thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy 1 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy 1 tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc và phương pháp cơ bản trong thiết kế máy móc, các yếu tố kỹ thuật và kết cấu của máy, nguyên lý hoạt động và các quy trình thiết kế cơ khí. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Cơ sở thiết kế máy 1, Đại học Điện Lực, đề thi trắc nghiệm có đáp án, ôn thi Cơ sở thiết kế máy, tài liệu thiết kế máy miễn phí, cơ sở thiết kế máy

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm
Khâu là?
A.  
Một bộ phận chuyển động riêng biệt của máy.
B.  
Một chi tiết có chuyển động riêng biệt của máy.
C.  
Một cụm chi tiết có chuyển động riêng biệt của máy.
D.  
Một vật có chuyển động riêng biệt của máy
Câu 2: 1 điểm
Khâu có thể là?
A.  
Một chi tiết máy.
B.  
Một chi tiết máy độc lập.
C.  
Một cụm chi tiết.
D.  
Một chi tiết máy độc lập hay do một số chi tiết ghép cứng lại với nhau.
Câu 3: 1 điểm
Chi tiết máy là?
A.  
Một bộ phận không thể tháo rời.
B.  
Một bộ phận hoàn chỉnh.
C.  
Một bộ phận, không thể tháo rời nhỏ hơn được nữa của máy.
D.  
Một bộ phận hoàn chỉnh, không thể tháo rời nhỏ hơn được nữa của máy.
Câu 4: 1 điểm
Bậc tự do tương đối giữa hai khâu là ?
A.  
Số khả năng chuyển động độc lập của các khâu.
B.  
Số khả năng chuyển động độc lập tương đối của khâu này đối với khâu kia.
C.  
Số khả năng chuyển động độc lập tuyệt đối đối của khâu này đối với khâu kia.
D.  
Số khả năng chuyển động tương đối của hai khâu.
Câu 5: 1 điểm
Hai khâu để rời nhau trong không gian, giữa chúng có số bậc tự do tương đối là ?
A.  
Ba bậc tự do.
B.  
Sáu bậc tự do.
C.  
Bốn bậc tự do.
D.  
Năm bậc tự do.
Câu 6: 1 điểm
Hai khâu để rời nhau trong mặt phẳng, giữa chúng có số bậc tự do tương đối là ?
A.  
Một bậc tự do.
B.  
Hai bậc tự do.
C.  
Ba bậc tự do.
D.  
Bốn bậc tự do.
Câu 7: 1 điểm
Nối động hai khâu làm.
A.  
Hạn chế chuyển động tương đối giữa chúng.
B.  
Hạn chế chuyển động tuyệt đối giữa chúng.
C.  
Hạn chế bớt số bậc tự do tương đối giữa chúng.
D.  
Không hạn chế số bậc tự do giữa chúng.
Câu 8: 1 điểm
Một khớp động là ?
A.  
Tập hợp hai khâu trong một phép nối động.
B.  
Tập hợp hai thành phần khớp động của hai khâu trong một phép nối động.
C.  
Tập hợp hai thành phần khớp động của một khâu trong một phép nối động.
D.  
Tập hợp các thành phần khớp động của hai khâu trong một phép nối động.
Câu 9: 1 điểm
Khớp động bao gồm các loại ?
A.  
Khớp loại 1,2,3,4,5,6.
B.  
Khớp loại 1,2,3,4,5.
C.  
Khớp loại 0,1,2,3,4,5.
D.  
Khớp loại 0,1,2,3,4.
Câu 10: 1 điểm

Khớp cầu (khớp cao loại 3).

A.  
Khớp trụ ( khớp thấp loại 3 ).
B.  
Khớp cầu ( khớp thấp loại 3 ).
C.  
Khớp cầu khớp thấp loại 2 ).
Câu 11: 1 điểm

Khớp cầu có chốt ( khớp cao loại 4 ).

A.  
Khớp cầu có chốt ( khớp cao loại 3 ).
B.  
Khớp cầu có chốt ( khớp thấp loại 3 ).
C.  
Khớp cầu có chốt ( khớp thấp loại 4 ).
Câu 12: 1 điểm

Khớp tịnh tiến ( khớp cao loại 5 ).

