thumbnail

Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Cấp – Thoát Nước Công Trình

Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực cấp – thoát nước công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống cấp nước, thoát nước mưa, xử lý nước thải, phân tích lưu lượng nước, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, hiệu quả vận hành hệ thống. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư môi trường, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế cấp – thoát nước công trình.

Từ khoá: Câu Hỏi Kiến Thức Xây Dựng Thiết Kế Cấp Thoát Nước Công Trình Hệ Thống Cấp Nước Hệ Thống Thoát Nước Mưa Xử Lý Nước Thải Tiêu Chuẩn Cấp Thoát Nước Phân Tích Lưu Lượng Nước Vật Liệu Cấp Thoát Nước An Toàn Hệ Thống Nước Công Trình Học Thiết Kế Cấp Thoát Nước

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Bộ câu hỏi thi chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Thế nào là tiêu chuẩn thoát nước sinh hoạt theo ngày đêm?
A.  
Là lượng nước thải lớn nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm.
B.  
Là lượng nước thải trung bình của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm.
C.  
Là lượng nước thải bé nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm.
D.  
Là lượng nước cấp lớn nhất một người sử dụng trong một ngày đêm.
Câu 2: 1 điểm
Lưu lượng thực tế chảy ra ở các vòi nước trong nhà phụ thuộc vào:
A.  
Áp lực nước tại vòi.
B.  
Kích thước lỗ của vòi.
C.  
Gồm đáp án a và b.
D.  
Đương lượng tính toán của vòi.
Câu 3: 1 điểm
Áp lực nước lớn nhất tại dụng cụ vệ sinh của hệ thống cấp nước trong nhà lớn nhất khi nào?
A.  
Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh đều sử dụng.
B.  
Khi áp lực nước điểm đầu mạng lưới lớn nhất.
C.  
Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng.
D.  
Khi áp lực nước điểm đầu mạng lớn nhất và tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng nước.
Câu 4: 1 điểm
Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước bên trong theo:
A.  
Lưu lượng trung bình trong một giây.
B.  
Lưu lượng lớn nhất trong một giây.
C.  
Lưu lượng trung bình trong một giờ.
D.  
Lưu lượng lớn nhất trong một giờ.
Câu 5: 1 điểm
Trong trường hợp nào thì được phép hút nước trực tiếp từ mạng lưới cấp bên ngoài để cấp nước trực tiếp đến các thiết bị vệ sinh trong công trình?
A.  
Khi ống cấp nước bên ngoài công trình không đủ áp lực cấp trực tiếp cho các thiết bị vệ sinh trong công trình.
B.  
Khi ống cấp nước bên ngoài công trình lớn hơn đường ống cấp nước vào công trình.
C.  
Khi ống cấp nước bên ngoài công trình lớn hơn tối thiểu 3 lần đường ống cấp nước vào công trình.
D.  
Cả 3 trường hợp đều không được phép.
Câu 6: 1 điểm
Khi nào thì có thể thiết kế kết hợp hệ thống cấp nước sinh hoạt và hệ thống cấp nước chữa cháy trong công trình?
A.  
Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt hiện hành.
B.  
Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy hiện hành.
C.  
Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu chuẩn PCCC và tiêu chuẩn về cấp nước sinh hoạt hiện hành.
D.  
Không thể thiết kế kết hợp hai hệ thống này.
Câu 7: 1 điểm
Tiêu chuẩn nước cấp cho cán bộ trụ sở cơ quan hành chính là:
A.  
10-15 l/người.ngày.
B.  
20-25 l/người.ngày.
C.  
25-40 l/người.ngày.
D.  
75-100 l/người.ngày.
Câu 8: 1 điểm
Độ đầy (h/d) lớn nhất cho phép của ống thoát nước thải trong nhà phụ thuộc vào đường kính ống nhưng không nhỏ hơn:
A.  
0,4.
B.  
0,5.
C.  
0,6.
D.  
0,75.
Câu 9: 1 điểm
Khi nào thì làm giếng chuyển bậc trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?
A.  
Chuyển nước thải, nước mưa xuống cống có độ sâu lớn hơn.
B.  
Đảm bảo vận tốc dòng chảy trong cống không vượt quá giới hạn cho phép hoặc để tránh thay đổi đột ngột tốc độ dòng chảy.
C.  
Khi tránh các công trình ngầm và xả theo phương pháp xả ngập.
D.  
Gồm cả 3 đáp án a,b,c.
Câu 10: 1 điểm
Khi nào thì làm giếng thăm trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?
A.  
Khi có sự chuyển hướng tuyến cống, và có sự đấu nối các tuyến cống khác.
B.  
Khi có sự thay đổi đường kính cống.
C.  
Khi chiều dài đoạn cống dài hơn tiêu chuẩn cho phép.
D.  
Gồm cả 3 đáp án a,b,c.
Câu 11: 1 điểm
Sử dụng van giảm áp nhằm mục đích gì?
A.  
Đảm bảo áp lực trong đường ống không vượt quá mức cho phép.
B.  
Đảm bảo áp lực tại các dụng cụ vệ sinh không vượt quá mức cho phép.
C.  
Cân bằng lưu lượng tiêu thụ thực tế cho các dụng cụ dùng nước.
D.  
Gồm cả 3 đáp án a, b, c.
Câu 12: 1 điểm
Áp lực tự do cần thiết ở các thiết bị sản xuất là bao nhiêu?
A.  
1 m
B.  
3 m
C.  
4 m
D.  
Tùy thuộc vào đặc trưng công nghệ của thiết bị đó.
Câu 13: 1 điểm
Quy chuẩn 02:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt áp dụng cho những đối tượng nào?
A.  
Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất dưới 1.000 m³/ngày đêm.
B.  
Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m³/ngày đêm trở lên.
C.  
Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất dưới 1.000 m³/ngày đêm. Riêng cá nhân và hộ gia đình tự khai thác nước để sử dụng cho mục đích sinh hoạt không quy định công suất.
D.  
Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất bất kỳ.
Câu 14: 1 điểm
Vận tốc lớn nhất của dòng nước thải trong cống bằng kim loại:
