thumbnail

Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn

Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, kho bãi nông sản, cơ sở hạ tầng nông thôn, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, bền vững. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành nông nghiệp, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình nông nghiệp.

Từ khoá: Câu Hỏi Kiến Thức Xây Dựng Thiết Kế Kết Cấu Công Trình Nông Nghiệp Kết Cấu Công Trình Thủy Lợi Kết Cấu Kho Nông Sản Hạ Tầng Nông Thôn Tính Toán Kết Cấu Công Trình Phân Tích Tải Trọng Vật Liệu Xây Dựng Nông Nghiệp An Toàn Công Trình Nông Thôn Tiêu Chuẩn Kết Cấu Công Trình Nông Nghiệp

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Bộ câu hỏi thi chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Trong thiết kế đập bê tông trọng lực, kích thước các đoạn đập và các khối đổ cần được xác định trên cơ sở phân tích ứng suất nhiệt và cần xét đến các điều kiện nào sau đây?
A.  
Kích thước các đoạn của nhà máy thủy điện, vị trí các lỗ xả nước trong thân đập.
B.  
Hình dạng lòng dẫn, điều kiện địa chất nền, điều kiện khí hậu vùng xây dựng.
C.  
Cả a và b.
D.  
Cả a, b và phương pháp thi công đập.
Câu 2: 0.2 điểm
Khi thiết kế đập đất từ cấp II trở lên, chiều sâu màn phụt chống thấm trong nền đá nứt nẻ mạnh được quy định như thế nào?
A.  
Đến độ sâu có lượng mất nước từ 3Lu đến 5Lu, cộng thêm 5m.
B.  
Không vượt quá 0,5H (H- đầu nước tại mặt cắt đang xét).
C.  
Theo a, nhưng không vượt quá 1H.
D.  
Cả a và b.
Câu 3: 0.2 điểm
Chiều rộng của khớp nối nhiệt lâu dài của đập bê tông trên nền đá được xác định trên cơ sở tính toán biến dạng của các đoạn đập kề nhau và có đặc điểm nào sau đây?
A.  
Thay đổi theo khoảng cách ngang từ vị trí xét đến mặt thượng lưu đập.
B.  
Thay đổi theo khoảng cách đứng từ vị trí xét đến mặt nền.
C.  
Cả a và b.
D.  
Không thay đổi trên toàn khớp nối.
Câu 4: 0.2 điểm
Lập Báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình phải căn cứ vào?
A.  
Quy hoạch quản lý lưu vực sông và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của vùng có liên quan đến dự án.
B.  
Quy hoạch thủy lợi và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của vùng có liên quan đến dự án.
C.  
Quy hoạch sử dụng đất đai và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của vùng có liên quan đến dự án.
D.  
Quy hoạch tài nguyên nước và quy hoạch môi trường của vùng có liên quan đến dự án.
Câu 5: 0.2 điểm
Khi thiết kế đập trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực đặc biệt có động đất thì chiều sâu giới hạn bgh của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
A.  
B/10 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán).
B.  
B/7,5
C.  
B/6.
D.  
B/3,5.
Câu 6: 0.2 điểm
Khi thiết kế công trình thủy lợi phải tính toán theo tổ hợp tải trọng nào?
A.  
Cơ bản, Kiểm tra.
B.  
Đặc biệt.
C.  
Kiểm tra.
D.  
Biến đổi khí hậu.
Câu 7: 0.2 điểm
Khi thiết kế đập bê tông trên nền đá, khoảng cách từ mặt hạ lưu của màn chống thấm đến vị trí của lỗ khoan thoát nước không được nhỏ hơn 2 lần khoảng cách giữa các lỗ khoan của màn chống thấm và điều kiện nào sau đây?
A.  
Không nhỏ hơn 2m.
B.  
Không nhỏ hơn 3m.
C.  
Không nhỏ hơn 4m.
D.  
Không nhỏ hơn 5m.
Câu 8: 0.2 điểm