A.  
Khớp tịnh tiến ( khớp thấp loại 5 ).
B.  
Khớp bản lề ( khớp cao loại 5 ).
C.  
Khớp bản lề ( khớp thấp loại 5 ).
Câu 13: 1 điểm
Chuỗi động là ?
A.  
Tập hợp các khâu được nối với nhau bằng các khớp động.
B.  
Tập hợp 2 khâu được nối với nhau bằng các khớp động.
C.  
Tập hợp 3 khâu được nối với nhau bằng các khớp động.
D.  
Tập hợp n khâu được nối với nhau bằng các khớp động.
Câu 14: 1 điểm
Dựa trên cấu trúc chuỗi động, ta phân chuỗi động thành ?
A.  
Hai loại.
B.  
Ba loại.
C.  
Bốn loại.
D.  
Năm loại.
Câu 15: 1 điểm
Cơ cấu là ?
A.  
Một chuỗi động.
B.  
Một chuỗi các khâu động
C.  
Một chuỗi các khâu động và cố định.
D.  
Một chuỗi khép kín các khâu động.
Câu 16: 1 điểm
Số bậc tự do của cơ cấu là ?
A.  
Số thông số vị trí độc lập cần cho trước, để vị trí của toàn bộ cơ cấu hoàn toàn xác định.
B.  
Số thông bậc tự do cần cho trước, để vị trí của toàn bộ cơ cấu hoàn toàn xác định.
C.  
Số thông số của các khâu cần cho trước, để vị trí của toàn bộ cơ cấu hoàn toàn xác định.
D.  
Số thông số của chuỗi động cần cho trước, để vị trí của toàn bộ cơ cấu hoàn toàn xác định.
Câu 17: 1 điểm
Với cơ cấu phẳng. Mỗi khớp quay có trục quay oz vuông góc với mặt phẳng Oxy chỉ còn hạn chế hai bậc tự do là ?
A.  
Qy, Tx.
B.  
Qx, Ty.
C.  
Qz, Tz.
D.  
Tx, Ty.
Câu 18: 1 điểm
Với cơ cấu phẳng. Mỗi khớp trượt có phương trượt nằm trong mặt phẳng Oxy như hình vẽ, chỉ còn hạn chế hai bậc tự do là ?
A.  
Qx, Tn.
B.  
Qy, Tn.
C.  
Qz, Tn.
D.  
Qx, Qy.
Câu 19: 1 điểm
Khâu dẫn là ?
A.  
Khâu dẫn động các khâu khác.
B.  
Khâu có thông số vị trí cho trước.
C.  
Khâu nối với giá.
D.  
Khâu nối với các khâu động.
Câu 20: 1 điểm
Khâu phát động là ?
A.  
Khâu nối với giá.
B.  
Khâu nối với các khâu động.
C.  
Khâu được nối trực tiếp với nguồn năng lượng làm cho máy chuyển động.
D.  
Khâu đầu tiên của cơ cấu.
Câu 21: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Nhóm tĩnh định là nhóm có bậc tự do bằng ?
A.  
W=3.
B.  
W=2.
C.  
W=1.
D.  
W=0.
E.  
Câu 36 [ ]: : Khả năng chuyển động tương đối, độc lập với nhau giữa 2 khâu trong không gian bằng:
Câu 22: 1 điểm

Khi nghiên cứu về Nguyên lý máy, khâu được xem là thành phần cơ bản. Như vậy, khâu được xem là:

A.  
Vật rắn tuyệt đối
B.  
Vật rắn biến dạng
C.  
Các thanh, tấm, hoặc khối có khả năng biến dạng
D.  
Các thanh-dầm cong có khả năng biến dạng
Câu 23: 1 điểm

Máy hay cơ cấu có thể tháo rời ra thành nhiều bộ phận khác nhau. Bộ phận không thể tháo rời ra được nữa gọi là:

A.  
Chi tiết máy (còn gọi tắt là tiết máy)
B.  
Một khâu
C.  
Một bậc tự do
D.  
Khớp động
Câu 24: 1 điểm

Giữa 2 khâu để rời nhau trong mặt phẳng (chỉ có khẳ năng chuyển động trong một mặt phẳng) thì có:

A.  
Một bậc tự do
B.  
Hai bậc tự do
C.  
Ba bậc tự do
D.  
Bốn bậc tự do
Câu 25: 1 điểm

Khi nối động, các khâu sẽ có thành phần tiếp xúc với nhau. Toàn bộ chỗ tiếp xúc giữa 2 khâu trên mỗi một khâu được gọi là một….

