thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm - Có Đáp Án - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (PTIT)

Ôn luyện môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (PTIT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về luật pháp trong lĩnh vực bảo hiểm, các quy định về hợp đồng bảo hiểm, trách nhiệm pháp lý, quyền lợi và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng bảo hiểm. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức pháp lý và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật, kinh tế và bảo hiểm. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Luật Kinh Doanh Bảo HiểmHọc Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngPTITđề thi Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm có đáp ánôn thi Luật Kinh Doanh Bảo Hiểmkiểm tra Luật Bảo Hiểmthi thử Luật Kinh Doanh Bảo Hiểmtài liệu ôn thi Luật Kinh Doanh Bảo Hiểmhợp đồng bảo hiểmquyền và nghĩa vụ trong bảo hiểmluật bảo hiểmthi thử trực tuyến Luật Kinh Doanh Bảo Hiểmđề thi bảo hiểm miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc do cơ quan nào ban hành quy định về điều kiện, mức phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu?
A.  
Chính phủ
B.  
Bộ Công thương
C.  
Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam
D.  
Bộ Tài chính
Câu 2: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây không đúng:
A.  
Tổ chức không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác nếu không được chấp thuận bằng văn bản của doanh nghiệp bảo hiểm mà tổ chức đó đang làm đại lý.
B.  
Đại lý bảo hiểm có quyền hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm và các quyền lợi khác từ hoạt động đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
C.  
Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ tham dự các khóa đào tạo, cập nhật kiến thức do doanh nghiệp bảo hiểm tổ chức.
D.  
Đại lý bảo hiểm có thể xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực dưới mọi hình thức.
Câu 3: 1 điểm
Nguyên tắc khoán được áp dụng cho:
A.  
Bảo hiểm nhân thọ.
B.  
Bảo hiểm tài sản.
C.  
Bảo hiểm trách nhiệm.
D.  
A, B, C đúng.
Câu 4: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án sai về nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm:
A.  
Từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được bảo hiểm trong trường hợp không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm hoặc trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B.  
Cấp cho bên mua bảo hiểm giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm ngay sau khi giao kết hợp đồng bảo hiểm.
C.  
Giải thích cho bên mua bảo hiểm về các điều kiện, điều khoản bảo hiểm; quyền, nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm.
D.  
Trả tiền bảo hiểm kịp thời cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
Câu 5: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là đúng nhất về điều kiện đối với cá nhân hoạt động đại lý bảo hiểm:
A.  
Thường trú tại Việt Nam; Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ đại lý bảo hphù hợp theo quy định của pháp luật về hoạt động kinh doanh bảo hiểm
B.  
Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; Có chứng chỉ đại lý bảo hiểm phù hợp theo quy định của pháp luật về hoạt động kinh doanh bảo hiểm
C.  
Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ đại lý bảo hiểm phù hợp theo quy định của pháp luật về hoạt động kinh doanh bảo hiểm
D.  
Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; có bằng đại học hoặc trên đại học; có chứng chỉ đại lý bảo hiểm phù hợp theo quy định của pháp luật về hoạt động kinh doanh bảo hiểm
Câu 6: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phương án đúng nhất cho trường hợp đồng bảo hiểm cho một đối tượng bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm phải có thông tin nào sau đây:
A.  
Tên doanh nghiệp bảo hiểm đứng đầu
B.  
Tỷ lệ đồng bảo hiểm của từng doanh nghiệp bảo hiểm
C.  
Tỷ lệ phân chia trách nhiệm bồi thường trong trường hợp xảy ra sự kiện bảo hiểm
D.  
A, B đúng
E.  
A, B, C đúng
Câu 7: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm là:
A.  
Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
B.  
Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với đại lý bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
C.  
Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
D.  
Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp tái bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
Câu 8: 1 điểm
Chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc đóng góp bồi thường”:
A.  
Khi đối tượng bảo hiểm bị tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm, các doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ đóng góp bồi thường căn cứ theo tỷ lệ phần trách nhiệm bảo hiểm đã nhận bảo hiểm.
