá trị của A[1] sau khi thực thi chương trình sau là gì?

int[] A = {0,2,4,1,3};for(int i = 0; i < A.length; i++){A[i] = A[(A[i] + 3) % A.length];}
A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 12: 1 điểm

Các mảng trong Java là gì?

A.  
Tham chiếu đối tượng
B.  
Đối tượng
C.  
Kiểu dữ liệu nguyên thủy
D.  
Không có
Câu 13: 1 điểm

Đối tượng được tạo ra bằng từ khóa new khi nào?

A.  
Tại thời gian chạy
B.  
Tại thời gian biên dịch
C.  
Phụ thuộc vào mã
D.  
Không có
Câu 14: 1 điểm

Hãy xác định định nghĩa chính xác của một package.

A.  
Một package là một tập hợp các công cụ chỉnh sửa
B.  
Một package là một tập hợp các lớp
C.  
Một package là một tập hợp các lớp và giao diện
D.  
Một package là một tập hợp các giao diện
Câu 15: 1 điểm

Xác định giới hạn chính xác trên phương thức static.

  1. Chúng chỉ được phép truy cập dữ liệu static
  2. Chúng chỉ được gọi các phương thức static khác
  3. Chúng không thể tham chiếu đến this hoặc super
A.  
I và II
B.  
II và III
C.  
Chỉ III
D.  
I, II và III
Câu 16: 1 điểm

Xác định từ khóa trong các từ khóa sau để biến thuộc về một lớp, thay vì được định nghĩa cho mỗi instance của lớp.

A.  
final
B.  
static
C.  
volatile
D.  
abstract
Câu 17: 1 điểm

Xác định cái gì có thể truy cập trực tiếp và thay đổi giá trị của biến res.

package com.mypackage;public class Solution{       private int res = 100;}
A.  
Bất kỳ lớp nào
B.  
Chỉ lớp Solution
C.  
Bất kỳ lớp nào mở rộng từ Solution
D.  
Không có
Câu 18: 1 điểm

Trong Java, phương thức toString() được định nghĩa ở đâu?

A.  
java.lang.Object
B.  
java.lang.String
C.  
java.lang.util
D.  
Không có
Câu 19: 1 điểm

Phương thức compareTo() trả về gì?

A.  
True
B.  
False
C.  
Một giá trị int
D.  
Không có
Câu 20: 1 điểm

Xác định đầu ra của đoạn mã sau.

String str = “abcde”;System.out.println(str.substring(1, 3));
A.  
abc
B.  
bc
C.  
bcd
D.  
cd
Câu 21: 1 điểm

Xác định đầu ra của đoạn mã sau.

String str = “Hellow”;System.out.println(str.indexOf(‘t));
A.  
0
B.  
1
C.  
true
D.  
-1
Câu 22: 1 điểm

Xác định đầu ra của đoạn mã sau.

Public class Test{          Public static void main(String argos[]){                   String str1 = “one”;                   String str2 = “two”;                   System.out.println(str1.concat(str2));          }}
A.  
one
B.  
two
C.  
onetwo
D.  
twoone
Câu 23: 1 điểm

Chuỗi sau thực hiện điều gì trên chuỗi str1 đã cho?

String str1 = “Interviewbit”.replace(‘e’,’s’);

A.  
Thay thế một lần xuất hiện của ‘e’ thành ‘s’.
B.  
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của ‘e’ thành ‘s’.
C.  
Thay thế một lần xuất hiện của ‘s’ thành ‘e’.
D.  
Không có.
Câu 24: 1 điểm

Lớp String thuộc về đâu?

A.  
java.lang
B.  
java.awt
C.  
java.applet
D.  
java.string
Câu 25: 1 điểm

Có bao nhiêu đối tượng được tạo ra trong đoạn mã sau?

String a = new String(“Interviewbit”);String b = new String(“Interviewbit”);String c = “Interviewbit”;String d = “Interviewbit”;
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
Không có
Câu 26: 1 điểm

Lớp String có tổng cộng bao nhiêu constructor?