Tính toán độ bền và ổn định của đập bê tông theo nhóm trạng thái giới hạn thứ nhất cần thực hiện với các nội dung nào sau đây?
A.  
Ổn định tổng thể của đập.
B.  
Độ bền chung của công trình và ổn định cục bộ của các bộ phận công trình.
C.  
Cả a và b.
D.  
Cả a, b và độ mở rộng các khớp nối thi công.
Câu 9: 0.2 điểm
Ngoài tràn xả lũ chính, những hồ nào phải bố trí thêm tràn xả lũ dự phòng (tràn xả lũ vượt kiểm tra)?
A.  
Hồ từ cấp III trở lên.
B.  
Hồ từ cấp II trở lên.
C.  
Hồ từ cấp I trở lên.
D.  
Chỉ áp dụng cho hồ cấp đặc biệt.
Câu 10: 0.2 điểm
Nối tiếp đập đất với bờ vai bằng đất cần được xử lý như thế nào?
A.  
Mặt mái phần vai không dốc quá 1:1,5.
B.  
Không đào dật cấp kiểu bậc thang.
C.  
Cả a và b.
D.  
Phải đào dật cấp kiểu bậc thang.
Câu 11: 0.2 điểm
Hệ số thấm K cho đất đắp bộ phận chống thấm của đập được quy định như thế nào?
A.  
Với đập đồng chất, K không được lớn hơn 10^-4 cm/s.
B.  
Với tường lõi, tường nghiêng, sân trước, K không được lớn hơn 10^-5 cm/s.
C.  
Cả a và b.
D.  
Không quy định, miễn là kết quả tính thấm thỏa mãn các yêu cầu đặt ra.
Câu 12: 0.2 điểm
Khi thiết kế đập trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực cơ bản thì chiều sâu giới hạn bgh của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
A.  
Không cho phép kéo.
B.  
B/7,5 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán).
C.  
B/6
D.  
B/3.5.
Câu 13: 0.2 điểm
Khi thiết kế tường chống tràn đỉnh đê (gọi tắt là tường đỉnh) phải thực hiện các tính toán nào sau đây?
A.  
Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chống thấm theo quy định.
B.  
Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chắn sóng theo quy định.
C.  
Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất biến dạng và yêu cầu chắn sóng theo quy định.
D.  
Tính toán kiểm tra độ bền, ổn định về trượt, lật, ứng suất, lún, biến dạng và yêu cầu chắn sóng theo quy định.
Câu 14: 0.2 điểm
Khi thiết kế đập bê tông trên nền không phải đá có sử dụng cừ chống thấm phía dưới sân trước đập thì chiều sâu đóng cừ được chọn như thế nào?
A.  
Chiều sâu đóng cừ không nhỏ hơn 3m.
B.  
Chiều sâu đóng cừ không nhỏ hơn 2,5m; chiều sâu phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ hơn 1m.
C.  
Chiều sâu phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ hơn 0,5m.
D.  
Cả a và c.
Câu 15: 0.2 điểm
Vị trí hợp lý của tường răng chống thấm cho nền đập đất đồng chất được xác định như thế nào?
A.  
Tại tim đập.
B.  
Cách chân đập thượng lưu từ 1/2 đến 1/3 bề rộng đáy đập.
C.  
Cách chân đập thượng lưu từ 1/3 đến 1/4 bề rộng đáy đập.
D.  
Sát chân đập thượng lưu.
Câu 16: 0.2 điểm
Khi thiết kế mặt cắt đê biển cần thực hiện những nội dung nào sau đây?
A.  
Xác định các kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, thân đê và chân đê, kết cấu bảo vệ mái.
B.  
Xác định các kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, kết cấu mặt đê, các kết cấu chuyển tiếp.
C.  
Xác định các kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh đê, thân đê và chân đê, các kết cấu chuyển tiếp.
D.  
Xác định các kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, kết cấu mặt đê, kết cấu bảo vệ mái.
Câu 17: 0.2 điểm
Mái hạ lưu đập đất cần tính toán ổn định với các thời kỳ nào?
