thumbnail

Trắc nghiệm Tổng hợp Bộ Luật Ngân hàng có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về Bộ Luật Ngân hàng kèm đáp án chi tiết, giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động ngân hàng, quyền và nghĩa vụ của các tổ chức tín dụng, và các vấn đề pháp lý trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Tài liệu phù hợp cho sinh viên ngành tài chính, luật và nhân viên ngân hàng.

Từ khoá: trắc nghiệm Bộ Luật Ngân hàng pháp luật ngân hàng tổ chức tín dụng tài chính ngân hàng quy định pháp luật câu hỏi trắc nghiệm ôn tập pháp luật tài chính luyện thi ngân hàng đáp án chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể cấp tín dụng đối với:

A.  
Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vốn trong nền kinh tế
B.  
Tổ chức tín dụng và các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vốn trong nền kinh tế
C.  
Tổ chức tín dụng và tạm ứng cho Chính phủ để xử lý thiếu hụt tạm thời ngân sách nhà nước
D.  
Tổ chức tín dụng và các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vốn trong nền kinh tế và Chính phủ để giải quyết bội chi ngân sách nhà nước
Câu 2: 0.2 điểm

Đối với tài sản đang cho thuê:

A.  
Không thể mang đi thế chấp
B.  
Chỉ được thế chấp khi bên thuê đồng ý
C.  
Được sử dụng là tài sản thế chấp nếu tổ chức tín dụng đồng ý
D.  
Chỉ được thế chấp khi bên thuê và tổ chức tín dụng đồng ý
Câu 3: 0.2 điểm

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể huy động vốn từ:

A.  
Tổ chức, cá nhân trong nước
B.  
Tổ chức, cá nhân nước ngoài
C.  
Tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài
D.  
Các tổ chức tín dụng
Câu 4: 0.2 điểm

Chủ thể được phép phát hành tiền bao gồm:

A.  
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
B.  
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và một số tổ chức tín dụng được cấp phép
C.  
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, một số tổ chức tín dụng và một số tổ chức khác được cấp phép
D.  
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng là Ngân hàng.
Câu 5: 0.2 điểm

Ngân hàng thương mại cổ phần X sở hữu trái phiếu kho bạc Nhà nước, kỳ hạn 03 năm. Ngân hàng X có thể sử dụng trái phiếu này chiết khấu tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không?

A.  
Có. Vì trái phiếu là giấy tờ có giá được sử dụng trong hoạt động tái cấp vốn theo quy định của pháp luật
B.  
Không. Vì kỳ hạn của trái phiếu này là 03 năm
C.  
Có, nếu tại thời điểm chiết khấu, thời hạn còn lại của trái phiếu là trên 12 tháng
D.  
Không, nếu tại thời điểm chiết khấu, thời hạn còn lại của trái phiếu là trên 12 tháng
Câu 6: 0.2 điểm

Trường hợp người thụ hưởng bị người bị ký phát từ chối thanh toán séc thì nười thụ hưởng không có quyền truy đòi chủ thể nào sau đây?

A.  
Người ký phát
B.  
Người đã chuyển nhượng cho mình
C.  
Người chuyển nhượng trước người chuyển nhượng cho mình
D.  
Người bị ký phát
Câu 7: 0.2 điểm

Khi nào người bị ký phát được quyền từ chối thanh toán tờ séc?

A.  
Nội dung tờ séc không có thông tin cụ thể về địa điểm thanh toán
B.  
Nội dung tờ séc không có thông tin cụ thể về ngày ký phát
C.  
Nội dung tờ séc không có thông tin về cơ sở phát sinh nghĩa vụ thanh toán bằng séc giữa người ký phát và người thụ hưởng
D.  
Nội dung tờ séc không có cụm từ “bảo chi” kèm chữ ký, con dấu cua người bị ký phát
Câu 8: 0.2 điểm

Mô hình lãnh đạo, điều hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo quy định của pháp luật ngân hàng hiện hành là:

A.  
Mô hình lãnh đạo, điều hành tập thế
B.  
Mô hình lãnh đạo, điều hành theo cơ chế một thủ trưởng
C.  
Mô hình lãnh đạo, điều hành theo cơ chế một thủ trưởng kết hợp với tập thể
D.  
Cả A, B, C đều
Câu 9: 0.2 điểm

Công ty tài chính được thực hiện hạt động nào sau đây?

