thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy Chương 5, 6, 7 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm cơ sở thiết kế máy chương 5, 6, 7 từ Đại học Điện lực. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ thuật thiết kế máy quan trọng trong các chương 5, 6, và 7, bao gồm thiết kế cơ cấu truyền động, phân tích ứng suất và mô hình hóa các thành phần máy móc. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm cơ sở thiết kế máy chương 5, 6, 7, ôn thi thiết kế máy chương 5 6 7, đề thi có đáp án thiết kế máy, trắc nghiệm thiết kế máy, tài liệu ôn tập thiết kế máy, kỳ thi thiết kế máy, câu hỏi trắc nghiệm thiết kế máy, luyện thi thiết kế máy chương 5 6 7

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Ren hệ anh có bước ren được đăc trưng bởi :
A.  
Số ren trên chiều dài 10mm
B.  
Số ren trên chiều dài 1inch
C.  
Số ren trên chiều dài 20mm
D.  
Số ren trên chiều dài 30mm
Câu 2: 0.2 điểm
Ứng suất được phân thành
A.  
Hai nhóm ( Ứng xuất pháp, ứng suất tiếp )
B.  
Ba nhóm (Ứng xuất pháp, ứng suất tiếp, ứng suất tiếp xúc )
C.  
Ba nhóm ( Ứng suất kéo, ứng suất kéo nén, ứng xuất uốn )
D.  
Bốn nhóm ( Ứng suất kéo, ứng suất kéo nén, ứng xuất uốn, ứng suất xoắn )
Câu 3: 0.2 điểm
Ren tròn có tiết diện ren là :
A.  
Cung tròn
B.  
Tam giác
C.  
Vuông
D.  
Hình Thang
Câu 4: 0.2 điểm
Các công thức dùng trong tính toán thiết kế chi tiết máy gồm:
A.  
Một loại ( Công thức chính xác )
B.  
Hai loại ( Công thức chính xác, công thức gần đúng,)
C.  
Ba loại (Công thức chính xác, công thức gần đúng, công thức thực nghiệm ).
D.  
Hai loại (Công thức chính xác, công thức thực nghiệm )
Câu 5: 0.2 điểm
Ren tròn được dùng chủ yếu cho mối ghép:
A.  
Kẹp chặt
B.  
Truyền chuyển động
C.  
Điều chỉnh
D.  
Có vỏ mỏng, ít tập trung ứng suất tại chân ren
Câu 6: 0.2 điểm
Trước khi bắt đầu thiết kế một máy, một trong những số liệu phải nắm vững là :
A.  
Giá thành máy cần chế tạo
B.  
Thời gian cần chế tạo máy
C.  
Đặc điểm của môi trường máy sẽ làm việc.
D.  
Địa điểm nơi đặt máy
Câu 7: 0.2 điểm
Một trong những chỉ tiêu đánh giá độ tin cậy của máy, chi tiết máy
A.  
Độ chính xác của máy, chi tiết.
B.  
Tần suất hỏng hóc.
C.  
Hệ số sử dụng của máy, chi tiết ( Ksd ).
D.  
Độ bền của máy, chi tiết
Câu 8: 0.2 điểm