A.  
Thời kỳ thi công (bao gồm cả hoàn công).
B.  
Thời kỳ khai thác với dòng thấm ổn định.
C.  
Khi mực nước hồ rút nhanh.
D.  
Cả 3 phương án a, b và c.
Câu 18: 0.2 điểm
Chiều dày đáy tường nghiêng bằng bê tông cốt thép của đập đất chọn bằng bao nhiêu?
A.  
Không nhỏ hơn H/J cp (H- cột nước làm việc lớn nhất; J cp : của vật liệu bê tông).
B.  
Không nhỏ hơn H/10.
C.  
Theo điều kiện cấu tạo.
D.  
Bằng 0,3 + mH (mét); m = 0,003-0,004.
Câu 19: 0.2 điểm
Tần suất gió thiết kế của đập cấp I, II bằng bao nhiêu?
A.  
Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 50%.
B.  
Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 25%.
C.  
Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 50%.
D.  
Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 25%.
Câu 20: 0.2 điểm
Để bảo vệ mặt tràn khỏi bị khí thực phá hủy khi lưu tốc vượt qua 15 m/s cần khống chế các gồ ghề cục bộ trên bề mặt trong phạm vi cho phép và bổ sung biện pháp nào sau đây?
A.  
Bọc thép phần mặt tràn có khả năng bị xâm thực.
B.  
Đưa không khí vào dòng nước ở vùng có khả năng khí thực.
C.  
Cả a và b.
D.  
Hạn chế độ mở cửa van để khống chế lưu tốc trên mặt tràn.
Câu 21: 0.2 điểm
Với đập bê tông cao trên 100m, trị số gradient cho phép của cột nước trong màn chống thấm ở nền đá cần lấy bằng bao nhiêu?
A.  
15
B.  
20
C.  
30
D.  
50
Câu 22: 0.2 điểm
Hệ số an toàn dùng để đánh giá?
A.  
Mức độ ổn định, độ bền, ứng suất, biến dạng chung cho từng hạng mục công trình và nền.
B.  
Mức độ ổn định, độ bền, ứng suất, biến dạng cục bộ cho từng hạng mục công trình và nền.
C.  
Mức độ ổn định, độ bền, ứng suất, biến dạng cho từng hạng mục công trình và nền.
D.  
Mức độ ổn định, độ bền, ứng suất, biến dạng, chuyển vị cho từng hạng mục công trình và nền.
Câu 23: 0.2 điểm
Mực nước chết của hồ chứa nước cấp nước (không cho thủy điện) phải đảm bảo điều kiện khai thác nào?
A.  
Tối đa.
B.  
Đặc biệt.
C.  
Bình thường.
D.  
Điều kiện biến đổi khí hậu.
Câu 24: 0.2 điểm
Sân phủ thượng lưu để chống thấm cho nền bồi tích của đập đất nên áp dụng khi nào?
A.  
Nền bồi tích dày.
B.  
Có sẵn đất chống thấm thích hợp ở gần vị trí đập.
C.  
Cả a và b, áp dụng với đập vừa và thấp.
D.  
Cả a và b.
Câu 25: 0.2 điểm
Chiều dày ở đỉnh khối lõi của đập đất nhiều khối chọn bằng bao nhiêu?
A.  
Không nhỏ hơn 0,8m.
B.  
Không nhỏ hơn 1 m.
C.  
Không nhỏ hơn 3 m.
D.  
Không nhỏ hơn 5 m.
Câu 26: 0.2 điểm
Tần suất mô hình mưa tưới thiết kế để xác định nhu cầu cấp nước cho hệ thống tưới được quy định là bao nhiêu cho các công trình từ cấp III trở lên?
A.  
80%.
B.  
85%.
C.  
75%.
D.  
75% đến 85%.
Câu 27: 0.2 điểm
Các công trình hồ chứa nước đều phải có quy trình vận hành đạt được các yêu cầu nào?
A.  
Cấp nước.
B.  
Phòng chống lũ cho hồ chứa nước.
C.  
Phòng chống lũ cho hạ lưu.
D.  
Cả 3 đáp án trên.
Câu 28: 0.2 điểm
Hệ số an toàn nhỏ nhất cho phép về ổn định của công trình bê tông trên nền đất và đá nửa cứng bằng bao nhiêu (với công trình cấp I)?
A.  
Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,08.
B.  
Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,14.
C.  
Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,26.
D.  
Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,20.
Câu 29: 0.2 điểm
