thumbnail

Cơ Sở Thiết Kế Máy - Chương 1 - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Cơ sở Thiết kế Máy - Chương 1” từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những nguyên lý cơ bản trong thiết kế máy móc và cơ khí, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng về cơ khí và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kỹ thuật cơ khí. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: cơ sở thiết kế máy, trắc nghiệm thiết kế máy, chương 1 thiết kế máy, Đại học Điện lực, đề thi thiết kế máy có đáp án, ôn thi thiết kế máy, kỹ thuật cơ khí, thi thử trực tuyến, kiểm tra thiết kế máy

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

A.  

n=3.

B.  

n=4.

C.  

n=5.

D.  

n=6.

Câu 2: 0.2 điểm

A.  

n=5

B.  

n=4

C.  

n=3

D.  

n=2

Câu 3: 0.2 điểm

Câu 33 [<TB>]: Hình vẽ của lược đồ nào là nhóm Axua hạng II ?

A.  

a

B.  

b

C.  

c

D.  

d

Câu 4: 0.2 điểm

A.  

p5 = 6 ; p4 = 1

B.  

p5 = 7 ; p4 = 2.

C.  

p5 = 8 ; p4 = 1.

D.  

p5 = 9 ; p4 = 1.

Câu 5: 0.2 điểm
Chuỗi động là ?
A.  
Tập hợp các khâu được nối với nhau bằng các khớp động.
B.  
Tập hợp 2 khâu được nối với nhau bằng các khớp động.
C.  
Tập hợp 3 khâu được nối với nhau bằng các khớp động.
D.  
Tập hợp n khâu được nối với nhau bằng các khớp động.
Câu 6: 0.2 điểm
Chuỗi động hở là chuỗi động mà trong đó các khâu …
A.  
Không tạo thành chu vi khép kín.
B.  
Tạo thành 2 chu vi khép kín
C.  
Tạo thành nhiều chu vi khép kín.
D.  
Một chu vi khép kín và một chu vi hở.
Câu 7: 0.2 điểm

A.  

p5 = 5 ; p4 = 1.

B.  

p5 = 5 ; p4 = 2.

C.  

p5 = 6 ; p4 = 2.

D.  

p5 = 4 ; p4 = 2.

Câu 8: 0.2 điểm

A.  

n=4

B.  

n=5

C.  

n=6

D.  

n=7

Câu 9: 0.2 điểm

A.  

Khớp bản lề ( khớp cao loại 5 ).

B.  

Khớp bản lề ( khớp thấp loại 5 ).

C.  

Khớp bản lề ( khớp cao loại 4 ).

D.  

Khớp bản lề ( khớp thấp loại 4 ).

Câu 10: 0.2 điểm
Câu 52 []:. Chuỗi động không gian là chuỗi động trong đó các khâu chuyển động trong những mặt phẳng….
A.  
Không song song với nhau
B.  
Song song với nhau.
C.  
Vuông góc với nhau từng đôi một.
D.  
Song song và cách đều nhau.
Câu 11: 0.2 điểm
Bậc tự do của cơ cấu là thông số độc lập, cần thiết để …
A.  
Xác định hoàn toàn vị trí của cơ cấu.
B.  
Xác định một phần vị trí của cơ cấu.
C.  
Xác định kích thước của cơ cấu.
D.  
Xác định loại chuỗi động của cơ cấu.
Câu 12: 0.2 điểm

A.  

a

B.  

b

C.  

c

D.  

d

Câu 13: 0.2 điểm

A.  

a

B.  

b

C.  

c

D.  

d

Câu 14: 0.2 điểm

A.  

n=5

B.  

n=7

C.  

n=6

D.  

n=8

Câu 15: 0.2 điểm

A.  

p5 = 8.

B.  

p5 = 9.

C.  

p5 = 10.

D.  

p5 = 11.

Câu 16: 0.2 điểm

A.  

Ba

B.  

Một

C.  

Bốn

D.  

Hai

Câu 17: 0.2 điểm

Câu 53 [<TB>]: Các khâu 1, 2, 3 trong hình vẽ dưới đây biểu diễn …

A.  

Chuỗi động không gian

B.  

Chuỗi động không gian và chuỗi động phẳng

C.  

Chuỗi động phẳng

D.  

Các khâu không thể chuyển động tương đối với nhau

Câu 18: 0.2 điểm

A.  

Một

B.  

Hai

C.  

Năm

D.  

Sáu

Câu 19: 0.2 điểm

A.  

n=4

B.  

n=5

C.  

n=6

D.  

n=7

Câu 20: 0.2 điểm

A.  

Khớp cầu có chốt ( khớp cao loại 4 ).

B.  

Khớp cầu có chốt ( khớp cao loại 3 ).

C.  

Khớp cầu có chốt ( khớp thấp loại 3 ).

D.  

Khớp cầu có chốt ( khớp thấp loại 4 ).

Câu 21: 0.2 điểm

A.  

Khớp vít ( khớp thấp loại 4 ).

B.  