Đai ốc cao được sử dụng khi mối ghép

A.  
Chịu tải trọng lớn
B.  
Thường xuyên tháo lắp với lực lớn
C.  
1 và 2
D.  
Không thường xuyên tháo lắp
Câu 9: 0.2 điểm
Khi tần số kích thích gần bằng tần số riêng của máy, trong máy sẽ xuất hiện hiện tượng:
A.  
Cộng hưởng
B.  
Tiếng ồn lớn
C.  
Máy chạy êm
D.  
Tiếng ồn nhỏ
Câu 10: 0.2 điểm
Ren hệ anh có góc ở đỉnh là :
A.  
45 độ
B.  
50 độ
C.  
55 độ
D.  
60 độ
Câu 11: 0.2 điểm
Một trong những yếu tố thể hiện máy có hiệu quả sử dụng cao :
A.  
Cho ra sản phẩm đẹp
B.  
Sử dụng được nhiều loại năng lượng khác nhau
C.  
Tốc độ chạy máy cao
D.  
Độ chính xác của sản phẩm gia công trên máy cao.
Câu 12: 0.2 điểm
Máy là :
A.  
Những kết cấu cơ khí chạy bằng năng lượng điện.
B.  
Công cụ lao động phức tạp, thực hiện chức năng nhất định phục vụ lợi ích của con người.
C.  
Tổ hợp biến đổi năng lượng thành công có ích
D.  
Công cụ thay thế hoạt động của con người
Câu 13: 0.2 điểm
Đinh được tán vào lỗ bằng phương pháp :
A.  
Tán nguội, nóng
B.  
Dập
C.  
Ép
D.  
Rèn
Câu 14: 0.2 điểm
Ren vuông có các đặc điểm sau :
A.  
Góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, có độ bền cao
B.  
Góc ở đỉnh bằng 0, ít dùng trong cơ cấu vít, có độ bền cao
C.  
Góc ở đỉnh bằng 90, dùng nhiều trong cơ cấu vít, có độ bền thấp
D.  
Góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, có độ bền thấp
Câu 15: 0.2 điểm
Cho mối ghép then hoa ký hiệu 5x22x28. Giá trị 22 trong ký hiệu là :
A.  
Số răng
B.  
Đường kính vòng trong
C.  
Đường kính vòng ngoài
D.  
Độ chính xác gia công then
Câu 16: 0.2 điểm
Ưu điểm của mối ghép then :
A.  
Đơn giản, giá thành thấp, dễ tháo lắp
B.  
Đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp khó
C.  
Đơn giản, giá thành thấp, dễ tháo lắp và truyền được mô men xoắn ở mức trung bình trở xuống
D.  
Đơn giản, giá thành thấp, dễ tháo lắp và truyền được mô men xoắn lớn
Câu 17: 0.2 điểm
Chọn vật liệu chế tạo chi tiết máy là bước thứ mấy của quá trình thiết kế chi tiết máy?
A.  
Bước 2
B.  
Bước 3.
C.  
Bước 4
D.  
Bước 7
Câu 18: 0.2 điểm
Trong mối ghép then hoa, để đạt độ đồng tâm cao trong mối ghép, ta dùng kiểu lắp định tâm theo :
A.  
Đường kính trong
B.  
Đường kính
C.  
Đường kính ngoài
D.  
Cạnh bên
Câu 19: 0.2 điểm
Các profile của răng mối ghép then hoa thông dụng nhất là:
A.  
Chữ nhật
B.  
Thân khai
C.  
Tam giác
D.  
Hypoid
Câu 20: 0.2 điểm
Ren phải là ren :
A.  
Đường xoắn ốc đi lên về phía trái
B.  
Đường xoắn ốc đi xuống về phía phải
C.  
Đường xoắn ốc đi lên về phía phải
D.  
Đường xoắn ốc đi xuống về phía trái
Câu 21: 0.2 điểm
Các phương pháp định tâm mối ghép then
A.  
Theo cạnh bên
B.  
Theo đường kính ngoài
C.  
Theo đường kính trong
D.  
Cả ba phương pháp trên
Câu 22: 0.2 điểm
Trong then lắp căng, yêu cầu đối với rãnh then trên May ơ
A.  
Không có độ dốc
B.  
Có độ dốc bất kỳ
C.  
Có độ dốc bằng độ dốc của then
D.  
Có độ dốc bằng độ dốc của then ( không áp dụng cho then tiếp tuyến )
Câu 23: 0.2 điểm
Mối hàn là :
A.  
Phần kim loại cứng lại sau khi hàn và kết nối các chi tiết cần hàn lại với nhau
B.  
Phần kim loại giữa các chi tiết cần hàn
C.  
Phần kim loại nóng chảy giữa các chi tiết cần hàn
D.  
Phần kim loại lồi lên giữa các chi tiết cần hàn
Câu 24: 0.2 điểm
Đối với vật quay dày, khối lượng coi như phân bố trên các mặt phẳng khác nhau và vuông góc với trục quay. Sau khi đưa được trọng tâm S của vật về nằm trên trục quay thì:
A.  
Vận tốc quay của vật sẽ tăng
B.  
Vận tốc quay của vật sẽ giảm
C.  
Vật sẽ không cân bằng
D.  
Vật sẽ cân bằng
Câu 25: 0.2 điểm
Trong mối ghép then hoa, nếu lỗ May ơ nhiệt luyện, ta dùng phương pháp định tâm theo :
A.  
Đường kính trong
B.  
Đường kính
C.  
Đường kính ngoài
D.  
Cạnh bên
Câu 26: 0.2 điểm
Cho mối ghép then hoa ký hiệu 5x22x28. Giá trị 5 trong ký hiệu là :
A.  
Số răng
B.  
Đường kính vòng trong
C.  
Đường kính vòng ngoài
D.  
$>] Độ chính xác gia công then
Câu 27: 0.2 điểm
Chọn các kích thước khác và vẽ kết cấu của chi tiết là bước thứ mấy của quá trình thiết kế chi tiết máy?
A.  
Bước 4
B.  
Bước 5.
C.  
Bước 6
D.  
Bước 7
Câu 28: 0.2 điểm
Đơn vị đo của ứng suất là MPa
A.  
1Mpa = 1N/mm
B.  
1Mpa = 1N/mm2.
C.  
1Mpa = 1N/mm3
D.  
1Mpa = 1N.mm
Câu 29: 0.2 điểm
Cho một loại ren có ký hiệu M16x0,75, ký hiệu này mang ý nghĩa :
A.  
Ren hệ Anh, đường kính đỉnh ren là 16mm, bước ren là 0,75mm
B.  
Ren hệ mét, đường kính đỉnh ren là 16mm, bước ren là 0,75mm
C.  
Ren ống, đường kính đỉnh ren là 16mm, bước ren là 0,75mm
D.  
Ren vuông, đường kính đỉnh ren là 16mm, bước ren là 0,75mm
Câu 30: 0.2 điểm
Hàn nóng chảy là phương pháp :
A.  
Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.
B.  
Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.
C.  
Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép bên ngoài.
D.  
Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép bên ngoài.
Câu 31: 0.2 điểm
Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên trục :
A.  
Khoan
B.  
Bào
C.  
Phay
D.  
Xọc
Câu 32: 0.2 điểm
Ren hệ anh có tiết diện ren là :
A.  
Hình tròn
B.  
Tam giác đều
C.  
Hình thang
D.  
Tam giác cân
Câu 33: 0.2 điểm

