thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Châm Cứu 2 - Có Đáp Án - Học Viện Hải Quân

Ôn luyện môn Châm Cứu 2 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Hải Quân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các huyệt đạo, kỹ thuật châm cứu, ứng dụng trong điều trị và an toàn trong châm cứu. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng thực hành châm cứu để chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y tế quân đội. Thi thử trực tuyến miễn phí để củng cố kiến thức châm cứu.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Châm Cứu 2Học Viện Hải Quânđề thi Châm Cứu có đáp ánôn thi Châm Cứukiểm tra kiến thức châm cứukỹ thuật châm cứuhuyệt đạo trong châm cứuan toàn trong châm cứuứng dụng châm cứuthi thử trực tuyến Châm Cứuđề thi y học cổ truyềnđề thi miễn phí Châm Cứu

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Thực hàn gồm

A.  

Trúng hàn

B.  

Phong hàn

C.  

Phong hàn, trúng hàn

D.  

Cả 3 sai 

Câu 2: 0.25 điểm

Pháp điều trị đau đầu do huyết hư

A.  

Bổ âm

B.  

Bổ huyết, thông kinh lạc

C.  

Bổ huyết 

D.  

Thông kinh lạc

Câu 3: 0.25 điểm

Bệnh nhân nam, 60 tuổi, thợ xây, sau vác đồ nặng, đột nhiên đau vùng vai gáy, lan xuống vùng bả vaihoom sau ngủ dậy đau tăng, cơ vùng cổ co cứng. Vận động quay cúi ngửa cổ khó khăn, ăn ngủ kém, lưỡi có diểm ứ huyết, mạch sáp . Có pháp điều trị 

A.  

Bổ huyết hoạt huyết

B.  

Hành khí

C.  

Thông kinh hoạt lạc

D.  

Cả 3 

Câu 4: 0.25 điểm

Triệu chứng đau dây TK hông to thể can thận hư, phong hàn thấp

A.  

Đau vùng thắt lưng, lan xuống mặt ngoài hoặc mặt trong chân kè theo cảm giác tê bì, nặng nề, teo cơ, bệnh kéo dài, dễ tái phát

B.  

Nếu do thận dương hư người mệt mỏi, gối mỏi, đái đái đêm nhiều lần, ngủ ít, di tinh liệt dương, người lạnh, tay chân lạnh, lưng lạnh, lưỡi nhạt, ít rêu, mạch trầm nhược

C.  

Nếu do thận âm hư người mệt mỏi, cốt chưng, triều nhiệt, ngủ ít, ngũ tâm phiền nhiệt, thỉnh thoảng có cơn bốc hỏa, tiểu vàng, ít rêu, lưỡi đỏ, mạch trầm tế sác

D.  

Cả 3

Câu 5: 0.25 điểm

Có bn pp chọn và phối hợp huyệt theo nguyên nhân bệnh

A.  

1

B.  

2

C.  

3

D.  

6

Câu 6: 0.25 điểm

Phương huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn do can thận hư, phong hàn thấp

A.  

Châm tả a thị huyệt, giáp tích ngực giúp khu phong tán hàn, thông kinh hoạt lạc

B.  

Châm bổ can du, tam âm giao để tư bổ can thận 

C.  

Châm bổ thận du, mệnh môn để ôn bổ thận dương 

D.  

Cả 3 

Câu 7: 0.25 điểm

Huyệt cầm ỉa chảy 

A.  

Nhiễm khuẩn( cấp) , mạn( tỳ hư, thận hư) 

B.  

Âm thịnh

C.  

Dương hư

D.  

Hàn tà

Câu 8: 0.25 điểm

Chẩn đoán bát cương thể can khí uất kết 

A.  

Lý thực

B.  

Lý hư

C.  

Biểu thực

D.  

Biểu hư

Câu 9: 0.25 điểm

Liệt dậy TK trụ thể huyết ứ có thể dùng kèm bài thuốc 

A.  

Hoàng kỳ xích phong tán

B.  

Hoàng kỳ xích phong thang gia vị

C.  

Hoàng kỳ xích phong thang

D.  

Hoàng kỳ ích thang

Câu 10: 0.25 điểm

Triệu chứng của liệt nửa người thể can phong

A.  

Thường gặp ở người cao huyết áp thể can thân âm hư

B.  

Liệt 1/2 người, liệt mặt

C.  