A.  
3
B.  
7
C.  
13
D.  
20
Câu 27: 1 điểm

Tìm kết quả đầu ra của đoạn mã sau.

int ++a = 100;System.out.println(++a);
A.  
101
B.  
Lỗi biên dịch vì ++a không phải là một định danh hợp lệ
C.  
100
D.  
Không có
Câu 28: 1 điểm

Tìm kết quả đầu ra của đoạn mã sau.

if(1 + 1 + 1 + 1 + 1 == 5){  System.out.print(“TRUE”);}else{  System.out.print(“FALSE”);}
A.  
TRUE
B.  
FALSE
C.  
Lỗi biên dịch
D.  
Không có
Câu 29: 1 điểm

Tìm kết quả đầu ra của đoạn mã sau.

Public class Solution{      Public static void main(String… argos){             Int x = 5;             x * = (3 + 7);             System.out.println(x);
A.  
50
B.  
22
C.  
10
D.  
Không có
Câu 30: 1 điểm

Xác định kiểu trả về của một phương thức không trả về giá trị.

A.  
int
B.  
void
C.  
double
D.  
Không có
Câu 31: 1 điểm

Kết quả của Math.floor(3.6)?

A.  
3
B.  
3.0
C.  
4
D.  
4.0
Câu 32: 1 điểm

Hệ thống lưu trữ các tham số và biến cục bộ ở đâu khi một phương thức được gọi?

A.  
Heap
B.  
Stack
C.  
Array
D.  
Tree
Câu 33: 1 điểm

Xác định modifier nào không thể được sử dụng cho constructor.

A.  
public
B.  
protected
C.  
private
D.  
static
Câu 34: 1 điểm

Các biến được khai báo trong một lớp để sử dụng cho tất cả các phương thức của lớp được gọi là gì?

A.  
Object
B.  
Instance variables
C.  
Reference variable
D.  
Không có
Câu 35: 1 điểm

Kiểu trả về ngầm định của constructor là gì?

A.  
Không có kiểu trả về
B.  
Một đối tượng của lớp mà nó được định nghĩa
C.  
void
D.  
Không có
Câu 36: 1 điểm

Phương thức finalize() được gọi khi nào?

A.  
Trước khi thu gom rác (garbage collection)
B.  
Trước khi một đối tượng ra khỏi phạm vi
C.  
Trước khi một biến ra khỏi phạm vi
D.  
Không có
Câu 37: 1 điểm

Xác định nguyên mẫu của constructor mặc định.

Public class Solution {}

A.  
Solution(void)
B.  
Solution()
C.  
public Solution(void)
D.  
public Solution()
Câu 38: 1 điểm

Xác định cách khai báo constructor đúng.

Public class Solution {}

A.  
Solution(){}
B.  
public Solution(){}
C.  
Solution(void){}
D.  
Cả (A) và (B)
Câu 39: 1 điểm

Tìm kết quả đầu ra của đoạn mã sau.

Public class Solution{         Public static void main(String args[]){                 Int i;                 for(i = 1; i < 6; i++){                      if(i > 3) continue;                 }                 System.out.println(i);          }}
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 40: 1 điểm

Số lần “Interviewbit” được in ra là bao nhiêu.

Int count = 0;do{  System.out.println(“Interviewbit”);  count++;} while(count < 10);
A.  
8
B.  
9
C.  
10
D.  
11
Câu 41: 1 điểm

Xác định vòng lặp vô hạn.

A.  
for(; ;)
B.  
for(int i = 0; i < 1; i--)
C.  
for(int i = 0; ;i++)
D.  
Tất cả các vòng lặp trên
Câu 42: 1 điểm

Runnable là gì?

A.  
Lớp trừu tượng
B.  
Giao diện (Interface)
C.  
Lớp
D.  
Phương thức
Câu 43: 1 điểm

Ngoại lệ được tạo ra bởi khối try được xử lý ở đâu?

A.  
catch
B.  
throw
C.  
final
D.  
Không có
Câu 44: 1 điểm

Ngoại lệ nào sẽ được ném ra khi thực hiện phép chia cho 0?

A.  
NullPointerException
B.  
NumberFormatException
C.  
ArithmeticException
D.  
Không có
Câu 45: 1 điểm

Lớp System được định nghĩa ở đâu?