Khớp vít ( khớp cao loại 4 ).

C.  

Khớp vít ( khớp thấp loại 5 ).

D.  

Khớp vít ( khớp cao loại 5 ).

Câu 22: 0.2 điểm

A.  

Ba

B.  

Hai

C.  

Bốn

D.  

Sáu

Câu 23: 0.2 điểm

A.  

p5 = 5 ; p4= 1.

B.  

p5 = 4 ; p4 = 0.

C.  

p5 = 6 ; p4 = 1.

D.  

p5 = 7 ; p4 = 0.

Câu 24: 0.2 điểm
Một khớp động là ?
A.  
Tập hợp hai khâu trong một phép nối động.
B.  
Tập hợp hai thành phần khớp động của hai khâu trong một phép nối động.
C.  
Tập hợp hai thành phần khớp động của một khâu trong một phép nối động.
D.  
Tập hợp các thành phần khớp động của hai khâu trong một phép nối động.
Câu 25: 0.2 điểm

Câu 49 [<TB>]: Khớp trên hình vẽ dưới đây hạn chế bao nhiêu chuyển động?

A.  

Ba

B.  

Hai

C.  

Năm

D.  

Sáu

Câu 26: 0.2 điểm
Tác dụng của khớp động là….
A.  
Hạn chế bớt khả năng chuyển động tương đối giữa hai khâu nối với nhau.
B.  
Tăng khả năng chuyển động tương đối giữa hai khâu nối với nhau.
C.  
Tăng số bậc tự do
D.  
Giảm vận tốc chuyển động tương đối giữa hai khâu nối với nhau.
Câu 27: 0.2 điểm
Câu 51 []:. Chuỗi động phẳng là chuỗi động trong đó các khâu chuyển động trong …..
A.  
Cùng một mặt phẳng hay nhiều mặt phẳng song song với nhau.
B.  
Cùng một mặt phẳng.
C.  
Nhiều mặt phẳng song song với nhau.
D.  
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
Câu 28: 0.2 điểm

A.  

a

B.  

b

C.  

c

D.  

d

Câu 29: 0.2 điểm
. Máy hay cơ cấu có thể tháo rời ra thành nhiều bộ phận khác nhau. Bộ phận không thể tháo rời ra được nữa gọi là:
A.  
Chi tiết máy (còn gọi tắt là tiết máy)
B.  
Một khâu
C.  
Một bậc tự do
D.  
Khớp động
Câu 30: 0.2 điểm
Số bậc tự do bị khớp động làm mất đi gọi là….
A.  
Ràng buộc.
B.  
Khâu
C.  
Khớp động
D.  
Chi tiết máy (còn gọi tắt là tiết máy)
Câu 31: 0.2 điểm

A.  

a

B.  

b

C.  

c

D.  

d

Câu 32: 0.2 điểm

A.  

n=8

B.  

n=6.

C.  

n=7.

D.  

n=9.

Câu 33: 0.2 điểm

: Khả năng chuyển động tương đối, độc lập với nhau giữa 2 khâu trong không gian bằng:

A.  

Ba

B.  

Bốn

C.  

Năm

D.  

Sáu

Câu 34: 0.2 điểm

Một khâu để rời trong không gian có 6 bậc tự do tương đối so với giá (3 bậc tự do chuyển động tịnh tiến và 3 bậc tự do chuyển động quay). Số bậc tự do của n khâu động để rời so với giá là:

A.  

Wo=6n

B.  

Wo=3n

C.  

Wo=6n-3

D.  

Wo= 6n+3

Câu 35: 0.2 điểm

Bậc tự do của cơ cấu trên là:

A.  

Một

B.  

Hai

C.  

Ba

D.  

Bốn

Câu 36: 0.2 điểm
Dựa trên cấu trúc chuỗi động, ta phân chuỗi động thành ?
A.  
Hai loại.
B.  
Ba loại.
C.  
Bốn loại.
D.  
Năm loại.
Câu 37: 0.2 điểm
Hai khâu để rời nhau trong không gian, giữa chúng có số bậc tự do tương đối là ?
A.  
Ba bậc tự do.
B.  
Sáu bậc tự do.
C.  
Bốn bậc tự do.
D.  
Năm bậc tự do.
Câu 38: 0.2 điểm

Câu 79 [<TB>]: Trong hình vẽ của cơ cấu sau, số khớp thấp p5, khớp cao p4 bằng ?

A.  

p5 = 10 ; p4 = 0.

B.  

p5 = 9 ; p4 = 0.

C.  

p5 = 8 ; p4 = 0.

D.  

p5 =7 ; p4 = 0.

Câu 39: 0.2 điểm

A.  

n=3

B.  

n=4

C.  

n=5

D.  

n=6

Câu 40: 0.2 điểm

A.  

Chuỗi động kín

B.  

Một khớp động

C.  

Chuỗi động hở

D.  

Ba khớp động

Câu 41: 0.2 điểm

A.  

n=3.

B.  

n=4.

C.  

n=5.

D.  

n=6.