A.  
Thành phần khớp động
B.  
Bậc tự do
C.  
Chi tiết máy (còn gọi tắt là tiết máy)
D.  
Vật rắn biến dạng
Câu 26: 1 điểm
Tác dụng của khớp động là….
A.  
Hạn chế bớt khả năng chuyển động tương đối giữa hai khâu nối với nhau.
B.  
Tăng khả năng chuyển động tương đối giữa hai khâu nối với nhau.
C.  
Tăng số bậc tự do
D.  
Giảm vận tốc chuyển động tương đối giữa hai khâu nối với nhau.
Câu 27: 1 điểm
Số bậc tự do bị khớp động làm mất đi gọi là….
A.  
Ràng buộc.
B.  
Khâu
C.  
Khớp động
D.  
Chi tiết máy (còn gọi tắt là tiết máy)
Câu 28: 1 điểm
Giữa hai khâu để rời nhau trong không gian, tổng số bậc tự do tịnh tiến tương đối tối đa giữa chúng bằng….
A.  
Ba
B.  
Bốn
C.  
Năm
D.  
Sáu
Câu 29: 1 điểm

Giữa hai khâu để rời nhau trong không gian, tổng số bậc tự do quay tương đối tối đa giữa chúng bằng….

A.  
Ba
B.  
Bốn
C.  
Năm
D.  
Sáu
Câu 30: 1 điểm

Chuỗi động phẳng là chuỗi động trong đó các khâu chuyển động trong …..

A.  
Cùng một mặt phẳng hay nhiều mặt phẳng song song với nhau.
B.  
Cùng một mặt phẳng.
C.  
Nhiều mặt phẳng song song với nhau.
D.  
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
Câu 31: 1 điểm

Chuỗi động không gian là chuỗi động trong đó các khâu chuyển động trong những mặt phẳng….

A.  
Không song song với nhau
B.  
Song song với nhau.
C.  
Vuông góc với nhau từng đôi một.
D.  
Song song và cách đều nhau.
Câu 32: 1 điểm
Chuỗi động kín là chuỗi động có các khâu nối lại với nhau tạo thành …
A.  
Mmột hay nhiều chu vi khép kín.
B.  
Một chu vi khép kín
C.  
Đúng hai chu vi khép kín.
D.  
Một chu vi khép kín và một chu vi hở.
Câu 33: 1 điểm
Chuỗi động hở là chuỗi động mà trong đó các khâu …
A.  
Không tạo thành chu vi khép kín.
B.  
Tạo thành 2 chu vi khép kín
C.  
Tạo thành nhiều chu vi khép kín.
D.  
Một chu vi khép kín và một chu vi hở.
Câu 34: 1 điểm
Trong chuỗi động kín, mỗi khâu phải tham gia …
A.  
Ít nhất hai khớp động
B.  
Một khớp động duy nhất.
C.  
Ba khớp động
D.  
Bốn khớp động
Câu 35: 1 điểm
Bậc tự do của cơ cấu là thông số độc lập, cần thiết để …
A.  
Xác định hoàn toàn vị trí của cơ cấu.
B.  
Xác định một phần vị trí của cơ cấu.
C.  
Xác định kích thước của cơ cấu.
D.  
Xác định loại chuỗi động của cơ cấu.
Câu 36: 1 điểm
Gọi Wo là số bậc tự do tương đối tổng cộng của n khâu động nếu để rời so với giá, R là số ràng buộc của cơ cấu, W là bậc tự do của cơ cấu đó. Ta có:
A.  
W=Wo - R
B.  
W=Wo + R
C.  
Wo=W - R
D.  
Wo=W + R
Câu 37: 1 điểm
Một khâu để rời trong không gian có 6 bậc tự do tương đối so với giá (3 bậc tự do chuyển động tịnh tiến và 3 bậc tự do chuyển động quay). Số bậc tự do của n khâu động để rời so với giá là:
A.  
Wo=6n
B.  
Wo=3n
C.  
Wo=6n-3
D.  
Wo= 6n+3
Câu 38: 1 điểm
Đối với cơ cấu không gian, với cách phân loại khớp động theo số bậc tự do hạn chế thì khớp loại k hạn chế k bậc tự do. Nếu gọi pk là số khớp loại k chứa trong cơ cấu thì tổng các ràng buộc do pk khớp loại k gây nên sẽ là:
A.  
k.pk
B.  
k + pk
C.  
pk - k
D.  
k - pk
Câu 39: 1 điểm
Gọi n là số khâu động của cơ cấu không gian, với cách phân loại khớp động theo số bậc tự do hạn chế thì khớp loại k hạn chế k bậc tự do. Nếu gọi pk là số khớp loại k chứa trong cơ cấu, R0 là số ràng buộc trùng ở các khớp khép kín. Bậc tự do của cơ cấu đó được xác định như sau:
A.  
W= 6n -
B.  
W= 6n -
C.  
W= 6n -
D.  
W= 6n -
Câu 40: 1 điểm
Trong cơ cấu phẳng, một khâu để rời có 3 bậc tự do tương đối so với giá (gồm 2 chuyển động tịnh tiến và một chuyển động quay). Số bậc tự do tương đối của n khâu động so với giá được xác định như sau:
A.  
W0=3n-1
B.  
W0=3n
C.  
W0=3n+1
D.  
W0=3n+2
Câu 41: 1 điểm
Đơn vị của vận tốc ( )
A.  
m/s.
B.  
m/s2.
C.  
m.s.
D.  
m.s2.
Câu 42: 1 điểm

