thumbnail

Đề Thi Thử TN THPT Vật Lý 2024 - Sở GD&ĐT Hải Phòng (Có Lời Giải Chi Tiết)

Ôn luyện với đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật Lý năm 2024 từ Sở GD&ĐT Hải Phòng, kèm lời giải chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi về dao động cơ, sóng cơ học, điện xoay chiều và các hiện tượng vật lý khác, giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: đề thi thử THPT Vật Lý 2024, đề thi Vật Lý có lời giải chi tiết, Sở GD&ĐT Hải Phòng, ôn thi Vật Lý 12, luyện thi THPT Quốc gia, thi thử Vật Lý, đề thi tốt nghiệp THPT, thi thử trực tuyến Vật Lý

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc tính theo radian là (α)0\left(\alpha\right)_{0}. Tốc độ cực đại của vật nặng có biểu thức

 

A.  

vmax=(α)0l/gv_{max} = \left(\alpha\right)_{0} \sqrt{l / g}.

B.  

vmax=(α)0g/lv_{max} = \left(\alpha\right)_{0} \sqrt{g / l}.

C.  

vmax=(α)0glv_{max} = \left(\alpha\right)_{0} \sqrt{g l}.

D.  

vmax=(α)02glv_{max} = \left(\alpha\right)_{0} \sqrt{2 g l}.

Câu 2: 0.25 điểm

Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với bước sóng λ. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của một bụng và một nút liên tiếp trên dây là

A.  

một nửa bước sóng.

B.  

một phần ba bước sóng.

C.  

một phần tư bước sóng.

D.  

một bước sóng.

Câu 3: 0.25 điểm

Biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều E khi có điện tích q di chuyển một đoạn d dọc theo chiều của một đường sức điện là

A.  

A=qE/d.

B.  

A=qd/E.

C.  

A=qEd.

D.  

A=Ed/q.

Câu 4: 0.25 điểm

Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

A.  

0,40μm.

B.  

0,38μm.

C.  

0,55μm.

D.  

0,45μm.

Câu 5: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=4cos2πtT(A) với (T>0). Đại lượng T được gọi là

A.  

tần số góc của dòng điện.

B.  

pha ban đầu của dòng điện.

C.  

chu kì của dòng điện.

D.  

tần số của dòng điện.

Câu 6: 0.25 điểm

Hạt tải điện trong chất điện phân là

A.  

electron, ion dương và ion âm.

B.  

electron và ion dương.

C.  

electron tự do.

D.  

ion dương và ion âm.

Câu 7: 0.25 điểm

Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Tần số dao động riêng của mạch được xác định bằng công thức nào sau đây?

A.  

f=2πLC.

B.  

f=2πLC.

C.  

f=12πLC.

D.  

f=LC2π.

Câu 8: 0.25 điểm

Tại một điểm trong môi trường truyền âm, cường độ âm đo được là I. Với

là cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại điểm đó là

A.  

L=10lgI0IB.

B.  

L=10lgII0dB.

C.  

L=10lgII0B.

D.  

L=10lgI0IdB.

Câu 9: 0.25 điểm

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micrô ở máy phát thanh vô tuyến đơn giản có tác dụng nào sau đây?

A.  

biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.

B.  

biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.

C.  

trộn sóng âm tần với sóng cao tần.

D.  

khuếch đại tín hiệu cao tần.

Câu 10: 0.25 điểm

Một sóng cơ là sóng dọc lan truyền trong môi trường, các phần tử của môi trường ở nơi có sóng truyền qua luôn dao động

A.  

với tần số phụ thuộc vào bản chất môi trường.

B.  

với vận tốc là vận tốc truyền sóng.

C.  

theo phương trùng với phương truyền sóng.

D.  

theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 11: 0.25 điểm

Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng

A.  

tăng số hạt tải điện của bán dẫn khi bị nung nóng.

B.  

ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết trong khối bán dẫn.

C.  

ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.

D.  

bức xạ êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị nung nóng.

Câu 12: 0.25 điểm

Theo mẫu nguyên tử Bo, một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo gấp 25 lần bán kính quỹ đạo ở trạng thái cơ bản. Khi chuyển về các trạng thái có năng lượng thấp hơn, chúng có thể phát ra nhiều nhất bao nhiêu bức xạ

A.  

10.

B.  

15.

C.  

6.

D.  

3.

Câu 13: 0.25 điểm

Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi

A.  

công suất điện xoay chiều.

B.  

tần số của dòng điện xoay chiều.

C.  

hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.

D.  

điện áp xoay chiều.

Câu 14: 0.25 điểm

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai?

A.  

Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

B.  

Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C.  

Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

D.  

Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

Câu 15: 0.25 điểm

Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm và cách kính 100cm. Ảnh của vật có đặc điểm nào sau đây

A.  

cùng chiều và cách vật 133cm.

B.  

cùng chiều và cao bằng 3 lần vật.

C.  

ngược chiều và cách vật 67cm.

D.  

ngược chiều và cao bằng 1/3 vật.

Câu 16: 0.25 điểm

Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện là 6nF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1,8m. Khi điện dung của tụ điện là 54nF thì mạch thu được sóng có bước sóng bằng

A.  

0,2m.

B.  

5,4m.

C.  

0,6m.

D.  

16,2m.

Câu 17: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có khối lượng m=200g, dao động điều hoà với chu kì T=0,2s. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là

A.  

400N/m.

B.  

200N/m.

C.  

20N/m.

D.  

40N/m.

Câu 18: 0.25 điểm

Trong dao động điều hoà, những đại lượng biến thiên điều hoà cùng tần số là

A.  

vận tốc, gia tốc, li độ.

B.  

động năng, vận tốc, lực kéo về.

C.  

động năng, thế năng, cơ năng.

D.  

động năng, thế năng, lực kéo về.

Câu 19: 0.25 điểm

Một vật nặng m=200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=5cos(10t-π6)cm;x2=5cos(10t+π2)cm, với t tính bằng giây. Cơ năng của vật là

A.  

50 mJ.

B.  

25 mJ.

C.  

250 mJ.

D.  

500 mJ.

Câu 20: 0.25 điểm

Trong y học, laze không được ứng dụng để

A.  

phẫu thuật mạch máu.

B.  

chữa một số bệnh ngoài da.

C.  

chiếu điện, chụp điện.

D.  

phẫu thuật mắt.

Câu 21: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức i=23cosωt (A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là

A.  

32A.

B.  

23A.

C.  

2A.

D.  

6A.

Câu 22: 0.25 điểm

Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u=U2cosωt-π/6V. Biểu thức cường độ dòng điện i chạy trong mạch là

A.  

i=ωCU2cosωt+π/3A.

B.  

i=U2ωCcosωt+π/3A.

C.  

i=U2ωCcosωt-π/6A.

D.  

i=ωCU2cosωt-π/3A.

Câu 23: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 0,4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 50cm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 4mm. Giá trị của λbằng

A.  

0,64μm.

B.  

0,53μm.

C.  

0,48μm.

D.  

0,72μm.

Câu 24: 0.25 điểm

Một khung dây phẳng hình tròn bán kính 20cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng khung dây. Trong khoảng thời gian Δt, cảm ứng từ tăng đều từ 0,1T đến 1,1T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2V. Giá trị Δt

A.  

0,2s.

B.  

0,2πs.

C.  

0,4πs.

D.  

4s.

Câu 25: 0.25 điểm

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử RC. Độ lệch pha φ của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện tức thời trong mạch được xác định bởi công thức

A.  

tanφ=R2+ZC2R.

B.  

tanφ=RR2+ZC2.

C.  

tanφ=-RZC.

D.  

tanφ=-ZCR.

Câu 26: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=Acos(ωt+φ) với A, ω, φ là hằng số; A > 0, ω > 0. Pha ban đầu của dao động là

A.  

A.

B.  

ωt+φ.

C.  

ω.

D.  

φ.

Câu 27: 0.25 điểm


Máy chụp CT scanner (chụp cắt lớp vi tính) ở hình bên là thiết bị được sử dụng nhiều trong y tế. Hoạt động của máy dựa trên ứng dụng của tia hay sóng nào sau đây?

A.  

Tia hồng ngoại.

B.  

Tia X.

C.  

Sóng siêu âm.

D.  

Tia tử ngoại.

Câu 28: 0.25 điểm

Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật?

A.  

Tia α.

B.  

Tia hồng ngoại.

C.  

Tia tử ngoại.

D.  

Tia γ.

Câu 29: 0.25 điểm

Đặt một vật dẫn vào hai cực của một nguồn điện. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn thì các điện tích tự do chuyển động dưới tác dụng của

A.  

lực đàn hồi.

B.  

lực điện.

C.  

lực hấp dẫn.

D.  

lực lạ.

Câu 30: 0.25 điểm

Một sóng ngang lan truyền dọc theo trục Ox có tần số f=20Hz, tốc độ truyền sóng v=30m/s. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai phần tử gần nhất dao động lệch pha nhau 2π/3

A.  

50cm.

B.  

125cm.

C.  

25cm.

D.  

100cm.

Câu 31: 0.25 điểm

Chiếu xiên góc từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lục và tím. Gọi rd,rl,rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lục và tia màu tím. Hệ thức đúng là

A.  

rd=rl=rt.