Câu 42: 0.2 điểm

A.  

n=6.

B.  

n=8.

C.  

n=7.

D.  

n=9.

Câu 43: 0.2 điểm

A.  

a

B.  

b

C.  

c

D.  

d

Câu 44: 0.2 điểm

Bậc tự do tương đối giữa hai khâu là ?

A.  

Số khả năng chuyển động độc lập của các khâu.

B.  

Số khả năng chuyển động độc lập tương đối của khâu này đối với khâu kia.

C.  

Số khả năng chuyển động độc lập tuyệt đối đối của khâu này đối với khâu kia.

D.  

Số khả năng chuyển động tương đối của hai khâu.

Câu 45: 0.2 điểm
Với cơ cấu phẳng. Mỗi khớp quay có trục quay oz vuông góc với mặt phẳng Oxy chỉ còn hạn chế hai bậc tự do là ?
A.  
Qy, Tx.
B.  
Qx, Ty.
C.  
Qz, Tz.
D.  
Tx, Ty.
Câu 46: 0.2 điểm

A.  

n=4.

B.  

n=5.

C.  

n=6.

D.  

n=7.

Câu 47: 0.2 điểm

A.  

p5 = 5 ; p4 = 0.

B.  

p5 = 6 ; p4 = 0.

C.  

p5 = 7 ; p4 = 0.

D.  

p5 = 8 ; p4 = 0.

Câu 48: 0.2 điểm
Số bậc tự do của cơ cấu là ?
A.  
Số thông số vị trí độc lập cần cho trước, để vị trí của toàn bộ cơ cấu hoàn toàn xác định.
B.  
Số thông bậc tự do cần cho trước, để vị trí của toàn bộ cơ cấu hoàn toàn xác định.
C.  
Số thông số của các khâu cần cho trước, để vị trí của toàn bộ cơ cấu hoàn toàn xác định.
D.  
Số thông số của chuỗi động cần cho trước, để vị trí của toàn bộ cơ cấu hoàn toàn xác định.
Câu 49: 0.2 điểm
Chuỗi động kín là chuỗi động có các khâu nối lại với nhau tạo thành …
A.  
Một hay nhiều chu vi khép kín.
B.  
Một chu vi khép kín
C.  
Đúng hai chu vi khép kín.
D.  
Một chu vi khép kín và một chu vi hở.
Câu 50: 0.2 điểm
Khớp động bao gồm các loại ?
A.  
Khớp loại 1,2,3,4,5,6.
B.  
Khớp loại 1,2,3,4,5.
C.  
Khớp loại 0,1,2,3,4,5.
D.  
Khớp loại 0,1,2,3,4.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Cơ Sở Thiết Kế Máy 2 - Chương 5, 6, 7 - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp ÁnThiết kế

Ôn tập với đề trắc nghiệm “Cơ Sở Thiết Kế Máy 2” chương 5, 6, 7, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thiết kế các bộ phận máy, tính toán và phân tích độ bền, và nguyên lý hoạt động của các chi tiết máy. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu giúp sinh viên ngành cơ khí củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để nắm vững nguyên lý thiết kế máy. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

6 mã đề 207 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

18,702 lượt xem 10,066 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy Chương 5, 6, 7 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm cơ sở thiết kế máy chương 5, 6, 7 từ Đại học Điện lực. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ thuật thiết kế máy quan trọng trong các chương 5, 6, và 7, bao gồm thiết kế cơ cấu truyền động, phân tích ứng suất và mô hình hóa các thành phần máy móc. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

12,113 lượt xem 6,517 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy 1 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy 1 tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc và phương pháp cơ bản trong thiết kế máy móc, các yếu tố kỹ thuật và kết cấu của máy, nguyên lý hoạt động và các quy trình thiết kế cơ khí. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 58 câu hỏi 1 giờ

37,008 lượt xem 19,922 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
70. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ THỪA THIÊN HUẾ (Có đáp án)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,282 lượt xem 2,296 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,777 lượt xem 2,023 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT Vật Lý 2024 - Sở GD&ĐT Hải Phòng (Có Lời Giải Chi Tiết)THPT Quốc giaVật lý

Ôn luyện với đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật Lý năm 2024 từ Sở GD&ĐT Hải Phòng, kèm lời giải chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi về dao động cơ, sóng cơ học, điện xoay chiều và các hiện tượng vật lý khác, giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

5,481 lượt xem 2,947 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Đề Định Kì Số 3 (Có Lời Giải Chi Tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi thử tốt nghiệp THPT Tiếng Anh năm 2024 - Đề định kỳ số 3. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu và kỹ năng giao tiếp, kèm lời giải chi tiết giúp học sinh hiểu rõ phương pháp làm bài và củng cố kiến thức. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí, dễ dàng và hiệu quả.

1 mã đề 50 câu hỏi 50 phút

8,308 lượt xem 4,459 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
75. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hải Dương. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

5,931 lượt xem 3,171 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
55. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Cần Thơ. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,169 lượt xem 3,311 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!