B.  
Tổng số tiền bồi thường không vượt quá thiệt hại thực tế của người được bảo hiểm trong sự kiện bảo hiểm.
C.  
Nguyên tắc này không áp dụng cho bảo hiểm nhân thọ.
D.  
A, B, C đúng.
Câu 9: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về sự kiện bảo hiểm:
A.  
Là sự kiện chủ quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm.
B.  
Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C.  
Là sự kiện khách quan do pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm.
D.  
Là sự kiện chủ quan do pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm.
Câu 10: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất:
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm được quyết định mức chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm
B.  
Doanh nghiệp bảo hiểm được quyết định mức chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm, thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm và quyền lợi khác trong hợp đồng đại lý bảo hiểm không vượt quá mức tối đa theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính
C.  
Doanh nghiệp bảo hiểm được quyết định mức chi trả thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm
D.  
Doanh nghiệp bảo hiểm được quyết định mức chi trả quyền lợi khác trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
Câu 11: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào dưới đây KHÔNG được thực hiện hoạt động kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam:
A.  
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
B.  
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
C.  
A, B đúng
Câu 12: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không được ủy quyền cho đại lý bảo hiểm thực hiện hoạt động nào dưới đây:
A.  
Giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm.
B.  
Thu xếp giao kết hợp đồng bảo hiểm.
C.  
Thu phí bảo hiểm.
D.  
Thu xếp tái bảo hiểm.
Câu 13: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ nào sau đây:
A.  
Cung cấp các thông tin về sản phẩm bảo hiểm và giải thích rõ ràng, đầy đủ về quyền lợi bảo hiểm, điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
B.  
Giữ bí mật thông tin khách hàng, sử dụng thông tin khách hàng đúng mục đích và không được cung cấp cho bên thứ ba mà không có sự chấp thuận của khách hàng, trừ trường hợp cung cấp theo quy định của pháp luật
C.  
A, B đúng
D.  
A, B sai
Câu 14: 1 điểm
Theo đơn bảo hiểm “Gián đoạn kinh doanh” của Hiệp hội bảo hiểm Vương quốc Anh (ABI), hạn mức bồi thường đối với chi phí hoạt động gia tăng được bảo hiểm thuộc hạng mục Lợi nhuận gộp để khắc phục bớt sự suy giảm doanh thu do thiệt hại gây ra là:
A.  
Không giới hạn.
B.  
Số tiền được tính bằng cách lấy tỷ lệ Lợi nhuận gộp nhân với số doanh thu khôi phục lại được nhờ các chi phí hoạt động gia tăng đó.
Câu 15: 1 điểm
Đối tượng bảo hiểm các công trình dân dụng đã hoàn thành (CECR) là các công trình dân dụng đã kết thúc giai đoạn xây dựng/lắp đặt và được đưa vào sử dụng. Phát biểu này đúng hay sai:
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 16: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về "Nguyên tắc bồi thường":
A.  
Số tiền bồi thường mà bên mua bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong sự kiện bảo hiểm, trừ trường hợp có thỏa thuận khác trong hợp đồng bảo hiểm.
B.  
Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong sự kiện bảo hiểm, trừ trường hợp có thỏa thuận khác trong hợp đồng bảo hiểm.
C.  
Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong sự kiện bảo hiểm.
D.  
Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được trong sự kiện bảo hiểm.
Câu 17: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong bảo hiểm trách nhiệm, doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả cho người được bảo hiểm khoản tiền nào sau đây:
A.  
Khoản tiền mà theo quy định của pháp luật người được bảo hiểm có trách nhiệm bồi thường cho người thứ ba
B.  
Chi phí liên quan đến việc giải quyết tranh chấp về trách nhiệm đối với người thứ ba
C.  
Lãi phải trả cho người thứ ba do người được bảo hiểm chậm trả tiền bồi thường theo chỉ dẫn của doanh nghiệp bảo hiểm
D.  
Khoản thiệt hại do bên thứ ba gây ra cho bên mua bảo hiểm
Câu 18: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm:
A.  
Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm.
B.  
Bên mua bảo hiểm có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm.
C.  
Bên mua bảo hiểm có thể chuyển giao hợp đồng bảo hiểm cho bất kỳ người nào.
Câu 19: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được bảo hiểm, trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm là:
A.  
Kinh doanh bảo hiểm
B.  
Kinh doanh tái bảo hiểm
C.  
A, B đúng