Đơn vị của vận tốc góc ( )

A.  
rad.s.
B.  
rad/s.
C.  
s-1.
D.  
2 và 3.
Câu 43: 1 điểm
Đơn vị của gia tốc góc ( )
A.  
rad/s2.
B.  
rad.s2.
C.  
s-2.
D.  
1 và 3.
Câu 44: 1 điểm
Đơn vị của gia tốc ( )
A.  
m.s
B.  
m.s2
C.  
m/s
D.  
m/s2.
Câu 45: 1 điểm
Lực phát động là?
A.  
Lực tác dụng giữa hai khâu.
B.  
Trọng lượng các khâu.
C.  
Lực quán tính.
D.  
Lực từ động cơ đặt trên khâu dẫn của cơ cấu thông qua một hệ thống truyền dẫn.
Câu 46: 1 điểm
Lực phát động thường có dạng ?
A.  
Lực tập trung.
B.  
Mô men lực.
C.  
Lực phân bố.
D.  
Lực quán tính.
Câu 47: 1 điểm
Lực cản kỹ thuật là ?
A.  
Lực từ đối tượng công nghệ tác động lên bộ phận của máy.
B.  
Lực tác dụng giữa các khâu.
C.  
Trọng lượng các khâu.
D.  
Lực quán tính.
Câu 48: 1 điểm
Trọng lượng các khâu có thể là ?
A.  
Lực cản nếu khâu đi lên.
B.  
Lực quán tính.
C.  
Lực phát phát động nếu khâu đi xuống.
D.  
1 và 3.
Câu 49: 1 điểm
Lực quán tính hình thành khi
A.  
Trên các khâu chuyển động không có gia tốc.
B.  
Trên các khâu chuyển động có gia tốc.
C.  
Trên các khâu không chuyển động.
D.  
Trên các khâu có khối lượng lớn.
Câu 50: 1 điểm
Phản lực khớp động là ?
A.  
Lực quán tính.
B.  
Lực từ bên ngoài tác động lên các khớp động.
C.  
Nội lực của khớp động.
D.  
Lực từ mỗi thành phần khớp động tác động lên thành phần khớp động nối với nó.
Câu 51: 1 điểm
Trong mỗi khớp động bao giờ cũng có một đôi phản lực khớp động :
A.  
Song song với nhau.
B.  
Vuông góc với nhau.
C.  
Nối tiếp nhau.
D.  
Trực đối với nhau.
Câu 52: 1 điểm
Các thành phần : Áp lực khớp động, lực ma sát là của?
A.  
Lực quán tính.
B.  
Lực liên kết.
C.  
Ngoại lực.
D.  
Phản lực khớp động.
Câu 53: 1 điểm
Thành phần không sinh công trong chuyển động tương đối giữa các thành phần khớp động là ?
A.  
Lực ma sát .
B.  
Áp lực khớp động.
C.  
Nội lực.
D.  
Lực quán tính.
Câu 54: 1 điểm
Theo nguyên lý Đalămbe. Khi cơ cấu chuyển động, để có một hệ lực cân bằng thì phải thêm vào :
A.  
Lực liên kết, phản lực liên kết.
B.  
Lực tác dụng, lực phản tác dụng.
C.  
Lực phát động, lực cản.
D.  
Lực quán tính, mô men lực quán tính.
Câu 55: 1 điểm
Các giả thuyết của bài toán phân tích lực cơ cấu
A.  
Bỏ qua trọng lượng khâu, lực quán tính.
B.  
Khâu dẫn quay đều, bỏ qua ma sát trong khớp động.
C.  
Lực tác dụng nằm trong cùng một mặt phẳng song song với mặt phẳng chuyển động của cơ cấu.
D.  
2 và 3.
Câu 56: 1 điểm
Phân tích lực trên khâu dẫn và khâu bị dẫn là nội dung của bài toán ?
A.  
Phân tích động học cơ cấu.
B.  
Phân tích động lực học cơ cấu.
C.  
Phân tích áp lực khớp động.
D.  
Phân tích lực cơ cấu.
Câu 57: 1 điểm
Khi viết phương trình cân bằng lực của tĩnh học, để đảm bảo số ẩn bằng số phương trình cân bằng lực cần phải ?
A.  
Viết phương trình cân bằng cho từng khâu.
B.  
Viết phương trình cân bằng lực cho khâu dẫn.
C.  
Viết phương trình cân bằng lực cho cả cơ cấu.
D.  
Viết phương trình cân bằng lực cho một nhóm các khâu bị dẫn kề nhau.
Câu 58: 1 điểm
Điều kiện để giải bài toán phân tích áp lực khớp động
A.  
3n + (2p5 + p4)=0
B.  
3n + (p5 + 2p4)=0
C.  
3n - (2p5 + p4)=0
D.  
3n - (p5 + 2p4)=0