A.  
java.lang.package
B.  
java.util.package
C.  
java.io.package
D.  
Không có
Câu 46: 1 điểm

Xác định giao diện được sử dụng để khai báo các phương thức cốt lõi trong Java?

A.  
Comparator
B.  
EventListener
C.  
Set
D.  
Collection
Câu 47: 1 điểm

Phát biểu nào đúng về phương thức finalize()?

A.  
Có thể được gọi không lần hoặc một lần
B.  
Có thể được gọi không lần hoặc nhiều lần
C.  
Có thể được gọi chính xác một lần
D.  
Có thể được gọi một lần hoặc nhiều lần
Câu 48: 1 điểm

Toán tử >>>> thực hiện điều gì?

A.  
Toán tử dịch phải
B.  
Toán tử dịch trái
C.  
Điền 0 vào bên trái
D.  
Điền 0 vào bên phải
Câu 49: 1 điểm

Xác định đặc điểm không chính xác của Java.

A.  
Hướng đối tượng
B.  
Sử dụng con trỏ
C.  
Động
D.  
Độc lập kiến trúc
Câu 50: 1 điểm

Công cụ nào sau đây được sử dụng để tìm và sửa lỗi trong chương trình?

A.  
JDK
B.  
JRE
C.  
JVM
D.  
JDB

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bài Test Chuyên Môn IT: Lập Trình Hướng Đối Tượng (OOP) Với C++

Kiểm tra và củng cố kiến thức về lập trình hướng đối tượng (OOP) với C++ qua bài test chuyên môn dành cho các lập trình viên và sinh viên IT. Bài test bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của OOP như lớp, đối tượng, kế thừa, đa hình, đóng gói, và xử lý dữ liệu với C++. Đây là bài kiểm tra lý tưởng để đánh giá kỹ năng và kiến thức lập trình OOP trong C++, giúp bạn nâng cao trình độ và chuẩn bị tốt cho các dự án thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

366,327 lượt xem 197,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài Test Chuyên Môn IT: Điện Toán Đám Mây (Cloud Computing)

Kiểm tra và củng cố kiến thức chuyên môn IT với bài test về Điện Toán Đám Mây (Cloud Computing). Bài test bao gồm các câu hỏi xoay quanh các mô hình dịch vụ (IaaS, PaaS, SaaS), kiến trúc hệ thống đám mây, các nhà cung cấp dịch vụ, bảo mật và ứng dụng thực tế của công nghệ điện toán đám mây. Đây là công cụ hữu ích để đánh giá và nâng cao hiểu biết trong lĩnh vực công nghệ hiện đại này.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

366,457 lượt xem 197,309 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài Test Chuyên Môn IT: Công Nghệ Web (Web Technology)

Kiểm tra và đánh giá kiến thức về Công Nghệ Web (Web Technology) qua bài test chuyên môn dành cho lập trình viên và sinh viên IT. Bài test bao gồm các câu hỏi về HTML, CSS, JavaScript, giao thức HTTP/HTTPS, framework web phổ biến, và bảo mật web. Đây là bài kiểm tra lý tưởng để xác định kỹ năng lập trình web của bạn và chuẩn bị cho các dự án thực tế trong lĩnh vực phát triển web.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

366,420 lượt xem 197,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài test chuyên môn IT: HTML có đáp án
Bài test chuyên môn IT về HTML được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức cơ bản và nâng cao về ngôn ngữ HTML. Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào cấu trúc HTML, thẻ HTML, thuộc tính, và cách sử dụng trong phát triển web. Đây là tài liệu hữu ích cho lập trình viên, sinh viên IT, và những người muốn kiểm tra kỹ năng HTML của mình. Kèm đáp án chi tiết và hỗ trợ làm bài online, bài test này giúp bạn dễ dàng ôn tập và nâng cao chuyên môn.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

366,311 lượt xem 197,232 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài test chuyên môn IT: Dữ liệu lớn Big Data có đáp án
Bài test chuyên môn IT về Big Data bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm (MCQ) được biên soạn kỹ lưỡng nhằm kiểm tra kiến thức của bạn về cơ sở hạ tầng dữ liệu lớn, công nghệ phân tích, và các công cụ phổ biến như Hadoop, Spark, và NoSQL. Đây là tài liệu hữu ích cho những ai đang học hoặc làm việc trong lĩnh vực Big Data, giúp đánh giá năng lực chuyên môn và hiểu biết sâu về lĩnh vực này. Kèm đáp án chi tiết và hỗ trợ làm bài online, bài test giúp người học tự tin nâng cao kiến thức Big Data.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