A.  
Nhận tiền gửi tiết kiệm
B.  
Cho vay đối với cá nhân
C.  
Nhận tiền gửi của cá nhân
D.  
Phát hành giấy tờ có giá để huy động vốn của cá nhân
Câu 10: 0.2 điểm

Hợp đồng/Giao dịch nào sau đây không phải công chứng, chứng thực?

A.  
Hợp đồng tín dụng
B.  
Hợp đồng bảo đảm
C.  
Hợp đồng thế chấp tài sản bảo đảm
D.  
Cả A, B và C đều đúng
Câu 11: 0.2 điểm

Luật Ngân hàng là một:

A.  
Lĩnh vực pháp luật chuyên ngành hẹp
B.  
Lĩnh vực pháp luật chuyên ngành rộng
C.  
Lĩnh vực pháp luật thuộc ngành luật dân sự
D.  
Ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam
Câu 12: 0.2 điểm

Lịch sử Ngân hàng Việt Nam không tồn tại nội dung nào sau đây?

A.  
Chuyển từ ngần hàng 01 cấp sang ngân hàng 02 cấp
B.  
Tất cả các ngân hàng đều có quyền phát hành tiền nhưng chịu sự kiểm soát chặt chẽ từ Ngân hàng Nhà nước
C.  
Độc quyền nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng
D.  
Thí điểm ngân hàng hai cấp
Câu 13: 0.2 điểm

Nếu không có thỏa thuận khác, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất để bảo đảm tiền vay phát sinh hiệu lực giữa các bên khi

A.  
Đăng ký giao dịch thế chấp
B.  
Giao kết hợp đồng thế chấp
C.  
Công chứng, chứng thực hợp đồng thế chấp
D.  
Rơi vào một trong các trường hợp a, b, c
Câu 14: 0.2 điểm

Tiền gửi của chủ thể nào sau đây không được bảo hiểm tiền gửi?

A.  
Công ty TNHH gửi bằng đồng Việt Nam
B.  
Chủ doanh nghiệp tư nhân bằng đồng Việt Nam
C.  
Cá nhân gửi bằng đồng Việt Nam
D.  
Người nước ngoài gửi bằng đồng Việt Nam
Câu 15: 0.2 điểm

Tài khoản thanh toán của khách hàng cá nhân KHÔNG bị phong tỏa trong trường hợp nào sau đây?

A.  
Có văn bản yêu cầu phòng tỏa tài khoản từ cơ quan chức năng có thẩm quyền
B.  
Có thông báo bằng văn bản của một trong các chủ tài khoản về phát sinh tranh chấp tài khoản thanh toán chung
C.  
Một bên vợ, chồng của chủ tài khoản có văn bản yêu cầu phong tỏa tài khoản
D.  
Tổ chức thanh toán phát hiện thấy có nhầm lẫn, sai sót
Câu 16: 0.2 điểm

Để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sử dụng công cụ nào sau đây?

A.  
Kiểm soát cán cân thanh toán quốc tế và nợ quốc gia
B.  
Bảo lãnh tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài
C.  
Dự trữ bắt buộc
D.  
Kiểm soát chi ngân sách nhà nước
Câu 17: 0.2 điểm

Ngân hàng được sử dụng hình thức nào sau đây để huy động vốn?

A.  
Bảo lãnh ngân hàng
B.  
Bao thanh toán
C.  
Phát hành giấy tờ có giá
D.  
Mở thư tín dụng (L/C)
Câu 18: 0.2 điểm

Thời hạn xuất trình yêu cầu thanh toán séc là:

A.  
Sau 30 ngày kể từ ngày ký phát
B.  
30 ngày kể từ ngày ký phát
C.  
Theo thỏa thuận giữa người thụ hưởng và người ký phát
D.  
Sau 06 tháng kể từ ngày ký phát
Câu 19: 0.2 điểm

Thẩm quyền quyết định đặt tổ chức tín dụng vào kiểm soát đặc biệt:

A.  
Chỉ duy nhất thuộc về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
B.  
Có thể thuộc về Thủ tướng Chính phủ
C.  
Có thể thuộc về Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
D.  
Chỉ duy nhất thuộc về Thong đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Câu 20: 0.2 điểm

Các công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia của Ngân hàng Nhà nước không là?