Có choáng, mất ý thức, hoa mắt chóng mặt, mạch huyền tế sác

D.  

Cả 3

Câu 11: 0.25 điểm

Nguyên lý của lấy huyệt của 2 đường kinh trở lên

A.  

Tương khắc, biểu lý

B.  

Biểu lý, tương sinh, tương khắc, tương thừa, tương vũ, tạng phủ

C.  

Biểu lý, tương sinh

D.  

Tương thừa, tương vũ

Câu 12: 0.25 điểm

Phương huyệt điều trị đau đầu thể phong nhiệt

A.  

Châm tả, đau đầu vùng trán ( a thị huyệt, thượng tinh, ấn đường, dương bạch, thái dương, đầu duy) . Đau đầu vùng đỉnh ( a thị huyệt, bách hội, tứ thần thông, tín hội )

B.  

Đau nửa đầu ( a thị huyệt, thái dương, suất cốc, phong trì, dương phụ, túc lâm khấp) . Đau vùng sau đầu ( a thị huyệt, phong phủ, phong trì, thiên trụ, côn lôn) 

C.  

Châm tả huyệt toàn thân ( phong trì, đại chùy, khúc trì, hợp cốc) 

D.  

Cả 3 

Câu 13: 0.25 điểm

Cách để lấy huyệt xa nơi bị bệnh

A.  

Nắm được tiết đoạn thần kinh, và các huyệt trên một đường kinh

B.  

Nắm được các tiêt đoạn thần kinh

C.  

Năm được các huyệt trên một đường kinh

D.  

Nắm được các huyệt trên một đường kinh hoặc trên 2 đường kinh

Câu 14: 0.25 điểm

Triệu chứng của liệt dây TK quay thể phong hàn

A.  

Cẳng tay úp và hơi sấp, các ngón tay gấp lên nửa chừng, ngón cái khép lại, bàn tay rũ xuống không nhấc lên được ( bàn tay rũ cổ cò) 

B.  

BN không làm được các động tác duỗi cẳng tay, bàn tay, ngón tay, duỗi và dạng ngón cái, ngửa cẳng tay và bàn tay

C.  

Mất cảm giác mặt sau cánh tay, cẳng tay, nửa ngoại mu bàn tay (ngón cái và ngón trỏ).  Sợ lanh, sợ gió, rêu lưỡi trắng, mạch phù khẩn

D.  

Cả 3

Câu 15: 0.25 điểm

Phương huyệt điều trị đâu đầu do phong tà

A.  

Châm tả , đau đầu vùng trán (a thị huyệt, thượng tinh, ấn đường, dương bạch, thái dương, đầu duy) . Đau đầu vùng đỉnh (a thị huyệt, bách hội, tứ thần thông, tín hội) 

B.  

Đau nửa đầu ( a thị huyệt, thái dương, suất cốc, phong trì, dương phụ. túc lâm khấp. Đau vùng sau đầu ( a thị huyệt, phong phụ, phong trì, thiện trụ, côn lôn) 

C.  

Châm tả huyệt toàn thân (phong trì, phong môn, ngoại quan, hợp cốc) để sơ phong tà, thông lạc

D.  

Cả 3 

Câu 16: 0.25 điểm

Phương huyệt điều trị đau lưng thể thấp nhiệt

A.  

Châm tả a thị huyệt, kiên tỉnh thông kinh hoạt lạc, chỉ thống

B.  

Châm huyệt tổng vùng lưng ủy trung

C.  

Châm tả đại chùy, khúc trì, hợp cốc, phong long, nội đình để thanh nhiệt trừ thấp

D.  

Cả 3 

Câu 17: 0.25 điểm

Phương huyệt trị liệt 1/2 người thể lạc mạch hư trống, phong tà xâm nhập

A.  

Châm tả (tứ thần thông, phong trì, ế phong, thái uyên, huyết hải). Châm bổ (túc tam lý ) để kiện tỳ bổ khí ( cách du, tam âm giao ) để dưỡng huyết 

B.  

Mặt (toản trúc, ty trúc không, thừa khấp, quyền liêu, địa thương, giáp xa, nhân trung, thừa tương, hợp cốc). Nếu có ù tai (nhĩ môn, thính cung, thính hội) châm bình bổ bình tả

C.  