Trong mối ghép then hoa, nếu lỗ May ơ không nhiệt luyện, ta dùng phương pháp định tâm theo :

A.  
Đường kính trong
B.  
Đường kính
C.  
Đường kính ngoài
D.  
Cạnh bên
Câu 34: 0.2 điểm
Máy công tác thường có bao nhiêu bộ phận ?
A.  
Hai bộ phận ( Bộ phận phát động, bộ phận công tác )
B.  
Ba bộ phận (Bộ phận phát động, bộ phận công tác, bộ phận truyền dẫn động )
C.  
Bốn bộ phận (Bộ phận phát động, bộ phận công tác, bộ phận truyền dẫn động, bộ phận chấp hành )
D.  
Năm bộ phận (Bộ phận phát động, bộ phận công tác, bộ phận truyền dẫn động, bộ phận chấp hành, bộ phận điều khiển)
Câu 35: 0.2 điểm
Độ tin cậy của máy, chi tiết máy là
A.  
Mức độ duy trì các chỉ tiêu khả năng làm việc của máy, chi tiết máy trong suốt thời gian sử dụng theo quy định.
B.  
Độ chính xác của máy, chi tiết máy.
C.  
Tuổi thọ của máy, chi tiết máy.
D.  
Khả năng vận hành của máy, chi tiết máy.
Câu 36: 0.2 điểm
Tuy ít được sử dụng nhưng mối ghép đinh tán vẫn còn tồn tại do có ưu điểm
A.  
Dễ gia công lắp ghép.
B.  
Chịu tải trọng va đập và tải trọng dao động tốt.
C.  
Không cần thợ giỏi.
D.  
Không cần thiết bị chuyên dụng
Câu 37: 0.2 điểm
Đơn vị của lực
A.  
N.m
B.  
N.
C.  
N/m
D.  
N.m2
Câu 38: 0.2 điểm
Mối ghép then là mối ghép :
A.  
Là mối ghép không tháo được
B.  
Là mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép
C.  
Là mối ghép tháo được
D.  
Là mối ghép tháo được trong một số trường hợp cho phép
Câu 39: 0.2 điểm
Ren hệ mét có ký hiệu ren là :
A.  
K
B.  
L
C.  
M
D.  
N
Câu 40: 0.2 điểm
Một trong những nhân tố ảnh hưởng đến sức bền mỏi của chi tiết
A.  
Phương pháp gia công
B.  
Chế độ gia công
C.  
Độ chính xác
D.  
Vật liệu.
Câu 41: 0.2 điểm
Then lắp căng có mặt làm việc là :
A.  
Một mặt bên
B.  
Một mặt đáy
C.  
Hai mặt bên
D.  
Hai mặt đáy
Câu 42: 0.2 điểm
Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo đinh tán :
A.  
Tính giòn
B.  
Tính cứng
C.  
Tính dẻo
D.  
Giãn nở nhiệt kém
Câu 43: 0.2 điểm
Đơn vị của mô men
A.  
N
B.  
N/m
C.  
N.m.
D.  
N/m2
Câu 44: 0.2 điểm
Dạng đinh tán nào được sử dụng phổ biến nhất ?
A.  
Mũ chìm.
B.  
Mũ côn.
C.  
Mũ nửa chìm
D.  
Mũ chỏm cầu.
Câu 45: 0.2 điểm
Thành phần phản lực động phụ có thể rất lớn so với thành phần phản lực do ngoại lực gây ra khi :
A.  
Vận tốc của máy lớn.
B.  
Gia tốc của máy lớn
C.  
Ma sát giữa các chi tiết lớn
D.  
Áp lực các khớp động lớn
Câu 46: 0.2 điểm
Nguyên tắc cân bằng đối với một vật quay bất kỳ (mỏng hoặc dày) là:
A.  
Đưa trọng tâm của vật về vị trí nằm trên trục quay.
B.  
Thêm một khối lượng mi vào vật đó.
C.  
Bớt đi một phần khối lượng mi của vật đó.
D.  
Thêm hay bớt đi một phần khối lượng m nằm trên trục quay của vật đó.
Câu 47: 0.2 điểm
Lỗ đinh tán được tạo ra bằng phương pháp :
A.  
Đột
B.  
Truốt
C.  
Tiện
D.  
Phay
Câu 48: 0.2 điểm
Bước cuối cùng của công việc thiết kế máy là:
A.  
Lập hồ sơ thiết kế cho máy. Lập các bản vẽ, bản thuyết minh, tài liệu chỉ dẫn sử dụng và sửa chữa máy. v
B.  
Lập quy trình công nghệ gia công từng chi tiết máy
C.  
Lập sơ đồ chung của toàn máy, sơ đồ các bộ phận máy.
D.  
Lập quy trình lắp ráp các bộ phận máy và lắp ráp toàn bộ máy
Câu 49: 0.2 điểm
Các hiện tượng có hại như tăng thêm ma sát trong khớp động, giảm hiệu suất của máy, tăng độ mòn của các thành phần khớp là do :
A.  
Áp lực khớp động
B.  
Vận tốc góc biến thiên
C.  
Phản lực động phụ
D.  
Khối lượng của các khâu lớn
Câu 50: 0.2 điểm
Hàn vẩy được thực hiện bằng cách :
A.  
Nung nóng chi tiết cần hàn
B.  
Nung nóng vật liệu hàn
C.  
Nung nóng chi tiết hàn và vật liệu cần hàn
D.  
Nóng chảy chi tiết hàn và vật liệu cần hàn