A.  
Cho vay tái cấp vốn
B.  
Lãi suất
C.  
Cho vay trong trường hợp đặc biệt (cho vay cứu cánh)
D.  
Nghiệp vụ thị trường mở
Câu 21: 0.2 điểm

Chủ thể nào đây không được thực hiện bảo lãnh ngân hàng?

A.  
Ngân hàng thương mại
B.  
Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
C.  
Công ty tài chính
D.  
Công ty cho thuê tài chính
Câu 22: 0.2 điểm

Luật Ngân hàng:

A.  
Không phải là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam
B.  
Không điều chỉnh mối quan hệ cho vay giữa các cá nhân với nhau trong xã hội
C.  
Điều chỉnh QHXH phát sinh trong lĩnh vực ngân hàng và hoạt động ngân hàng
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 23: 0.2 điểm

Cho thuê tài chính:

A.  
Là hoạt động cấp tín dụng chỉ do Công ty cho thuê tài chính thực hiện
B.  
Là hoạt động cấp tín dụng có đối tượng của hợp đồng là các loại tài sản theo nhu cầu của bên thuê
C.  
Là hoạt động cấp tín dụng chỉ được thực hiện bởi công ty tài chính
D.  
Là hoạt động cấp tín dụng của tổ chức tín dụng cho khách hàng
Câu 24: 0.2 điểm

Chủ thể nào sau đây có thể là bên bảo lãnh trong bảo lãnh ngân hàng?

A.  
Công ty cho thuê tài chính
B.  
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
C.  
Chi nhánh ngân hàng nước ngoài
D.  
Cá nhân có khả năng tài chính
Câu 25: 0.2 điểm

Hoạt động nào sau đây của Ngân hàng thương mại cổ phần X là phù hợp quy định của pháp luật?

A.  
Ký hợp đồng cho thuê tài chính vớ Công ty TNHH Hoàng Hoa
B.  
Mua 20 căn nhà thuộc dự án nhà ở của Công ty TNHH Vân Vân để cho các khách hàng có nhu cầu thuê hoặc mua lại
C.  
Mở tài khoản thanh toán cho các cổ đồng của Ngân hàng thương mại cổ phần X
D.  
Cho Công ty TNHH Mây Mây vay số tiền 02 tỷ, lãi suất 12%/năm, thời hạn 01 năm, tài sản bảo đảm là số cổ phần mà công ty này sở hữu tại Ngân hàng thương mại cổ phần X
Câu 26: 0.2 điểm

Khoản thu nào sau đây được bao thanh toán?

A.  
Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ có thời hạn thanh toán còn ít hơn 180 ngày nhận được đề nghị bao thanh toán
B.  
Khoản thu đã quá hạn thanh toán theo hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
C.  
Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
D.  
Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ có thỏa thuận không được chuyển giao quyền và nghĩa trong hợp đồng
Câu 27: 0.2 điểm

Hoạt động nào sau đây không phải là nhận tiền gửi của ngân hàng thương mại cổ phần?

A.  
Huy động vốn từ số dư tài khoản thanh toán của khách hàng
B.  
Huy động vốn từ việc phát hành chứng chỉ tiền gửi
C.  
Huy động vốn từ việc phát hành cổ phiếu
D.  
Huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Câu 28: 0.2 điểm

Tổ chức tín dụng phi ngân hàng khong được phép:

A.  
Thực hiện hoạt động ngân hàng
B.  
Nhận tiền gửi không kỳ hạn
C.  
Nhận tiền gửi không kỳ hạn và cung ứng dịch vụ ngân hàng
D.  
Nhận tiền gửi tiết kiệm
Câu 29: 0.2 điểm

Điểm khác nhau giữa cho vay tái cấp vốn và cho vay trong trường hợp đặc biệt của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam?