Câu 20: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng chứng minh được rằng không biết thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm thì thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm là:
A.  
01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B.  
02 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C.  
01 năm tính từ ngày người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng biết việc xảy ra sự kiện bảo hiểm đó.
D.  
02 năm tính từ ngày người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng biết việc xảy ra sự kiện bảo hiểm đó.
Câu 21: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động đại lý bảo hiểm bao gồm hoạt động nào sau đây:
A.  
Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm; thu phí bảo hiểm; thu thập hồ sơ để phục vụ việc giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B.  
Giới thiệu, chào bán bảo hiểm, giám định bảo hiểm, trả tiền bảo hiểm.
C.  
Giới thiệu, chào bán bảo hiểm, giải quyết bồi thường bảo hiểm.
D.  
A, B, C đúng.
Câu 22: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng điền vào chỗ ______ trong câu sau:
A.  
"Hợp đồng bảo hiểm trùng là trường hợp có từ hai hợp đồng bảo hiểm trở lên để bảo hiểm cho cùng phạm vi, _______, thời hạn và sự kiện bảo hiểm mà tổng số tiền bảo hiểm vượt quá giá thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm".
B.  
Bên mua bảo hiểm
C.  
Đối tượng
D.  
Người được bảo hiểm
E.  
A, B, C đúng
Câu 23: 1 điểm
Chọn phương án đúng nhất về phương pháp quản lý rủi ro:
A.  
Né tránh rủi ro.
B.  
Chấp nhận rủi ro.
C.  
Kiểm soát rủi ro.
D.  
Chuyển giao rủi ro.
E.  
A, B, C, D đúng.
Câu 24: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phí bảo hiểm là:
A.  
Khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi rủi ro không xảy ra.
B.  
Khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi tổn thất thấp hơn thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
C.  
Khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo quy định của pháp luật hoặc do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D.  
A, C đúng.
E.  
B, C đúng.
Câu 25: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm được gọi là:
A.  
Người được bảo hiểm.
B.  
Bên mua bảo hiểm.
C.  
Đại lý bảo hiểm.
D.  
Người thụ hưởng.
Câu 26: 1 điểm
Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm là:
A.  
Tài sản theo quy định của Bộ luật dân sự.
B.  
Sức khỏe, tuổi thọ, tính mạng con người.
C.  
Trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm đối với người thứ ba.
D.  
A, B, C đúng.
Câu 27: 1 điểm
Trong bảo hiểm sức khỏe, chi phí y tế điều trị tai nạn của người được bảo hiểm được doanh nghiệp bảo hiểm chi trả theo nguyên tắc nào?
A.  
Nguyên tắc khoán.
B.  
Nguyên tắc bồi thường.
C.  
A, B đúng.
Câu 28: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo quy định của pháp luật hoặc do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm là:
A.  
Số tiền bảo hiểm
B.  
Phí bảo hiểm
C.  
Giá trị bảo hiểm
D.  
Số tiền bồi thường
Câu 29: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về trường hợp hợp đồng bảo hiểm vô hiệu:
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm giao kết hợp đồng bảo hiểm giả tạo.
B.  
Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không biết sự kiện bảo hiểm đã xảy ra.
C.  
Đại lý bảo hiểm không nộp phí bảo hiểm đã thu của bên mua bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm.
D.  
A, B, C đúng.
Câu 30: 1 điểm
Phạm vi bảo hiểm của bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe cơ giới là: Thiệt hại ngoài hợp đồng về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng được hiểu là:
A.  
Bên có nghĩa vụ dân sự đã cam kết trong hợp đồng mà không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ sẽ phải bồi thường cho bên kia.
B.  
Hành vi gây hại không liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ dân sự của bất kỳ hợp đồng nào.
Câu 31: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A.  
Thu phí bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp
B.  
đồng bảo hiểm
C.  
Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ,
D.  
trung thực mọi thông tin có liên quan đến việc giao kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm
E.  
Bảo mật thông tin do bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm cung cấp
Câu 32: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, một trong các đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm tài sản là:
A.  
Trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm
B.  
Quyền tài sản
C.  
Thiệt hại do gián đoạn kinh doanh
D.  
B, C đúng
Câu 33: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm bắt buộc không bao gồm:
A.  
Bảo hiểm bắt buộc thất nghiệp
B.  
Bảo hiểm bắt buộc thiệt hại vật chất xe ô tô.
C.  
Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
