thumbnail

Đề Thi Ôn Tập Đề 2 Công Nghệ Mạng - Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)

Tham khảo bộ đề thi ôn tập Đề 2 môn Công Nghệ Mạng từ Đại Học Võ Trường Toản (VTTU). Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về mạng máy tính, an ninh mạng và các công nghệ liên quan. Phù hợp cho sinh viên ngành Công Nghệ Thông Tin.

Từ khoá: công nghệ mạng đề thi công nghệ mạng đại học Võ Trường Toản đề 2 công nghệ mạng ôn tập công nghệ mạng tài liệu công nghệ mạng đáp án chi tiết công nghệ mạng học công nghệ mạng ôn thi ngành công nghệ thông tin tài liệu miễn phí Võ Trường Toản

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

69,030 lượt xem 5,306 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Quá trình đóng gói dữ liệu trên mạng máy tính là gì?
A.  
(b). Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
B.  
(e). thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
C.  
(d). Tất cả đều đúng.
D.  
(c). Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo
E.  
(a). Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
Câu 2: 1 điểm
Tầng nào trong mô hình OSI liên quan đến việc gửi nhận gói tin đầu cuối-đến-đầu cuối (end-to- end) qua mạng?
A.  
Application
B.  
Data Link
C.  
Transport
D.  
Network
Câu 3: 1 điểm
Thuật ngữ nào sau đây chỉ việc chia dòng dữ liệu thành các đoạn nhỏ hơn phù hợp với việc truyền tải
A.  
Segmentation
B.  
Protocol
C.  
Multiplexing
D.  
Encapsulation
Câu 4: 1 điểm
Tầng vật lý (Physical Layer) trong mô hình OSI làm nhiệm vụ gì tại
A.  
Truyền đi các tín hiệu điện từ trên dây cáp mạng.
B.  
Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi hệ thống dây cáp (cáp quang, cáp đồng ..), hoặc sóng điện từ, và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu do bị sai lệch trên đường truyền.
C.  
Truyền luồng bit dữ liệu đi qua môi trường vật lý.
D.  
Định ra phương thức truy cập đường truyền được sử dụng trong mạng
Câu 5: 1 điểm
Giao thức nào sau đây có chức năng tương ứng với tầng 4 trong mô hình OSI
A.  
FTP
B.  
TFTP
C.  
TCP
D.  
IP
Câu 6: 1 điểm
Những điểm lợi khi sử dụng mô hình kiến trúc theo cấu trúc phân tầng là gì
A.  
Giới hạn việc sử dụng bởi một nhà cung cấp.
B.  
Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng đến tất cả các tầng còn lại.
C.  
Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn đề nhỏ hơn dễ giải quyết.
D.  
Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng lớn đến các tầng khác.
Câu 7: 1 điểm
Giao thức nào nằm ở tầng giao vận của mô hình TCP/IP
A.  
ARP
B.  
ICMP
C.  
FTP
D.  
SCTP
Câu 8: 1 điểm
Điều nào sau đây tương ứng với chức năng tầng mạng trong mô hình OSI?
A.  
Định tuyến
B.  
Đóng gói Segment
C.  
Đóng gói Frame
D.  
Định địa chỉ vật lý
Câu 9: 1 điểm
Kiểu địa chỉ nào được sử dụng ở tầng 2 trong mô hình OSI
A.  
Logic
B.  
IP
C.  
Vật lý
D.  
Cổng (Port)
Câu 10: 1 điểm
Phát biểu nào dưới đây là đúng về các giao thức mạng
A.  
TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
B.  
TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
C.  
Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
D.  
IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
Câu 11: 1 điểm
Khẳng định nào là đúng về mô hình OSI và TCP/IP.
A.  
Tầng 7 OSI và tầng ứng dụng TCP/IP cung cấp các chức năng giống hệt nhau.
B.  
Tầng giao vận TCP/IP và tầng 4 OSI cung cấp các dịch vụ và chức năng tương tự nhau.
C.  
Ba tầng OSI đầu tiên mô tả các dịch vụ chung cũng được cung cấp bởi tầng Internet TCP/IP.