A.  
Mục đích cho vay và phương thức cho vay
B.  
Thời hạn cho vay
C.  
Chủ thể có quyền cho vay
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 30: 0.2 điểm

Không phải là đặc điểm của quan hệ tín dụng

A.  
Có yếu tố tín nhiệm
B.  
Có sự hoàn trả
C.  
Chuyển giao để sử dụng vốn tiền tệ trong một khoảng thời gian nhất định
D.  
Không có thời hạn
Câu 31: 0.2 điểm

Cổ đông sáng lập là cá nhân của tổ chức tín dụng:

A.  
Phải nắm giữ số cổ phần tối thiểu bằng 50% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng trong thời hạn 05 năm, kể từ ngày tổ chức tín dụng được cấp Giấy phép
B.  
Phải nắm giữ số cổ phần tối thiểu bằng 51% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng trong thời hạn 05 năm, kể từ ngày tổ chức tín dụng được cấp Giấy phép
C.  
Phải nắm giữ số cổ phần tối thiểu bằng 50% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng trong thời hạn 03 năm, kể từ ngày tổ chức tín dụng được cấp Giấy phép
D.  
Phải nắm giữ số cổ phần tối thiểu bằng 51% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng trong thời hạn 03 năm, kể từ ngày tổ chức tín dụng được cấp Giấy phép
Câu 32: 0.2 điểm

Ngày 20/5/2022, ông Phương đã tìm đến Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình vay 12 tỷ đồng, lãi suất 10%/năm, thời hạn vay vốn 10 năm. Tài sản bảo đảm cho khoản vay nói trên chính là căn nhà của ông tại Quận 2, trị giá 3 tỷ đồng. Biện pháp bảo đảm trên được gọi là gì?

A.  
Cầm cố
B.  
Thế chấp
C.  
Bảo lãnh
D.  
Tín chấp
Câu 33: 0.2 điểm

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp tín dụng:

A.  
Cho Chính phủ vay nhằm khắc phục bội chi ngân sách nhà nước theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
B.  
Cho các tổ chức tín dụng nhằm phục hồi khả năng thanh toán khi tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng thanh toán
C.  
Cho các doanh nghiệp nhà nước nhằm phục hồi khả năng thanh toán khi có chỉ định của Thủ tướng Chính phủ
D.  
Cho tổ chức kinh tế để thực hiện các dự án đầu tư công
Câu 34: 0.2 điểm

Bản chất pháp lý của hoạt động chiết khấu các công cụ chuyển nhượng của tổ chức tín dụng là:

A.  
Quan hệ cho vay tài sản
B.  
Quan hệ mua giấy tờ có giá
C.  
Quan hệ bảo lãnh ngân hàng
Câu 35: 0.2 điểm

Chủ thể được phát hành tiền?

A.  
Chỉ duy nhất Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
B.  
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và một số tổ chức tín dụng được cấp phép
C.  
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
D.  
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Qũy tín dụng nhân dân
Câu 36: 0.2 điểm

Loại hình nào sau đây không phải là tổ chức tín dụng?

A.  
Qũy tín dụng nhân dân
B.  
Chi nhánh ngân hàng nước ngoài
C.  
Ngân hàng hợp tác xã
D.  
Tổ chức tài chính vi mô
Câu 37: 0.2 điểm

Khi chủ thẻ ngân hàng nghi ngờ có gian lận sai sót trong thanh toán thẻ, chủ thẻ đề nghị tổ chức phát hành thẻ, thì chủ thể nào sau đây phải chịu trách nhiệm với toàn bộ tổn thất tài chính phát sinh đối với chủ thẻ do việc sử dụng thẻ trước thời điểm khóa thẻ?

A.  
Chủ thẻ
B.  
Đơn vị chấp nhận thẻ
C.  
Tổ chức thanh toán thẻ
D.  
Tổ chức phát hành thẻ
Câu 38: 0.2 điểm

Trường hợp nào sau đây được xem là bảo lãnh ngân hàng?