D.  
A, B, C đúng
Câu 34: 1 điểm
Theo đơn Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với hàng hoá vận chuyển trên xe (không kèm điều khoản sửa đổi bổ sung), doanh nghiệp bảo hiểm không bồi thường cho người được bảo hiểm đối với hàng hóa bị tổn thất trong trường hợp nào sau đây:
A.  
Hàng hóa bị tổn thất trong quá trình xếp dỡ.
B.  
Hàng hóa bị hư hỏng do bao bì đóng gói.
C.  
Hàng hóa bị tổn thất do va chạm vào nhau trong quá trình vận chuyển.
D.  
A, B, C đúng.
Câu 35: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
A.  
Hợp đồng bảo hiểm là sự thoả thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm, theo đó bên mua bảo hiểm phải đóng phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng.
B.  
Các loại hợp đồng bảo hiểm bao gồm: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Hợp đồng bảo hiểm sức khỏe; Hợp đồng bảo hiểm tài sản; Hợp đồng bảo hiểm thiệt hại; Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm.
C.  
Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì điều khoản đó được giải thích theo hướng có lợi cho doanh nghiệp bảo hiểm.
D.  
Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm được thỏa thuận giao kết một hoặc kết hợp nhiều loại hợp đồng bảo hiểm
Câu 36: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có các quyền nào trong hoạt động đại lý bảo hiểm:
A.  
Quyết định mức chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm trong hợp đồng đại lý bảo hiểm không vượt quá mức tối đa theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính
B.  
Nhận và quản lý tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp của đại lý bảo hiểm nếu có thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
C.  
Yêu cầu đại lý bảo hiểm thanh toán phí bảo hiểm thu được theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D.  
A, B, C đúng
Câu 37: 1 điểm
Chi phí nào sau đây được coi là chi phí y tế hợp lý, hợp lệ có thể được các doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trong bảo hiểm sức khỏe?
A.  
Chi phí mua các thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị theo chỉ định của bác sỹ.
B.  
Chi phí phẫu thuật thẩm mĩ.
C.  
Chi phí phẫu thuật nội trú do ốm đau, bệnh tật.
Câu 38: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là đúng nhất về đối tượng được phép kinh doanh bảo hiểm sức khỏe có thời hạn trên 01 năm:
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ.
B.  
Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ.
C.  
A, B đúng.
D.  
A, B sai.
E.  
Câu 39: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc hoạt động của đại lý bảo hiểm:
A.  
Cá nhân hoạt động đại lý bảo hiểm, nhân viên trong tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm chỉ được thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm đối với những sản phẩm bảo hiểm đã được đào tạo.
B.  
Tổ chức không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác nếu không được chấp thuận bằng văn bản của doanh nghiệp bảo hiểm mà tổ chức đó đang làm đại lý.
C.  
Cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm nhưng không hoạt động đại lý bảo hiểm trong thời hạn 03 năm liên tục phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý bảo hiểm mới trước khi hoạt động đại lý.
D.  
Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình thực tế của khách hàng.
Câu 40: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây:
A.  
Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B.  
Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
C.  
Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm hoặc không đóng đủ phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận hoặc sau thời gian gia hạn đóng phí.
D.  
B, C đúng.
Câu 41: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về chuyển giao hợp đồng bảo hiểm:
A.  
Bên mua bảo hiểm có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm.
B.  
Đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, việc chuyển giao phải được sự đồng ý bằng văn bản của người được bảo hiểm hoặc người đại diện theo pháp luật của người được bảo hiểm.
C.  
Bên nhận chuyển giao hợp đồng bảo hiểm phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm, được kế thừa quyền và nghĩa vụ của bên chuyển giao.
D.  
A, B, C đúng
Câu 42: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm nhưng không hoạt động đại lý bảo hiểm trong thời hạn 03 năm liên tục, nếu muốn tiếp tục hoạt động đại lý bảo hiểm thì:
A.  
Không phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý bảo hiểm mới
B.  
Phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý bảo hiểm mới
C.  
Không phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý bảo hiểm mới, tuy nhiên phải được doanh nghiệp bảo hiểm đào tạo lại kiến thức về bảo hiểm
D.  