Khi thiết kế công trình bê tông trên nền không phải đá, chiều dày sân trước bằng đất á sét cần khống chế bằng bao nhiêu?
A.  
Không nhỏ hơn 0,5m.
B.  
Không nhỏ hơn ∆h/Jcp, ∆h là chênh lệch cột nước ở mặt trên và dưới của sân.
C.  
Cả a và b.
D.  
Cả a, b và không nhỏ hơn chiều dày bản đáy đập.
Câu 30: 0.2 điểm
Tần suất mực nước lớn nhất ở sông nhận nước tiêu để tính toán chế độ khai thác cho các công trình tiêu cho nông nghiệp bằng biện pháp tự chảy hoặc động lực không lớn hơn trị số quy định nào?
A.  
5%.
B.  
10%.
C.  
15%.
D.  
2%.
Câu 31: 0.2 điểm
Khi thiết kế sửa chữa, phục hồi, nâng cấp và mở rộng công trình thủy lợi phải đáp ứng thêm các yêu cầu nào?
A.  
Xác định rõ mục tiêu sửa chữa, phục hồi, nâng cấp, mở rộng công trình.
B.  
Không được gây ra những ảnh hưởng bất lợi quá mức cho các hộ đang dùng nước.
C.  
Đánh giá đúng chất lượng, tình trạng kỹ thuật, trang thiết bị, nền và công trình.
D.  
Cả 3 đáp án trên.
Câu 32: 0.2 điểm
Công trình đê điều được phân thành các cấp nào?
A.  
8 cấp.
B.  
7 cấp.
C.  
6 cấp.
D.  
5 cấp.
Câu 33: 0.2 điểm
Thiết kế bể hút phải đảm bảo dòng chảy từ kênh dẫn vào bể hút và từ bể hút vào máy bơm thuận dòng với tổn thất nào?
A.  
Cột nước là cao nhất.
B.  
Lưu lượng là cao nhất.
C.  
Cột nước là thấp nhất.
D.  
Lưu lượng là thấp nhất.
Câu 34: 0.2 điểm
Kiên cố hoá kênh mương phải đáp ứng yêu cầu nào?
A.  
Tiết kiệm vật liệu, kết hợp giao thông nông thôn.
B.  
Tiết kiệm đất, mở rộng bờ kênh để kết hợp giao thông nông thôn.
C.  
Sử dụng vật liệu địa phương, kết hợp giao thông nông thôn.
D.  
Sử dụng nhân lực địa phương, kết hợp giao thông nông thôn.
Câu 35: 0.2 điểm
Tính toán thiết kế cụm công trình đầu mối các loại dựa vào các loại tần suất nào?
A.  
Tần suất thiết kế.
B.  
Tần suất lũ cực hạn.
C.  
Tần suất kiểm tra, Tần suất thiết kế.
D.  
Tần suất mưa cực đại.
Câu 36: 0.2 điểm
Khi thiết kế xây dựng công trình thủy lợi dạng khối lớn phải xem xét phân bổ hợp lý vật liệu trong thân công trình, phù hợp với trạng thái nào?
A.  
Trạng thái dẻo chảy, biến dạng, yêu cầu chống thấm.
B.  
Trạng thái ứng suất, biến dạng, yêu cầu chống thấm.
C.  
Trạng thái ứng suất, phân bố nhiệt, yêu cầu chống thấm.
D.  
Trạng thái ứng suất, biến dạng, phân bố nhiệt.
Câu 37: 0.2 điểm
Thiết kế nhà đặt máy bơm phải đảm bảo điều kiện làm việc an toàn và thuận lợi cho công tác nào?
A.  
Thi công.
B.  
Quản lý.
C.  
Sửa chữa.
D.  
Kiểm tra.
Câu 38: 0.2 điểm
Giới hạn dưới của lớp bảo vệ mái thượng lưu đập đất từ cấp III trở lên phải lấy thấp hơn mực nước chết là bao nhiêu?
A.  
2,5 m.
B.  
2,0 m.
C.  
1,5 m.
D.  
1,0 m.
Câu 39: 0.2 điểm
Khi tính ổn định của đập trọng lực trên nền đá, với mặt trượt đi qua vết nứt ở khối nền thì hệ số điều kiện làm việc lấy bằng bao nhiêu?
A.  
0,90
B.  
0,95
C.  
1,0
D.  
1,05
Câu 40: 0.2 điểm
Khi có cống ngầm đặt dưới đập đất thì cần áp dụng biện pháp nào để nối tiếp thân cống với đất đắp đập?
A.  
Làm các tường (cừ tai) cắm vào thân đập.
B.  
Làm tầng lọc ngược bao quanh ống cống ở đoạn cuối cống.
C.  
Cả a, b và đắp đất sét bọc quanh cống.
D.  
Cả a và b.
Câu 41: 0.2 điểm
Tổ hợp tải trọng đặc biệt bao gồm các tải trọng và tác động nào?
A.  
Trường hợp tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do sóng.
B.  