A.  
Không quá 2 m/s.
B.  
Không quá 4 m/s.
C.  
Không quá 8 m/s.
D.  
Không quá 10 m/s.
Câu 15: 1 điểm
Vận tốc lớn nhất của dòng nước thải trong cống phi kim loại:
A.  
Không quá 2 m/s.
B.  
Không quá 4 m/s.
C.  
Không quá 6 m/s.
D.  
Không quá 8 m/s.
Câu 16: 1 điểm
Bể điều hòa nước thải là:
A.  
Công trình để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải.
B.  
Công trình để điều hòa sự dao động về nồng độ các chất bẩn của nước thải.
C.  
Công trình để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải, nồng độ các chất bẩn hoặc nhiệt độ của nước thải.
D.  
Công trình để loại bỏ các chất lơ lửng có trong nước thải.
Câu 17: 1 điểm
Bùn hoạt tính là:
A.  
Bùn thu được từ các bể lắng trong dây chuyền xử lý nước thải.
B.  
Bùn thu được từ các bể lọc trong dây chuyền xử lý nước thải.
C.  
Bùn chứa các vi sinh vật trong nước thải.
D.  
Bùn chứa các vi sinh vật có khả năng hấp thụ và phân hủy các chất bẩn trong nước thải.
Câu 18: 1 điểm
Chiều dài tối đa của đường ống kể từ ống đứng thoát nước hay ống thông tắc đến tâm giếng thăm là:
A.  
4 m.
B.  
8 m.
C.  
12 m.
D.  
Không quy định.
Câu 19: 1 điểm
Đường kính ống thoát nước trong nhà nối với hệ thống thoát nước bên ngoài không nhỏ hơn:
A.  
100 mm.
B.  
150 mm.
C.  
200 mm.
D.  
Đường kính ống đứng lớn nhất nối vào ống này.
Câu 20: 1 điểm
Ống hút của máy bơm nước thải:
A.  
Cần đặt ngang với cốt trục máy bơm.
B.  
Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,001.
C.  
Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,005.
D.  
Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,01.
Câu 21: 1 điểm
Đường kính của mỗi trục ống đứng thoát nước:
A.  
Thay đổi theo lưu lượng tính toán của mỗi tầng.
B.  
Không thay đổi theo cả chiều cao của ống.
C.  
Thay đổi theo số lượng ống nhánh đấu nối vào.
D.  
Thay đổi theo chiều cao công trình.
Câu 22: 1 điểm
Hệ số dùng nước không điều hòa ngày là:
A.  
Tỷ số giữa ngày dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước nhỏ nhất trong năm.
B.  
Tỷ số giữa ngày dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
C.  
Tỷ số giữa ngày dùng nước ngày nhỏ nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
D.  
Tỷ số giữa ngày dùng nước nhỏ nhất và ngày dùng nước lớn nhất trong năm.
Câu 23: 1 điểm
Áp lực tự do nhỏ nhất trong mạng lưới cấp nước sinh hoạt khu dân cư tại điểm cấp nước vào nhà, tính từ mặt đất là:
A.  
10m.
B.  
Không nhỏ hơn 10m.
C.  
Lớn hơn 18m.
D.  
Không quy định.
Câu 24: 1 điểm
Quy chuẩn 02:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước sử dụng cho mục đích:
A.  
Sinh hoạt thông thường không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm.
B.  
Sinh hoạt thông thường và sử dụng để ăn uống trực tiếp.
C.  
Để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm.
D.  
Mọi mục đích sử dụng nước.
Câu 25: 1 điểm
Khái niệm nguồn tiếp nhận nước thải:
A.  
Là nguồn nước mặt hoặc vùng nước biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải sinh hoạt thải vào.
B.  
Là sông, hồ.
C.  
Là hệ thống cống, rãnh thoát nước thải.
D.  
Là hệ thống kênh, mương thủy lợi.
Câu 26: 1 điểm
Tiêu chuẩn nước rửa mặt đường và quảng trường đã hoàn thiện trong khu dân cư và khu công nghiệp bằng cơ giới cho 1 lần rửa là:
A.  
0,5-0,8 l/m².
B.  
0,8-1,0 l/m².
C.  
1,2-1,5 l/m².
D.  
Không xác định.
Câu 27: 1 điểm
Bậc tin cậy của trạm bơm cấp nước sinh hoạt được phân thành:
A.  
1 loại.
B.  
2 loại.
C.  
3 loại.
D.  
Không xác định.
Câu 28: 1 điểm
Phương pháp và mức độ xử lý nước thải phụ thuộc vào:
A.  
Lưu lượng, thành phần, tính chất của nước thải.
B.  
Đặc điểm của nguồn tiếp nhận và các yêu cầu vệ sinh khi xả nước thải vào nguồn.
C.  
Các điều kiện cụ thể của địa phương.
D.  
Cả 3 đáp án a, b, c.
Câu 29: 1 điểm
Ống đứng thông hơi cao hơn mái nhà:
A.  
0,5 m.
B.  
0,7 m.
C.  
1,0 m.
D.  
1,5 m.
Câu 30: 1 điểm
Trên đường ống đẩy của mỗi máy bơm cấp nước cần phải có:
A.  
Van (khóa).
B.  
Van một chiều.
C.  
Đồng hồ đo áp.
D.  
Cả 3 đáp án a, b, c.
Câu 31: 1 điểm
Lắp đặt đồng hồ đo nước kiểu cánh quạt theo hướng:
A.  
Đặt nằm ngang.
B.  
Đặt xiên.
C.  
Đặt thẳng đứng.
D.  
Không quy định.
Câu 32: 1 điểm
Đường ống xả nối với đường ống thoát nước bên ngoài phải tạo một góc (theo chiều nước chảy) không nhỏ hơn:
A.  
30°.
B.  
60°.
C.  
90°.
D.  
Không quy định.
Câu 33: 1 điểm
Cần phải thiết kế trạm bơm nước thải cho công trình khi:
A.  
Lưu lượng nước thải của công trình lớn.
B.  
Công trình có xây dựng tầng hầm.
C.  
Khi toàn bộ nước thải của công trình không thể tự chảy ra hệ thống thoát nước bên ngoài.
D.  
Khi bên ngoài không thiết kế trạm bơm thoát nước.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Giám Sát Thi Công Xây Dựng - Giám Sát Công Tác Xây Dựng Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức giám sát thi công trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các quy trình giám sát, tiêu chuẩn kỹ thuật, và yêu cầu pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm giám sát chất lượng vật liệu, tiến độ thi công, kiểm tra an toàn và bền vững của công trình cầu, đường, và hầm. Phù hợp cho kỹ sư giám sát, kỹ sư giao thông, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực giám sát thi công công trình giao thông.