Không phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý bảo hiểm mới, tuy nhiên chỉ được bán một số sản phẩm bảo hiểm nhất định theo quy định của doanh nghiệp bảo hiểm
Câu 43: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm chỉ có hiệu lực khi:
A.  
Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và doanh nghiệp bảo hiểm có văn bản chấp thuận việc chuyển nhượng đó.
B.  
Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và doanh nghiệp bảo hiểm có văn bản chấp thuận việc chuyển nhượng đó trừ trường hợp việc chuyển nhượng được thực hiện theo tập quán quốc tế.
C.  
Việc chuyển nhượng hợp đồng được tự động thực hiện theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
D.  
A, B đúng
E.  
A, C đúng
Câu 44: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án sai về nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm:
A.  
Đóng phí bảo hiểm đầy đủ theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B.  
Kê khai đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
C.  
Thông báo những trường hợp có thể làm tăng rủi ro hoặc làm phát sinh thêm trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
D.  
Lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm có đủ năng lực tài chính để chi trả quyền lợi bảo hiểm.
Câu 45: 1 điểm
Chọn phương án đúng nhất về đặc trưng pháp lý của hợp đồng bảo hiểm:
A.  
Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng song vụ, theo đó mỗi bên trong hợp đồng đều có nghĩa vụ đối với nhau.
B.  
Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng theo mẫu do doanh nghiệp bảo hiểm đưa ra.
C.  
Hợp đồng bảo hiểm là sự thoả thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm, theo đó bên mua bảo hiểm phải đóng phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng.
D.  
A, C đúng.
E.  
A, B, C đúng.
Câu 46: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây được ủy quyền cho đại lý bảo hiểm trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo hiểm để thực hiện các hoạt động đại lý bảo hiểm:
A.  
Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
B.  
Doanh nghiệp bảo hiểm
C.  
Bên mua bảo hiểm
D.  
A, B, C đúng
Câu 47: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:
A.  
Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền gửi và các loại bảo hiểm khác do Nhà nước thực hiện không mang tính kinh doanh.
B.  
Các bên tham gia bảo hiểm không được thỏa thuận áp dụng tập quán quốc tế trong mọi trường hợp.
C.  
A, B đúng
D.  
A, B sai
Câu 48: 1 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Đại lý bảo hiểm phải thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
B.  
Đại lý bảo hiểm không được tranh giành khách hàng dưới các hình thức ngăn cản, lôi kéo, mua chuộc, đe dọa nhân viên hoặc khách hàng của doanh nghiệp bảo hiểm khác.
C.  
Đại lý bảo hiểm có thể sử dụng hoa hồng bảo hiểm để giảm phí cho khách hàng
D.  
Đại lý bảo hiểm không được xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực dưới mọi hình thức.
Câu 49: 1 điểm
Theo đơn bảo hiểm “Hỏa hoạn và các rủi ro đặc biệt” của Hiệp hội bảo hiểm Vương quốc Anh (ABI), trường hợp nào sau đây thuộc phạm vi bảo hiểm theo Nhóm rủi ro B - “Nổ”:
A.  
Nổ nồi hơi mà nguyên nhân là do áp suất tạo ra do hơi nước.
B.  
Bình chứa bị phá huỷ do chất liệu chứa bên trong bình chứa bị nổ.
C.  
Tài sản được bảo hiểm xung quanh bị phá huỷ do nổ bình chứa không phải do áp lực của hơi nước.
D.  
Tài sản được bảo hiểm xung quanh bị phá huỷ do nổ nồi hơi hoặc bình chứa do áp lực hơi nước thuộc quyền sở hữu của người được bảo hiểm.
Câu 50: 1 điểm
Theo đơn bảo hiểm mọi rủi ro xây dựng/lắp đặt (CAR/EAR) của nhà tái bảo hiểm Munich Re, số tiền bảo hiểm đối với Phần tổn thất vật chất (Phần I) được quy định cho mỗi và mọi vụ tổn thất có nghĩa là:
A.  
Số tiền bồi thường cho một vụ tổn thất không vượt quá số tiền bảo hiểm, và không giới hạn các vụ tổn thất trong thời hạn bảo hiểm.
B.  
Giới hạn các vụ tổn thất trong thời hạn bảo hiểm, tổng số tiền bồi thường của một hoặc nhiều vụ tổn thất không vượt quá số tiền bảo hiểm.
C.  
Không giới hạn các vụ tổn thất trong thời hạn bảo hiểm, tổng số tiền bồi thường của một hoặc nhiều vụ tổn thất không vượt quá số tiền bảo hiểm.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Kinh Tế 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Luật Kinh Tế 2 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về luật doanh nghiệp, luật thương mại, hợp đồng kinh tế, và quản trị doanh nghiệp, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp lý và thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng kiểm tra và nâng cao hiểu biết. Đây là tài liệu thiết yếu cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh, kinh tế, và luật. Thi thử trực tuyến miễn phí, đảm bảo chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