B.  

rd<rl<rt.

C.  

rt<rl<rd.

D.  

rt<rd<rl.

Câu 32: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1=420nm, λ2=560nmλ3400nm<λ3<700nm. Trên màn quan sát M là vị trí vân sáng mà tại đó có màu giống với màu của vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất. Biết rằng trong khoảng giữa M và vân trung tâm còn có 4 vị trí trùng nhau khác của các bức xạ λ1λ2. Giá trị nhỏ nhất của bước sóng λ3 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

440nm.

B.  

410 nm.

C.  

500nm.

D.  

460 nm.

Câu 33: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, với hai nguồn A,B dao động cùng pha cùng tần số. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 1,1cm. Gọi O là trung điểm của AB. Gọi Ax là nửa đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB. Trên Ax có điểm I thỏa mãn góc

lớn nhất. Lấy MN nằm trên Ax sao cho AM=40cm, AN<AM

Cho AI=102cm. Số cực đại giao thoa trên đoạn MN

A.  

6.

B.  

5.

C.  

8.

D.  

4.

Câu 34: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, thiết bị tiêu thụ điện Xvà tụ điện có điện dung C0như hình H1. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch AB. Đồ thị trên hình H2 là các đường hình sin biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp tức thời uAN và uMB theo thời gian. Biết ω2=3LoCo. Gọi kxk lần lượt là hệ số công suất của thiết bị X và của đoạn mạch AB. Tỉ số kkxcó giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

0,50.

B.  

0,92.

C.  

0,68.

D.  

0,80.

Câu 35: 0.25 điểm

Trên sợi dây đàn hồi dài 72cm hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với 5 nút sóng (kể cả 2 đầu dây). Bề rộng của một bụng sóng là 6 cm. Khoảng cách cực đại giữa hai điểm liên tiếp dao động ngược pha đồng thời cùng biên độ 1,53cm có giá trị gần đúng là

A.  

15cm.

B.  

18cm.

C.  

13cm.

D.  

17cm.

Câu 36: 0.25 điểm

Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động xoay chiều có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p1 cặp cực quay với tốc độ n1=1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có p2=4 cặp cực quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là?

A.  

54Hz.

B.  

50Hz.

C.  

60Hz.

D.  

48Hz.

Câu 37: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì là T. Điện tích trên bản tụ A biến thiên điều hòa theo phương trình q=q0cos2πTt-π6(C). Khi điện tích trên bản tụ A là q1=10-5C thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là i1=2 mA. Khi điện tích trên bản tụ A là q2=2.10-5C thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là i2=2 mA. Lấy e=1,6.10-19C. Số êlectron chuyển đến bản tụ A từ thời điểm t1=T6 đến t2=T3

A.  

1,43.1015.

B.  

2,86.1014.

C.  

1,43.1014.

D.  

2,86.1015.

Câu 38: 0.25 điểm


Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa li độ của hai vật dao động điều hoà cùng tần số như hình vẽ. Tại thời điểm li độ của hai vật đều có giá trị dương và động năng của vật thứ nhất gấp 8 lần thế năng của vật thứ nhất thì tỉ lệ phần trăm động năng của vật thứ 2 so với cơ năng của vật thứ hai là

A.  

3,34%.

B.  

57,76%.

C.  

35,02%.

D.  

1,68%.

Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m=100g, lò xo có độ cứng k=40N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống theo phương thẳng đứng sao cho lò xo dãn một đoạn 5 cm rồi truyền cho vật vận tốc tức thời 503cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Lấy g=10m/s2. Trong thời gian 1 chu kì, khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo ngược chiều với lực kéo về là

A.  

5π12s.

B.  

π20s.

C.  

π12s.

D.  

π60s.

Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở R=10Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,1πH, tụ điện có điện dung C=5.10-4πF và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL=202.cos100πt+π2V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A.  

u=402cos100πt+π/4V.

B.  

u=402cos100πt-π/4V.

C.  

u=40cos100πt-π/4V.

D.  

u=40cos100πt+π/4V.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
44 . Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Bắc Ninh 1. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,338 lượt xem 3,388 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
75. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hải Dương. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

5,931 lượt xem 3,171 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
55. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Cần Thơ. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,169 lượt xem 3,311 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
102. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hòa Bình. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

5,560 lượt xem 2,982 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
106. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

5,533 lượt xem 2,954 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
64. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Thái Bình. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,068 lượt xem 3,248 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
87. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Thanh Hóa. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

5,779 lượt xem 3,087 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
90. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Thái Nguyên. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

5,740 lượt xem 3,066 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
11. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 39 câu hỏi 50 phút

6,768 lượt xem 3,619 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!