D.  
Tầng truy cập mạng TCP/IP có các chức năng tương tự như tầng mạng OSI.
Câu 12: 1 điểm
Phát biểu nào dưới đây là SAI về tầng mạng (Network Layer)?
A.  
Định tuyến là nhiệm vụ của tầng mạng.
B.  
Tầng mạng thực sự cung cấp một đường truyền tin cậy bởi nó có cơ chế kiểm soát lỗi tốt.
C.  
Định địa chỉ logic là công việc của tầng mạng.
D.  
Tầng mạng chịu trách nhiệm chuyển gói dữ liệu từ nơi gửi đến nơi nhận, gói dữ liệu có thể phải đi qua nhiều mạng khác nhau (qua các trạm trung gian).
Câu 13: 1 điểm
Quá trình nào được sử dụng để đặt một thông điệp vào trong một thông điệp khác để truyền từ nguồn đến đích?
A.  
Điều khiển luồng (flow control)
B.  
Đóng gói (encapsulation)
C.  
Điều khiển truy cập (access control)
D.  
Giải mã (Decoding)
Câu 14: 1 điểm
Đơn vị dữ liệu giao thức trong mô hình OSI được gọi là gì?
A.  
Packet
B.  
Bit
C.  
PDU
D.  
Frame
Câu 15: 1 điểm
Tầng liên kết dữ liệu trong mô hình OSI thực hiện chức năng nào sau đây?
A.  
Kết nối phần mềm mạng với phần cứng mạng
B.  
Thiết lập và duy trì các phiên làm việc giữa các ứng dụng
C.  
Cung cấp giao diện người dùng
D.  
Đảm bảo truyền nhận đầu cuối dữ liệu giữa các host
Câu 16: 1 điểm
Tầng nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo tiêu đề IP
A.  
Internet
B.  
Network
C.  
Data Link
D.  
Transport
Câu 17: 1 điểm
Bộ giao thức nào được sử dụng phổ biến nhất trên Internet.
A.  
OSI
B.  
TCP/IP
C.  
AppleTalk
D.  
IPX/SPX
Câu 18: 1 điểm
Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ tầng vật lý chuyển lên thành
A.  
Frame
B.  
Segment
C.  
PDU
D.  
Packet
Câu 19: 1 điểm
Tầng Internet trong mô hình TCP/IP có chức năng gì
A.  
Quyết định đích đến của packet
B.  
Chia nhỏ packet thành các frame
C.  
Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet để quyết định chọn đường thích hợp cho packet
D.  
Phát hiện packet bị mất và cho gửi lại packet mất
Câu 20: 1 điểm
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện
A.  
Data Link
B.  
Network
C.  
Physical
D.  
Session
Câu 21: 1 điểm
Tầng nào trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản, v.v.?
A.  
Application
B.  
Presentation
C.  
Network
D.  
Session
Câu 22: 1 điểm
Cho biết đặc điểm của loại địa chỉ sử dụng ở tầng liên kết dữ liệu:
A.  
Còn gọi là địa chỉ mạng
B.  
Còn gọi là địa chỉ MAC v
C.  
Còn gọi là địa chỉ loopback
D.  
Còn gọi là địa chỉ logic
Câu 23: 1 điểm
Để phân giải địa chỉ IP thành địa chỉ MAC, sử dụng giao thức nào? [
A.  
RARP
B.  
DHCP
C.  
ARP
D.  
DNS
Câu 24: 1 điểm
Tầng nào trong mô hình TCP/IP chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment?
A.  
Transport
B.  
Data Link
C.  
Network
D.  
Physical
Câu 25: 1 điểm
Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện việc chuyển đổi cú pháp dữ liệu để đáp ứng yêu cầu truyền dữ liệu của các ứng dụng
A.  
Presentation
B.  
Session
C.  
Application
D.  
Transport
Câu 26: 1 điểm
Một thông điệp được gửi từ một mạng đến tất cả các host trong một mạng ở xKiểu của thông điệp là gì?
A.  
unicast
B.  
multicast
C.  
directed broadcast
D.  
limited broadcast
Câu 27: 1 điểm
Thứ tự nào là đúng cho quá trình đóng gói dữ liệu khi truyền qua mô hình OSI?
A.  
Data, Packet, Segment, Bit, Frame
B.  
Data, Segment, Frame, packet, Bit
C.  
Data, Segment, Packet, Frame, Bit
D.  
Data, Packet, Segment, Frame, Bit
Câu 28: 1 điểm