142,968 lượt xem 76,965 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Mới Nhất - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật sở hữu trí tuệ mới nhất" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền sở hữu trí tuệ, bảo vệ quyền tác giả, nhãn hiệu, bằng sáng chế, và các quy định pháp luật hiện hành, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,356 lượt xem 47,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Doanh Nghiệp 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật Doanh Nghiệp 1" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật liên quan đến thành lập, tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp, các quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp theo luật pháp Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,478 lượt xem 46,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Tham Khảo Môn Giáo Dục Kinh Tế Và Pháp Luật Thi Tốt Nghiệp THPT 2025, Trắc Nghiệm Online Kèm Đáp ÁnTHPT Quốc gia

Thực hành làm trắc nghiệm online với bộ đề thi tham khảo môn Giáo Dục Kinh Tế và Pháp Luật cho kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025, kèm đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, giúp học sinh lớp 12 ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Phù hợp cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia, giúp làm quen với hình thức thi trắc nghiệm trực tuyến và nâng cao kỹ năng làm bài.

28 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

191,547 lượt xem 103,131 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật - Full Bộ - Có Đáp Án - Đại Học Hồng ĐứcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với bộ đề thi trắc nghiệm môn "Luật" full từ Đại học Hồng Đức. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật Việt Nam, bao phủ các lĩnh vực từ luật hiến pháp, dân sự, hình sự đến luật thương mại, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố toàn diện kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

300 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

87,174 lượt xem 46,921 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Lao Động - Có Đáp Án - Đại Học Lao Động Xã HộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật lao động" từ Đại học Lao động Xã hội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật về quan hệ lao động, hợp đồng lao động, bảo hiểm và quyền lợi của người lao động, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và quản lý nhân sự. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

243 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

87,320 lượt xem 46,998 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Chương 4 - Có Đáp Án - Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Pháp Luật Đại Cương chương 4 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Nguyễn Tất Thành. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống pháp luật Việt Nam, các nguyên tắc cơ bản trong thực thi pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, và cơ chế bảo vệ pháp luật. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức pháp lý cơ bản và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu thiết yếu cho sinh viên ngành luật và các khối ngành khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng hiểu biết pháp luật.

 

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,109 lượt xem 48,510 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Phần 9 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" phần 9 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý pháp luật và quy định trong hệ thống pháp luật Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và các chuyên ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

88,397 lượt xem 47,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Chương 1 - Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" chương 1. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những khái niệm cơ bản trong pháp luật, vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội và các quy phạm pháp luật cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và luật học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

68 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

88,530 lượt xem 47,649 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!