Trường hợp tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do động đất.
C.  
Trường hợp tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do động gió.
D.  
Trường hợp tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do tàu thuyền.
Câu 42: 0.2 điểm
Khi tính ổn định chống trượt của đập trọng lực cần xét đến những mặt trượt nào sau đây?
A.  
Mặt tiếp giáp giữa công trình và nền.
B.  
Mặt nằm trong nền, đi qua lớp kẹp yếu (nếu có).
C.  
Mặt đi qua khe nứt nghiêng rỗng trong nền (nếu có).
D.  
Tất cả các ý trên.
Câu 43: 0.2 điểm
Để đảm bảo khi xả lũ thiết kế và lũ kiểm tra, mực nước hồ không được vượt quá mực nước nào dưới đây?
A.  
Mực nước gia cường thiết kế và kiểm tra.
B.  
Mực nước đón lũ thiết kế và kiểm tra.
C.  
Mực nước dâng bình thường thiết kế và kiểm tra nhưng xét đến điều kiện biến đổi khí hậu.
D.  
Mực nước lớn nhất thiết kế và kiểm tra.
Câu 44: 0.2 điểm
Thời gian quy định ngưỡng cửa lấy nước của công trình cấp I để không bị bùn cát bồi lấp trong thời kỳ khai thác sau khi hồ tích nước không được ít hơn:
A.  
200 năm.
B.  
100 năm.
C.  
90 năm.
D.  
150 năm.
Câu 45: 0.2 điểm
Mức bảo đảm phục vụ của công trình thủy lợi phục vụ cấp nước không cho phép gián đoạn hoặc giảm yêu cầu cấp nước phải không thấp hơn các trị số quy định nào?
A.  
90.
B.  
95.
C.  
85.
D.  
75.
Câu 46: 0.2 điểm
Khi thiết kế đập trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và không có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực đặc biệt có động đất thì chiều sâu giới hạn bgh của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
A.  
B/7,5 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán).
B.  
B/5
C.  
B/3,5.
D.  
B/2.
Câu 47: 0.2 điểm
Khi phụt vữa xi măng trong nền đá của đập đất với điều kiện địa chất bình thường và chiều dày màn phụt từ 1 đến 2m thì gradient thủy lực cho phép của màn bằng bao nhiêu?
A.  
25
B.  
18
C.  
12
D.  
10
Câu 48: 0.2 điểm
Thời gian cho phép dung tích bồi lắng của hồ chứa nước bị lấp đầy là bao nhiêu?
A.  
Cấp đặc biệt, cấp I: 100 năm; cấp II: 75 năm; cấp III, IV: 50 năm.
B.  
Cấp đặc biệt, cấp I: 150 năm; cấp II: 100 năm; cấp III, IV: 75 năm.
C.  
50 năm cho tất cả các cấp.
D.  
75 năm cho tất cả các cấp.
Câu 49: 0.2 điểm
Độ chặt (hệ số đầm nén) của đất đắp đập từ cấp III trở xuống được quy định bằng bao nhiêu?
A.  
Không nhỏ hơn 0,92.
B.  
Không nhỏ hơn 0,95; với đập ở vùng có động đất từ cấp VII trở lên: không nhỏ hơn 0,97.
C.  
Không nhỏ hơn 0,95.
D.  
Không nhỏ hơn 0,97.
Câu 50: 0.2 điểm
Trị số gradient thấm cho phép Jkcp ở khối đất á sét đắp thân đập cấp II được quy định bằng bao nhiêu?
A.  
0,70.
B.  
0,75.
C.  
0,85.
D.  
0,90.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Giám Sát Thi Công Xây Dựng - Giám Sát Công Tác Xây Dựng Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức giám sát thi công trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các quy trình giám sát, tiêu chuẩn kỹ thuật, và yêu cầu pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm giám sát chất lượng vật liệu, tiến độ thi công, kiểm tra an toàn và bền vững của công trình cầu, đường, và hầm. Phù hợp cho kỹ sư giám sát, kỹ sư giao thông, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực giám sát thi công công trình giao thông.

