thumbnail

Bài Test Chuyên Môn IT: Lập Trình Java có đáp án

Kiểm tra và củng cố kiến thức về lập trình Java với bài test chuyên môn dành cho lập trình viên và sinh viên IT. Bài test bao gồm các câu hỏi về cú pháp cơ bản, lập trình hướng đối tượng (OOP), xử lý ngoại lệ, luồng dữ liệu, bộ sưu tập (Collections), và các khái niệm nâng cao như đa luồng (multithreading) và quản lý bộ nhớ. Đây là công cụ hữu ích để đánh giá trình độ Java và chuẩn bị cho các dự án thực tế.

Từ khoá: bài test Javalập trình Javakiểm tra kỹ năng Javalập trình hướng đối tượng JavaOOP với Javaxử lý ngoại lệ JavaCollections trong Javađa luồngbài kiểm tra ITkiến thức Java cơ bản và nâng caoôn tập Java

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

366,186 lượt xem 28,163 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Đâu không phải là dữ liệu nguyên thủy trong Java?

A.  
char
B.  
byte
C.  
integer
D.  
short
Câu 2: 0.2 điểm

Kích thước của float và double trong Java là?

A.  
32 và 64
B.  
32 và 32
C.  
64 và 64
D.  
64 và 32
Câu 3: 0.2 điểm

Chuyển đổi kiểu dữ liệu tự động có thể xảy ra trong các trường hợp nào sau đây?

A.  
Byte sang int
B.  
Int sang long
C.  
Long sang int
D.  
Short sang int
Câu 4: 0.2 điểm

Tìm kết quả đầu ra của đoạn mã sau.

int Integer = 24;

char String  = ‘I’;

System.out.print(Integer);

System.out.print(String);

A.  
Lỗi biên dịch
B.  
Ném ngoại lệ
C.  
I
D.  
24 I
Câu 5: 0.2 điểm

Tìm kết quả đầu ra của chương trình sau.

public class Solution{

       public static void main(String[] args){

                     short x = 10;

                     x =  x * 5;

                     System.out.print(x);

       }

}

A.  
50
B.  
10
C.  
Lỗi biên dịch
D.  
Ngoại lệ
Câu 6: 0.2 điểm

Tìm kết quả đầu ra của chương trình sau.

public class Solution{

       public static void main(String[] args){

                     byte x = 127;

                     x++;

                     x++;

                     System.out.print(x);

       }

}

A.  
-127
B.  
127
C.  
129
D.  
2
Câu 7: 0.2 điểm

Chọn câu lệnh hợp lệ.

A.  
char[] ch = new char(5)
B.  
char[] ch = new char[5]
C.  
char[] ch = new char()
D.  
char[] ch = new char[]
Câu 8: 0.2 điểm

Tìm kết quả đầu ra của chương trình sau.

public class Solution {

    public static void main(String[] args) {

        int[] x = {120, 200, 016};

        for (int i = 0; i < x.length; i++) {

            System.out.print(x[i] + " ");

        }

    }

}

A.  
120 200 016
B.  
120 200 14
C.  
120 200 16
D.  
Không có
Câu 9: 0.2 điểm

Khi một mảng được truyền vào một phương thức, phương thức nhận được gì?

A.  
Tham chiếu của mảng
B.  
Một bản sao của mảng
C.  
Độ dài của mảng
D.  
Bản sao của phần tử đầu tiên
Câu 10: 0.2 điểm

Chọn câu lệnh hợp lệ để khai báo và khởi tạo một mảng.

A.  
int[] A = {}
B.  
int[] A = {1, 2, 3}
C.  
int[] A = (1, 2, 3)
D.  
int[][] A = {1,2,3}
Câu 11: 0.2 điểm

Giá trị của A[1] sau khi thực thi chương trình sau là gì?

int[] A = {0,2,4,1,3};

for(int i = 0; i < A.length; i++){

    A[i] = A[(A[i] + 3) % A.length];

}

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 12: 0.2 điểm

Các mảng trong Java là gì?

A.  
Tham chiếu đối tượng
B.  
Đối tượng
C.  
Kiểu dữ liệu nguyên thủy
D.  
Không có
Câu 13: 0.2 điểm

Đối tượng được tạo ra bằng từ khóa new khi nào?

A.  
Tại thời gian chạy
B.  
Tại thời gian biên dịch
C.  
Phụ thuộc vào mã
D.  
Không có
Câu 14: 0.2 điểm

Hãy xác định định nghĩa chính xác của một package.

A.  
Một package là một tập hợp các công cụ chỉnh sửa
B.  
Một package là một tập hợp các lớp
C.  
Một package là một tập hợp các lớp và giao diện
D.  
Một package là một tập hợp các giao diện
Câu 15: 0.2 điểm

Xác định giới hạn chính xác trên phương thức static.