Tổng điểm

58

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546474849505152535455565758

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy Chương 5, 6, 7 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm cơ sở thiết kế máy chương 5, 6, 7 từ Đại học Điện lực. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ thuật thiết kế máy quan trọng trong các chương 5, 6, và 7, bao gồm thiết kế cơ cấu truyền động, phân tích ứng suất và mô hình hóa các thành phần máy móc. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

12,113 lượt xem 6,517 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam - (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam. Đề thi này tập trung vào các khái niệm và kiến thức cốt lõi về văn hóa Việt Nam, bao gồm các yếu tố văn hóa, lịch sử, và các đặc trưng văn hóa địa phương. Tài liệu ôn tập bao gồm câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

7 mã đề 168 câu hỏi 25 câu/mã đề 40 phút

86,782 lượt xem 46,718 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu SQL Miễn Phí Có Đáp Án | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Quản trị Cơ sở Dữ liệu SQL miễn phí có đáp án, được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Với bộ câu hỏi phong phú, đề thi giúp bạn củng cố kiến thức về SQL, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chính thức. Đề thi bao gồm nhiều dạng câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho cả việc tự học và ôn tập nhóm. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao kỹ năng SQL của bạn một cách hiệu quả và tiết kiệm thời gian.

3 mã đề 116 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

145,087 lượt xem 78,100 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Dân số học" từ Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ cấu dân số, các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số, và các phương pháp nghiên cứu dân số học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nghiên cứu dân số. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,410 lượt xem 78,288 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở 2021 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Ngoại Cơ Sở [2021]” từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức nền tảng trong ngoại khoa, phương pháp phẫu thuật cơ bản và chăm sóc sau phẫu thuật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y trong việc học tập và kiểm tra. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

10 mã đề 498 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

146,058 lượt xem 78,631 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Hệ Quản trị Cơ sở Dữ liệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong quản trị cơ sở dữ liệu, mô hình dữ liệu, SQL, tối ưu hóa truy vấn, và quản lý cơ sở dữ liệu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực này.

2 mã đề 98 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

20,687 lượt xem 11,130 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Mới Nhất - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật sở hữu trí tuệ mới nhất" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền sở hữu trí tuệ, bảo vệ quyền tác giả, nhãn hiệu, bằng sáng chế, và các quy định pháp luật hiện hành, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

2 mã đề 98 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,323 lượt xem 47,012 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dân Số tại Đại học Tây Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các yếu tố ảnh hưởng đến dân số, biến động dân số, cơ cấu dân số, và các chính sách dân số. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dân số học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,766 lượt xem 78,484 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Dân số học từ Đại học Tây Nguyên. Đề thi tập trung vào các khái niệm và vấn đề chính của môn Dân số học, bao gồm các phương pháp nghiên cứu dân số, phân tích số liệu dân số và các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,312 lượt xem 78,239 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!