195 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

373,487 lượt xem 201,103 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Quy Hoạch Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức xây dựng trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc, quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm các bước lập quy hoạch, phân tích không gian, đánh giá môi trường, và các quy định pháp luật liên quan. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư quy hoạch, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng.

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,351 lượt xem 201,026 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kiến Trúc Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng công trình trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thẩm mỹ, tiêu chuẩn kỹ thuật, và quy trình thực hiện. Nội dung bao gồm lập hồ sơ thiết kế, phân tích không gian kiến trúc, lựa chọn vật liệu, đảm bảo an toàn công trình và tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực kiến trúc công trình.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,365 lượt xem 201,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Dân Dụng Và Công Nghiệp
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc kỹ thuật, quy trình thiết kế, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu về an toàn và độ bền của công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kiến trúc sư, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia trong lĩnh vực thiết kế kết cấu công trình.

52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,390 lượt xem 201,047 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình kỹ thuật, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu cầu, đường, hầm, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu an toàn, bền vững trong xây dựng giao thông. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành giao thông, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình giao thông.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,405 lượt xem 201,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Điện – Cơ Điện Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực điện và cơ điện công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống điện, cơ điện, HVAC, cấp thoát nước, phân tích tải trọng điện, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu suất công trình. Phù hợp cho kỹ sư điện, cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế điện – cơ điện công trình.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,425 lượt xem 201,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Cấp – Thoát Nước Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực cấp – thoát nước công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống cấp nước, thoát nước mưa, xử lý nước thải, phân tích lưu lượng nước, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, hiệu quả vận hành hệ thống. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư môi trường, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế cấp – thoát nước công trình.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,442 lượt xem 201,075 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Thông Gió – Cấp Thoát Nhiệt Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực thông gió – cấp thoát nhiệt công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống thông gió, điều hòa không khí, cấp thoát nhiệt, phân tích tải nhiệt, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu quả năng lượng cho công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt công trình.

71 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

373,459 lượt xem 201,082 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế An Toàn Phòng Chống Cháy Nổ Công Trình Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực an toàn phòng chống cháy nổ công trình, giúp bạn nắm vững các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình thực hiện và các quy định pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống báo cháy, chữa cháy, lối thoát hiểm, phân tích nguy cơ cháy nổ, và đảm bảo an toàn cho người và tài sản. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư an toàn, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực phòng chống cháy nổ công trình xây dựng.

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,468 lượt xem 201,089 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!