  1. Chúng chỉ được phép truy cập dữ liệu static
  2. Chúng chỉ được gọi các phương thức static khác
  3. Chúng không thể tham chiếu đến this hoặc super
A.  
I và II
B.  
II và III
C.  
Chỉ III
D.  
I, II và III
Câu 16: 0.2 điểm

Xác định từ khóa trong các từ khóa sau để biến thuộc về một lớp, thay vì được định nghĩa cho mỗi instance của lớp.

A.  
final
B.  
static
C.  
volatile
D.  
abstract
Câu 17: 0.2 điểm

Xác định cái gì có thể truy cập trực tiếp và thay đổi giá trị của biến res.

package com.mypackage;

public class Solution{

       private int res = 100;

}

A.  
Bất kỳ lớp nào
B.  
Chỉ lớp Solution
C.  
Bất kỳ lớp nào mở rộng từ Solution
D.  
Không có
Câu 18: 0.2 điểm

Trong Java, phương thức toString() được định nghĩa ở đâu?

A.  
java.lang.Object
B.  
java.lang.String
C.  
java.lang.util
D.  
Không có
Câu 19: 0.2 điểm

Phương thức compareTo() trả về gì?

A.  
True
B.  
False
C.  
Một giá trị int
D.  
Không có
Câu 20: 0.2 điểm

Xác định đầu ra của đoạn mã sau.

String str = “abcde”;

System.out.println(str.substring(1, 3));

A.  
abc
B.  
bc
C.  
bcd
D.  
cd
Câu 21: 0.2 điểm

Xác định đầu ra của đoạn mã sau.

String str = “Hellow”;

System.out.println(str.indexOf(‘t));

A.  
0
B.  
1
C.  
true
D.  
-1
Câu 22: 0.2 điểm

Xác định đầu ra của đoạn mã sau.

public class Test{

          public static void main(String argos[]){

                   String str1 = “one”;

                   String str2 = “two”;

                   System.out.println(str1.concat(str2));

          }

}

A.  
one
B.  
two
C.  
onetwo
D.  
twoone
Câu 23: 0.2 điểm

Chuỗi sau thực hiện điều gì trên chuỗi str1 đã cho?

String str1 = “Interviewbit”.replace(‘e’,’s’);

A.  
Thay thế một lần xuất hiện của ‘e’ thành ‘s’.
B.  
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của ‘e’ thành ‘s’.
C.  
Thay thế một lần xuất hiện của ‘s’ thành ‘e’.
D.  
Không có.
Câu 24: 0.2 điểm

Lớp String thuộc về đâu?

A.  
java.lang
B.  
java.awt
C.  
java.applet
D.  
java.string
Câu 25: 0.2 điểm

Có bao nhiêu đối tượng được tạo ra trong đoạn mã sau?

String a = new String(“Interviewbit”);

String b = new String(“Interviewbit”);

String c = “Interviewbit”;

String d = “Interviewbit”;

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
Không có
Câu 26: 0.2 điểm

Lớp String có tổng cộng bao nhiêu constructor?

A.  
3
B.  
7
C.  
13
D.  
20
Câu 27: 0.2 điểm

Tìm kết quả đầu ra của đoạn mã sau.

int ++a = 100;

System.out.println(++a);

A.  
101
B.  
Lỗi biên dịch vì ++a không phải là một định danh hợp lệ
C.  
100
D.  
Không có
Câu 28: 0.2 điểm

Tìm kết quả đầu ra của đoạn mã sau.

if(1 + 1 + 1 + 1 + 1 == 5){

  System.out.print(“TRUE”);

} else{

  System.out.print(“FALSE”);

}

A.  
TRUE
B.  
FALSE
C.  
Lỗi biên dịch
D.  
Không có
Câu 29: 0.2 điểm

Tìm kết quả đầu ra của đoạn mã sau.

public class Solution{

      public static void main(String… args){

             Int x = 5;

             x * = (3 + 7);

             System.out.println(x);

     }

}

A.  
50
B.  
22
C.  
10
D.  
Không có
Câu 30: 0.2 điểm

Xác định kiểu trả về của một phương thức không trả về giá trị.

A.  
int
B.  
void
C.  
double
D.  
Không có
Câu 31: 0.2 điểm

Kết quả của Math.floor(3.6)?

A.  
3
B.  
3.0
C.  
4
D.  
4.0
Câu 32: 0.2 điểm

Hệ thống lưu trữ các tham số và biến cục bộ ở đâu khi một phương thức được gọi?