A.  
Ngân hàng A cam kết với doanh nghiệp B sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho doanh nghiệp C nếu C không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ của mình.
B.  
Ngân hàng A cam kết với doanh nghiệp B sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho doanh nghệp C nếu C bị phá sản.
C.  
Ngân hàng A cam kết với doanh nghiệp X sẽ thực hiện nghĩa vụ giải chấp tài sản bảo đảm nếu doanh nghiệp Y trả nợ thay cho doanh nghiệp X.
D.  
Ngân hàng A cam kết sẽ thanh toán cho doanh nghiệp Y nếu doanh nghiệp Y xuất trình được bộ chứng từ phù hợp theo yêu cầu.
Câu 39: 0.2 điểm

Điều khoản nào sau đây không thể thiếu trong hợp đồng tín dụng?

A.  
Điều khoản về mục đích sử dụng vốn
B.  
Điều khoản về tài sản bảo đảm
C.  
Điều khoản về giải quyết tranh chấp
D.  
Điều khoản về luật áp dụng
Câu 40: 0.2 điểm

Nếu không có thỏa thuận khác, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất để bảo đảm tiền vay phát sinh hiệu lực giữa các bên khi

A.  
Đăng ký giao dịch thế chấp
B.  
Giao kết hợp đồng
C.  
Công chứng hợp đồng
D.  
Bên nhận thế chấp cầm giữ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Câu 41: 0.2 điểm

Hợp đồng tín dụng phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A.  
Phải được công chứng, chứng thực
B.  
Phải được thành lập bằng văn bản
C.  
Phải được thành lập bằng văn bản có công chứng, chứng thực
D.  
Phải có chữ ký của các bên trong mọi trường hợp
Câu 42: 0.2 điểm

Trường hợp nào sau đây Ngân hàng cho vay là hợp pháp?

A.  
Ngân hàng X cho Phó giám đốc của ngân hàng mình vay 200 triệu trên cơ sở bảo đảm bằng quyền sử dụng đất thuộc sở hữu của ông M.
B.  
Ngân hàng X cho con dâu của Phó giám đốc của ngân hàng mình vay 200 triệu cơ sở bảo đảm bằng quyền sử dụng đất thuộc sở hữu của ông M
C.  
Ngân hàng X cho Trưởng ban Kiểm soát của ngân hàng hàng mình vay 200 triệu trên cơ sở bảo lãnh của Ngân hàng Y.
D.  
Ngân hàng X cho ông L vay 200 triệu cơ sở bảo đảm bằng số cổ phiếu (trị giá 500 triệu đồng) của chính ngân hàng mình đã phát hành.
Câu 43: 0.2 điểm

Trường hợp nào sau đây là gia hạn nợ vay?

A.  
Là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lãi theo thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
B.  
Là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh thời điểm giải ngân vốn vay cho phù hợp với tiến độ dự án của khách hàng vay
C.  
Là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc và lãi đã thỏa thuận nhưng tổng thời hạn cho vay không thay đổi
D.  
Là việc tổ chức tín dụng chấp nhận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi so với thời hạn vay thỏa thuận trong hợp đồng
Câu 44: 0.2 điểm

Công ty tài chính không được:

A.  
Nhận tiền gửi của tổ chức
B.  
Cho vay
C.  
Góp vốn, mua cổ phần của tổ chức khác
D.  
Mở tài khoản thanh toán cho khách hàng
Câu 45: 0.2 điểm

Nội dung nào sau đây thuộc hoạt động cấp tín dụng

A.  
Phát hành giấy tờ có giá
B.  
Bảo lãnh ngân hàng
C.  
Vay vốn từ tổ chức tín dụng khác
D.  
Phát hành thẻ ghi nợ
Câu 46: 0.2 điểm

Đối tượng của hợp đồng cho thuê tài chính?