366,388 lượt xem 197,253 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài Test Mức Độ Trầm Cảm BECK Miễn Phí - Phương Pháp Hiệu Quả Để Xác Định Trầm Cảm

Bài test mức độ trầm cảm online BECK (BECK Depression Inventory - BDI) miễn phí là công cụ đánh giá hiệu quả giúp bạn xác định chính xác mức độ trầm cảm của mình. Được sử dụng rộng rãi trong tâm lý học, bài kiểm tra này dựa trên các câu hỏi đánh giá các triệu chứng tâm lý như cảm giác buồn bã, mất hứng thú, khó tập trung và thay đổi thể chất. Với kết quả nhanh, bạn sẽ nhận được đánh giá và gợi ý về các biện pháp can thiệp và điều trị kịp thời nếu cần. Làm bài test BECK online miễn phí ngay để tự đánh giá sức khỏe tinh thần của bạn và bắt đầu hành trình chăm sóc sức khỏe tâm lý một cách chủ động.

21 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

146,624 lượt xem 78,758 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài Test Đánh Giá Lo Âu Zung - Làm Online Nhanh Chóng, Miễn Phí

Bài test đánh giá lo âu Zung (Zung Self-Rating Anxiety Scale - SAS) là công cụ hữu ích để tự đánh giá mức độ lo âu của bạn một cách chính xác và nhanh chóng. Bạn có thể làm bài test này online miễn phí để nhận diện các triệu chứng lo âu như căng thẳng, hồi hộp, mất ngủ và khó thở. Kết quả sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tình trạng sức khỏe tinh thần của mình và có thể xem xét biện pháp can thiệp hoặc tham khảo ý kiến chuyên gia khi cần. Thực hiện bài test lo âu Zung ngay hôm nay để kiểm soát và chăm sóc sức khỏe tâm lý hiệu quả.

20 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

146,514 lượt xem 78,780 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài Test Đánh Giá Nguy Cơ Tự Tử Beck (BSS) Online Miễn Phí - Kiểm Tra Tình Trạng Tâm Lý Chính Xác

Thực hiện bài test Đánh Giá Nguy Cơ Tự Tử Beck (BSS) online miễn phí giúp bạn nhận biết mức độ nguy cơ tự tử và tình trạng tâm lý hiện tại của bản thân. Bài đánh giá BSS được phát triển bởi các chuyên gia tâm lý học, cung cấp công cụ hữu ích để xác định và theo dõi sức khỏe tinh thần. Với quy trình đơn giản và nhanh chóng, bạn có thể hoàn thành bài test ngay tại nhà và nhận kết quả chi tiết, từ đó đưa ra các bước hỗ trợ kịp thời nếu cần. Đây là công cụ quan trọng giúp bạn hiểu rõ hơn về cảm xúc của mình và có biện pháp chăm sóc tâm lý hiệu quả.

20 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

146,627 lượt xem 78,800 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài Test Rối Loạn Ám Ảnh Cưỡng Chế (OCD) Miễn Phí - Đánh Giá Tình Trạng Tâm Lý Chính Xác

Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD) là một tình trạng tâm lý phổ biến gây ra các hành vi cưỡng chế và suy nghĩ ám ảnh. Bài test đánh giá OCD miễn phí giúp bạn hiểu rõ hơn về tình trạng sức khỏe tâm thần của mình, xác định các triệu chứng ám ảnh và cưỡng chế. Thực hiện bài test OCD online giúp bạn nhận được kết quả nhanh chóng, chính xác và đưa ra những quyết định hỗ trợ hoặc điều trị cần thiết. Bài kiểm tra này phù hợp cho những ai đang muốn theo dõi và kiểm soát các dấu hiệu của rối loạn ám ảnh cưỡng chế một cách hiệu quả ngay tại nhà.

10 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

146,695 lượt xem 78,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!