Nếu đau cứng cổ gáy thì châm tả (đại chùy, đại trữ). Nếu nói ngọng châm bình bổ bình tả (liêm tuyền, thượng liêm tuyền, á môn, ngoại kim tân, ngoại ngọc dịch) 

D.  

Cả 3

Câu 18: 0.25 điểm

Theo YHHD triệu chứng của đau dây V 

A.  

Đau ở vùng da mặt, đặc trưng bởi các cơn đau ngắn, cảm giác đau dữ dội như điện giật hay dao đâm, đau chói

B.  

Thường đau chỉ gặp ở một phần của một bên mặt, các cơn đau xuất hiện tự phát hoặc do kích thích như sờ, gió, nhai

C.  

Các trường hợp không điển hình như đau ê ẩm nặng nề, thỉnh thoảng có cơn đau chói

D.  

Cả 3

Câu 19: 0.25 điểm

Nguyên nhân gây đau lưng

A.  

Do vệ khí suy yếu, tấu lý sơ hở, phong hàn thấp nhiệt thừa cơ xâm nhập vào kinh lạc, cân cơ, xương khớp, dây chằng làm khí huyết ứ trệ gây đau lưng

B.  

Do chấn thương, vi chấn thương, lao động nặng nhọc sai tư thế làm khí huyết ứ trệ

C.  

Do thận hư gây đau lưng

D.  

Cả 3 

Câu 20: 0.25 điểm

Có những loại chọn và phối huyệt theo triệu chứng bệnh 

A.  

An thần nhuận tràng, ỉa chảy, di tinh di niệu, bình can

B.  

An thần nhuận tràng

C.  

Ỉa chảy, di tinh di niệu

D.  

Bình can

Câu 21: 0.25 điểm

Có những thể đau vai gáy 

A.  

Trúng phong hàn ở kinh lạc, huyết ứ khí trệ ở kinh lạc

B.  

Can thận hư , phong hàn thấp

C.  

Can thận hư , phong hàn thấp , huyết ứ

D.  

Cả 3

Câu 22: 0.25 điểm

Có bn nguyên nhân gây hội chứng cổ vai tay

A.  

1

B.  

2

C.  

3

D.  

4

Câu 23: 0.25 điểm

Thể can thận âm hư, phong hàn thấp, huyết ứ giống thể 

A.  

Thoát vị đĩa đệm nhưng chưa có chỉ định phẫu thuật, giống thể cạn thận hư , phong hàn thấp

B.  

Pháp điều trị thêm họat huyết hành khí

C.  

Tránh vận động đột ngột vận vận từ từ, hạn chế cúi, kết hợp kéo giãn cột sống

D.  

Cả 3 

Câu 24: 0.25 điểm

Phương huyệt trị viêm loét dạ dày thể huyết ứ 

A.  

Thực chứng châm tả can du, tỳ du, hợp cốc, huyết hải, thái xung 

B.  

Hư chứng cứu can du, tỳ du, tâm du, cao hoang, cách du

C.  

Cả 2

Câu 25: 0.25 điểm

Pháp điều trị liệt nửa người thể can phong

A.  

...............

B.  

Tư âm tiềm dương, trấn can tức phong

Câu 26: 0.25 điểm

Phương huyệt điều trị thoái hóa khớp gối thể can thận hư, phong hàn thấp

A.  

Ôn châm (độc tỵ, lương khâu, huyết hải, túc tam lý, âm lăng tuyền, tam âm giao) để khu phong tán hàn trừ thấp, ôn thông kinh lạc

B.  

Châm bổ (thận du, can du, huyết hải, cách du, huyền chung) để bổ can thận

C.  

Cứu các huyệt trên

D.  

A  và B 

Câu 27: 0.25 điểm

Có những loại phong gây nên bệnh

A.  

Phong hàn, phong nhiệt

B.  

Phong thấp

C.  

Sốt cao co giật ( nhiệt cực sinh phong)

D.  

Cả 3

Câu 28: 0.25 điểm

Phương huyệt điều trị đau đầu do hàn tà

A.  

Ôn châm đau đầu vùng trán (a thị huyệt, thượng tinh, ấn đường, dương bạch, thái dương, đầu duy). Đau nửa đầu (a thị huyệt, thái dương, suất cốc, phong trì, dương phụ, túc lâm khấp)

B.  