A.  
Là bất kỷ tài sản nào
B.  
Chỉ là bất động sản
C.  
Chỉ là động sản
D.  
Có thể là động sản và bất động sản
Câu 47: 0.2 điểm

Ngân hàng thương mại:

A.  
Đương nhiên có quyền thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng
B.  
Có thể thực hiện một số hoạt động kinh doanh bất độngg sản theo quy định của pháp luật
C.  
Không được phát hành trái phiếu để huy động vốn thành lập công ty cho thuê tài chính.
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 48: 0.2 điểm

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo quy định của pháp luật hiện hành là:

A.  
Cơ quan của Chính phủ và là Ngân hàng trung ương của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B.  
Cơ quan ngang Bộ của Chính phủ và là Ngân hàng trung ương của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C.  
Cơ quan ngang Bộ của Chính phủ, quản lý Nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng
D.  
Cơ quan của Chính phủ và là Ngân hàng của các tổ chức tín dụng
Câu 49: 0.2 điểm

Nhận định đúng về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:

A.  
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là ngân hàng của các doanh nghiệp
B.  
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được bảo lãnh cho các cá nhân, tổ chức trong nước vay vốn nước ngoài
C.  
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không phải là chủ thể của hoạt động ngân hàng
D.  
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là ngân hàng trung ương, trực thuộc Quốc hội
Câu 50: 0.2 điểm

Hoạt động nào sau đây Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được thực hiện?

A.  
Đặt ngân hàng thương mại vào tính trạng kiểm soát đặc biệt khi thỏa mãn điều kiện bị kiểm soát đặc biệt
B.  
Bảo lãnh chó cá nhân vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
C.  
Buộc tất cả các tổ chức tín dụng phải thực hiện dự trữ bắt buộc để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
D.  
Quyết định mức lãi suất cho vay giữa ngân hàng thương mại với khách hàng trong điều kiện bình thường

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp Bộ Luật Thương mại có đáp ánĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về Bộ Luật Thương mại kèm đáp án chi tiết, giúp người học ôn tập và nắm vững các quy định liên quan đến hoạt động thương mại, hợp đồng thương mại, quyền và nghĩa vụ của các bên trong giao dịch thương mại. Tài liệu phù hợp cho sinh viên luật, nhân viên pháp chế, và những người làm việc trong lĩnh vực thương mại.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

267,721 lượt xem 144,144 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Tổng hợp Bộ Luật Kinh tế có đáp ánĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về Bộ Luật Kinh tế kèm đáp án chi tiết, giúp người học ôn tập và nắm vững kiến thức về các quy định pháp luật trong lĩnh vực kinh tế, hợp đồng thương mại, doanh nghiệp, và giải quyết tranh chấp kinh tế. Tài liệu phù hợp cho sinh viên ngành luật, kinh tế và nhân viên pháp chế.

104 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

356,243 lượt xem 191,807 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kiểm Soát Nội Bộ - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kiểm Soát Nội Bộ được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về quy trình kiểm soát nội bộ, quản lý rủi ro, và phương pháp nâng cao hiệu quả quản trị trong tổ chức. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

73,732 lượt xem 39,685 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dược Lý, bao gồm các câu hỏi về dược động học, dược lực học, cơ chế tác dụng của thuốc, các nhóm thuốc chính, chỉ định lâm sàng, phản ứng phụ, và tương tác thuốc. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực y dược.

1825 câu hỏi 46 mã đề 1 giờ

87,653 lượt xem 47,166 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,711 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 17. Nguyên tố nhóm IA có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn luyện trắc nghiệm môn Hóa học, bài 17 về "Nguyên tố nhóm IA". Chuyên đề này tập trung vào các kiến thức quan trọng như đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học, ứng dụng và vai trò của các kim loại kiềm. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức lý thuyết và vận dụng tốt vào giải bài tập thực tế, chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

337,575 lượt xem 181,720 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 8. Đại cương về Polymer có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học, bài 8 về "Đại cương về Polymer". Chuyên đề này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, giúp học sinh hiểu rõ về cấu trúc, tính chất và ứng dụng của polymer trong thực tế. Đáp án chi tiết đi kèm hỗ trợ học sinh tự học, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

57 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

292,178 lượt xem 157,298 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp ánLớp 12Toán
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

5920 câu hỏi 85 mã đề 1 giờ

188,443 lượt xem 101,437 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

157,976 lượt xem 85,029 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!