A.  
Heap
B.  
Stack
C.  
Array
D.  
Tree
Câu 33: 0.2 điểm

Xác định modifier nào không thể được sử dụng cho constructor.

A.  
public
B.  
protected
C.  
private
D.  
static
Câu 34: 0.2 điểm

Các biến được khai báo trong một lớp để sử dụng cho tất cả các phương thức của lớp được gọi là gì?

A.  
Object
B.  
Instance variables
C.  
Reference variable
D.  
Không có
Câu 35: 0.2 điểm

Kiểu trả về ngầm định của constructor là gì?

A.  
Không có kiểu trả về
B.  
Một đối tượng của lớp mà nó được định nghĩa
C.  
void
D.  
Không có
Câu 36: 0.2 điểm

Phương thức finalize() được gọi khi nào?

A.  
Trước khi thu gom rác (garbage collection)
B.  
Trước khi một đối tượng ra khỏi phạm vi
C.  
Trước khi một biến ra khỏi phạm vi
D.  
Không có
Câu 37: 0.2 điểm

Xác định nguyên mẫu của constructor mặc định.

Public class Solution {}

A.  
Solution(void)
B.  
Solution()
C.  
public Solution(void)
D.  
public Solution()
Câu 38: 0.2 điểm

Xác định cách khai báo constructor đúng.

public class Solution {}

A.  
Solution(){}
B.  
public Solution(){}
C.  
Solution(void){}
D.  
Cả (A) và (B)
Câu 39: 0.2 điểm

Tìm kết quả đầu ra của đoạn mã sau.

public class Solution{

         public static void main(String args[]){

                 int i;

                 for(i = 1; i < 6; i++){ 

                     if(i > 3) continue;

                 }

                 System.out.println(i);

          }

}

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 40: 0.2 điểm

Số lần “Interviewbit” được in ra là bao nhiêu.

Int count = 0;

do{

  System.out.println(“Interviewbit”);

  count++;

} while(count < 10);

A.  
8
B.  
9
C.  
10
D.  
11
Câu 41: 0.2 điểm

Xác định vòng lặp vô hạn.

A.  
for(; ;)
B.  
for(int i = 0; i < 1; i--)
C.  
for(int i = 0; ;i++)
D.  
Tất cả các vòng lặp trên
Câu 42: 0.2 điểm

Runnable là gì?

A.  
Lớp trừu tượng
B.  
Giao diện (Interface)
C.  
Lớp
D.  
Phương thức
Câu 43: 0.2 điểm

Ngoại lệ được tạo ra bởi khối try được xử lý ở đâu?

A.  
catch
B.  
throw
C.  
final
D.  
Không có
Câu 44: 0.2 điểm

Ngoại lệ nào sẽ được ném ra khi thực hiện phép chia cho 0?

A.  
NullPointerException
B.  
NumberFormatException
C.  
ArithmeticException
D.  
Không có
Câu 45: 0.2 điểm

Lớp System được định nghĩa ở đâu?

A.  
java.lang.package
B.  
java.util.package
C.  
java.io.package
D.  
Không có
Câu 46: 0.2 điểm

Xác định giao diện được sử dụng để khai báo các phương thức cốt lõi trong Java?

A.  
Comparator
B.  
EventListener
C.  
Set
D.  
Collection
Câu 47: 0.2 điểm

Phát biểu nào đúng về phương thức finalize()?

A.  
Có thể được gọi không lần hoặc một lần
B.  
Có thể được gọi không lần hoặc nhiều lần
C.  
Có thể được gọi chính xác một lần
D.  
Có thể được gọi một lần hoặc nhiều lần
Câu 48: 0.2 điểm

Toán tử >>>> thực hiện điều gì?

A.  
Toán tử dịch phải
B.  
Toán tử dịch trái
C.  
Điền 0 vào bên trái
D.  
Điền 0 vào bên phải
Câu 49: 0.2 điểm

Xác định đặc điểm không chính xác của Java.

A.  
Hướng đối tượng
B.  
Sử dụng con trỏ
C.  
Động
D.  
Độc lập kiến trúc
Câu 50: 0.2 điểm

Công cụ nào sau đây được sử dụng để tìm và sửa lỗi trong chương trình?

A.  
JDK
B.  
JRE
C.  
JVM
D.  
JDB

Đề thi tương tự

Bài Test Chuyên Môn IT: Điện Toán Đám Mây (Cloud Computing)

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

366,49928,187

Bài Test Chuyên Môn IT: Công Nghệ Web (Web Technology)

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

366,46628,184

Bài test chuyên môn IT: HTML có đáp án

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

366,34928,176

Bài test chuyên môn IT: Dữ liệu lớn Big Data có đáp án

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

366,60628,188