Đau đầu vùng đỉnh (a thị huyệt, bách hội, tứ thần thông, tín hội) . Đau vùng sau đầu (a thị huyệt, phong phủ, phong trì, thiên trụ, côn lôn) 

C.  

Ôn châm huyệt toàn thân (phong phủ, phong trì, đại chùy, hợp cốc) để khu phong tán hàn

D.  

Cả 3

Câu 29: 0.25 điểm

Triệu chứng viếm loét dạ dày thể tỳ vị hư hàn

A.  

Đau bụng vùng thượng vị liên miên, nôn nhiều, mệt mỏi, thích xoá bóp và chườm nóng

B.  

Đầy bụng, nôn ra nước trong, sợ lạnh, chân tay lạnh đại tiện phân nát có lúc táo 

C.  

Rêu lưỡi trắng, chất lưỡi nhợt, mạch hư tế

D.  

Cả 3

Câu 30: 0.25 điểm

Triệu chứng liệt dây TK giữa thê phong nhiệt

A.  

Khi BN nắm tay có hình dạng (bàn tay giảng đạo), mất hoàn toàn động tác gấp ngón trỏ và ngón cái, gấp ngón út và nhẫn bình thường 

B.  

Teo ô mô cái, da thuộc khu vựa dây tk giữa chi phối bị khô và mỏng, các ngón tay nhợt hoặc tím, móng tay mờ đục, giòn, có những vết dập

C.  

Giảm hoặc mất cảm giác da khu vực dây TK giữa chi phối. Toàn thân sốt cao, đau đầu, rêu lưỡi vàng, táo bón, mạch hồng đại hay phù sác

D.  

Cả 3

Câu 31: 0.25 điểm

Theo YHCT nguyên nhân gây liệt nửa người 

A.  

Tình chí tổn thương, sinh hoạt mất bình thường, âm dương trong người rối loạn. Đặc biệt là thận âm thiếu, tâm hỏa bôc mạnh sinh phọng hỏa , can không được nuôi dưỡng, dương bốc lên trên, cuối cùng can phong bạo phát gây bệnh

B.  

Ăn uống không điều độ, lao lực qua sức, tỳ không kiện vận, thấp tụ sinh đàm, đam uất hóa nhiệt, nhiệt cực sinh phong, phong đàm quấy nhiễu bên trên, che kín thanh khiếu xuyên và kinh lạc mà đột nhiên phát bệnh

C.  

Do kinh lạc hư trống, phong tà xâm nhập gây lên, do người vốn âm hư dương vượng, đàm trọc quá thịnh lại thêm ngoại cảm phong tà thúc đẩy nội phong mà gây bệnh

D.  

Cả 3

Câu 32: 0.25 điểm

Triệu chứng của viêm quanh kớp vai thể kiên thống

A.  

Đau, tăng lên khi vận động, trời lạnh, ẩm thấp, chườm nóng thì đỡ đau. Hạn chế một số động tác chải đầu, gãi lưng

B.  

Khớp vai không sưng nóng đỏ, không teo cơ

C.  

Sợ gió sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn

D.  

Cả 3

Câu 33: 0.25 điểm

Chẩn đoán thể phong hàn trong hội chứng cổ vai tay

A.  

Bát cương biểu thực hàn

B.  

Kinh lạc bàng quang, đởm

C.  

Bệnh danh chứng tý , nguyên nhân phong hàn

D.  

Cả 3 

Câu 34: 0.25 điểm

Chẩn đoán liệt dây TK quay thể phong nhiệt

A.  

Bát cương biểu thực nhiệt . bệnh danh chứng nuy

B.  

Kinh lạc dương minh, thái âm ở tay

C.  

Nguyên nhân( ngoại nhân - phong nhiệt

D.  

Cả 3

Câu 35: 0.25 điểm

Phương huyệt điều trị liệt mặt ngoại biên thể phong hàn

A.  

..............

B.  

Ôn châm (toản trúc xuyên tình minh, dương bạch xuyên ngư yêu, địa thương xuyên giáp xa, ty trúc không, đồng tử liêu, thừa khấp, quyền liêu, nghinh hương, thừa tương, nhân trung, ế phong, hợp cốc) 

Câu 36: 0.25 điểm

Phương huyệt điều trị bệnh nhân 52 tuổi trên

A.  

Bấm huyệt a thị huyệt, kỳ môn, nội quan, chị câu, dương lăng tuyền, thái xung, hành gian để sơ can chỉ thống vùng ngực sườn

B.  