195 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

373,487 lượt xem 201,103 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Quy Hoạch Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức xây dựng trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc, quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm các bước lập quy hoạch, phân tích không gian, đánh giá môi trường, và các quy định pháp luật liên quan. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư quy hoạch, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng.

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,351 lượt xem 201,026 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kiến Trúc Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng công trình trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thẩm mỹ, tiêu chuẩn kỹ thuật, và quy trình thực hiện. Nội dung bao gồm lập hồ sơ thiết kế, phân tích không gian kiến trúc, lựa chọn vật liệu, đảm bảo an toàn công trình và tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực kiến trúc công trình.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,365 lượt xem 201,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Dân Dụng Và Công Nghiệp
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc kỹ thuật, quy trình thiết kế, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu về an toàn và độ bền của công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kiến trúc sư, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia trong lĩnh vực thiết kế kết cấu công trình.

52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,390 lượt xem 201,047 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình kỹ thuật, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu cầu, đường, hầm, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu an toàn, bền vững trong xây dựng giao thông. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành giao thông, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình giao thông.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,405 lượt xem 201,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, kho bãi nông sản, cơ sở hạ tầng nông thôn, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, bền vững. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành nông nghiệp, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình nông nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,418 lượt xem 201,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Điện – Cơ Điện Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực điện và cơ điện công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống điện, cơ điện, HVAC, cấp thoát nước, phân tích tải trọng điện, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu suất công trình. Phù hợp cho kỹ sư điện, cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế điện – cơ điện công trình.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,426 lượt xem 201,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Thông Gió – Cấp Thoát Nhiệt Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực thông gió – cấp thoát nhiệt công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống thông gió, điều hòa không khí, cấp thoát nhiệt, phân tích tải nhiệt, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu quả năng lượng cho công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt công trình.

71 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

373,459 lượt xem 201,082 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế An Toàn Phòng Chống Cháy Nổ Công Trình Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực an toàn phòng chống cháy nổ công trình, giúp bạn nắm vững các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình thực hiện và các quy định pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống báo cháy, chữa cháy, lối thoát hiểm, phân tích nguy cơ cháy nổ, và đảm bảo an toàn cho người và tài sản. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư an toàn, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực phòng chống cháy nổ công trình xây dựng.

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,468 lượt xem 201,089 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!