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy 1 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy 1 tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc và phương pháp cơ bản trong thiết kế máy móc, các yếu tố kỹ thuật và kết cấu của máy, nguyên lý hoạt động và các quy trình thiết kế cơ khí. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 58 câu hỏi 1 giờ

37,007 lượt xem 19,922 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam - (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam. Đề thi này tập trung vào các khái niệm và kiến thức cốt lõi về văn hóa Việt Nam, bao gồm các yếu tố văn hóa, lịch sử, và các đặc trưng văn hóa địa phương. Tài liệu ôn tập bao gồm câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

7 mã đề 168 câu hỏi 25 câu/mã đề 40 phút

86,782 lượt xem 46,718 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu SQL Miễn Phí Có Đáp Án | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Quản trị Cơ sở Dữ liệu SQL miễn phí có đáp án, được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Với bộ câu hỏi phong phú, đề thi giúp bạn củng cố kiến thức về SQL, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chính thức. Đề thi bao gồm nhiều dạng câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho cả việc tự học và ôn tập nhóm. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao kỹ năng SQL của bạn một cách hiệu quả và tiết kiệm thời gian.

3 mã đề 116 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

145,087 lượt xem 78,100 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Dân số học" từ Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ cấu dân số, các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số, và các phương pháp nghiên cứu dân số học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nghiên cứu dân số. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,410 lượt xem 78,288 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở 2021 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Ngoại Cơ Sở [2021]” từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức nền tảng trong ngoại khoa, phương pháp phẫu thuật cơ bản và chăm sóc sau phẫu thuật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y trong việc học tập và kiểm tra. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

10 mã đề 498 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

146,057 lượt xem 78,631 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Hệ Quản trị Cơ sở Dữ liệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong quản trị cơ sở dữ liệu, mô hình dữ liệu, SQL, tối ưu hóa truy vấn, và quản lý cơ sở dữ liệu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực này.

2 mã đề 98 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

20,687 lượt xem 11,130 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Mới Nhất - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật sở hữu trí tuệ mới nhất" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền sở hữu trí tuệ, bảo vệ quyền tác giả, nhãn hiệu, bằng sáng chế, và các quy định pháp luật hiện hành, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

2 mã đề 98 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,323 lượt xem 47,012 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dân Số tại Đại học Tây Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các yếu tố ảnh hưởng đến dân số, biến động dân số, cơ cấu dân số, và các chính sách dân số. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dân số học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,765 lượt xem 78,484 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Dân số học từ Đại học Tây Nguyên. Đề thi tập trung vào các khái niệm và vấn đề chính của môn Dân số học, bao gồm các phương pháp nghiên cứu dân số, phân tích số liệu dân số và các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,311 lượt xem 78,239 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!