Châm bổ a thị huyệt, kỳ môn, nội quan, chị câu, dương lăng tuyền, thái xung, hành gian để sơ can chỉ thống vùng ngực sườn

C.  

Châm tả a thị huyệt, kỳ môn, nội quan, chị câu, dương lăng tuyền, thái xung, hành gian để sơ can chỉ thống vùng ngực sườn

D.  

Cứu a thị huyệt, kỳ môn, nội quan, chị câu, dương lăng tuyền, thái xung, hành gian để sơ can chỉ thống vùng ngực sườn

Câu 37: 0.25 điểm

Có mấy loại huyệt chữa về hàn

A.  

1

B.  

2

C.  

3

D.  

4

Câu 38: 0.25 điểm

Pháp điều trị thóa khớp gối thể can thận hư, phong thấp nhiệt

A.  

....................

B.  

Khu phong thanh nhiệt trừ thấp, thông kinh hoạt lạc, bổ can thận

Câu 39: 0.25 điểm

Triệu chứng của đau lưng thể huyết ứ

A.  

Sau mang vác nặng lệch tư thế, sau 1 động tác thay đổi tư thế đột ngột bị đau một bên sống lưng, đau dữ dội ở 1 chỗ

B.  

Vận động hạn chế nhiều khi không cúi, không đi lại được

C.  

Cơ co cứng, lưỡi có điểm ứ huyết, mạch sáp

D.  

Cả 3 

Câu 40: 0.25 điểm

Nhánh V2 chi phối cảm giác da vùng 

A.  

..............

B.  

Vùng mi mắt dưới, vùng má môi, vùng da hàm trên


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh (2 Tín Chỉ) - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh" (2 tín chỉ) từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, quản lý vốn và đánh giá hiệu quả kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

57 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

37,918 lượt xem 20,391 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tự Động Hóa Hệ Thống Điện 2 - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tự động hóa hệ thống điện 2" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý và kỹ thuật tự động hóa trong các hệ thống điện, điều khiển và giám sát hệ thống điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện và tự động hóa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

55 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,009 lượt xem 46,809 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Giải Phẫu 2" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các hệ cơ quan trong cơ thể người, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

145 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,497 lượt xem 47,635 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Kinh Tế 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Luật Kinh Tế 2 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về luật doanh nghiệp, luật thương mại, hợp đồng kinh tế, và quản trị doanh nghiệp, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp lý và thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng kiểm tra và nâng cao hiểu biết. Đây là tài liệu thiết yếu cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh, kinh tế, và luật. Thi thử trực tuyến miễn phí, đảm bảo chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

142,965 lượt xem 76,965 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh Phần 1 Chương 2 - Có Đáp Án - Đại Học Công Nghiệp VinhĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tư tưởng Hồ Chí Minh" phần 1 chương 2 từ Đại học Công nghiệp Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về tư tưởng và quá trình phát triển của Hồ Chí Minh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

30 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,891 lượt xem 47,205 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Lý Logistics Chương 1, 2, 3 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPUĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quản Lý Log" bao gồm các chương 1, 2, và 3 từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý log, theo dõi và phân tích dữ liệu hệ thống, và các biện pháp bảo mật liên quan, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và an ninh mạng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

108 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

86,481 lượt xem 46,460 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Hệ Điều Hành 1 2 3 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Nguyên Lý Hệ Điều Hành với các bộ đề thi trắc nghiệm 1, 2, 3 từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc hệ điều hành, quản lý tiến trình, quản lý bộ nhớ, hệ thống tệp, và các nguyên tắc bảo mật trong hệ điều hành. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức cơ bản và nâng cao để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng hệ điều hành.

 

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

64,434 lượt xem 34,685 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Hữu Cơ 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Hóa Hữu Cơ 2 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc, tính chất và phản ứng của các hợp chất hữu cơ như aldehyde, ketone, acid carboxylic, và dẫn xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và kỹ năng giải quyết vấn đề trong hóa học hữu cơ, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành hóa học và dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

128 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,100 lượt xem 49,588 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Mác-Lênin Phần 2 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Triết học Mác-Lênin" phần 2 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý và học thuyết cơ bản của triết học Mác-Lênin, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và kỹ thuật. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

33,725 lượt xem 18,131 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!