Trong mô hình mạng 7 tầng do ISO công bố, tầng nào làm nhiệm vụ truyền dữ liệu giữa hai điểm cuối, thực hiện kiểm soát lỗi và luồng, có thể thực hiện ghép kênh (multiplexing/demultiplexing), phân đoạn và hợp lại dữ liệu
A.  
Transport
B.  
Session
C.  
Network
D.  
Data Link
Câu 29: 1 điểm
Độ dài của địa chỉ MAC là bao nhiêu bit?
A.  
48
B.  
6
C.  
64
D.  
36
Câu 30: 1 điểm
Tầng nào trong mô hình OSI đảm nhận việc chỉ định phương thức đóng gói được sử dụng cho một loại phương tiện truyền dẫn xác định
A.  
Transport
B.  
Application
C.  
Data link
D.  
Physical
Câu 31: 1 điểm
Mô tả nào đúng về địa chỉ MAC?
A.  
Được phân phát bởi giao thức DHCP
B.  
Địa chỉ lớp 2 được gắn cố định cho mỗi card mạng
C.  
Có thể thay đổi bằng Properties của Windows
D.  
Địa chỉ lớp 3 được Router xử lý định tuyến
Câu 32: 1 điểm
Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ IP khi biết địa chỉ MAC của máy tính?
A.  
ICMP
B.  
TCP/IP
C.  
ARP
D.  
RARP
Câu 33: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tầng Application trong mô hình OSI
A.  
Mã hoá dữ liệu.
B.  
Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng.
C.  
Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi, kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền.
D.  
Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống.
Câu 34: 1 điểm
Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định địa chỉ IP th
A.  
Internet
B.  
Physical
C.  
Data Link
D.  
Network
Câu 35: 1 điểm
Trong mô hình TCP/IP thì giao thức IP nằm ở tầng nào? L
A.  
Network
B.  
Transport
C.  
Internet
D.  
Network Access
Câu 36: 1 điểm
Tầng nào thấp nhất trong mô hình OSI thực hiện việc kiểm soát lỗi đầy đủ? Lạ
A.  
Data link
B.  
Network
C.  
MAC
D.  
Physical
Câu 37: 1 điểm
Thứ tự các tầng tính từ trên xuống trong mô hình TCP/IP là
A.  
Transport - Internet - Network Access - Application
B.  
Internet - Network Access - Transport - Application
C.  
Application - Internet - Transport - Network Access
D.  
Application - Transport - Internet - Network Access
Câu 38: 1 điểm
Lựa chọn một mô tả đúng về thuật ngữ được đưa ra:
A.  
Message encoding -> Quá trình chuyển đổi thông tin từ dạng này sang dạng khác được chấp nhận để truyền
B.  
Message sizing -> Quá trình mở gói một định dạng thông điệp từ một định dạng thông điệp khác
C.  
Message sizing -> quá trình đặt một định dạng thông điệp bên trong một định dạng thông điệp khác
D.  
Message encapsulation -> quá trình chia nhỏ một thông điệp dài thành từng phần riêng lẻ trước khi gửi qua mạng
Câu 39: 1 điểm
Bạn hãy chỉ ra hai tổ chức chuẩn hóa mạng máy tính
A.  
OSI, IEEE
B.  
IETF, OSI
C.  
IEEE, IETF
D.  
ARPANET, IETF
Câu 40: 1 điểm
Phát biểu nào dưới đây là SAI về tầng liên kết dữ liệu (Data link)? L
A.  
Tầng liên kết dữ liệu chia luồng bit nhận được từ tầng mạng (Network) thành các đơn vị dữ liệu gọi là frame. Đây là quá trình đóng gói dữ liệu trước khi chuyển cho tầng vật lý (Physical Layer)
B.  
Tầng liên kết dữ liệu cũng cung cấp một cơ chế kiểm soát lỗi để tăng độ tin cậy dịch vụ.
C.  
Kiểm soát lưu lượng là nhiệm vụ của tầng liên kết dữ liệu.
D.  
Nếu gói dữ liệu được chuyển đến thiết bị khác trong mạng, tầng liên kết dữ liệu sẽ thêm vào tiêu đề của frame địa chỉ IP của nơi nhận (địa chỉ đích).

Đề thi tương tự

(2025 Mới) Đề Thi Ôn Tập THPT Môn Toán Có Đáp Án - Đề Số 2

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

159,979 xem12,297 thi

Đề Thi Ôn Tập Môn Kế Toán 2 - Miễn Phí, Có Đáp Án

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ

61,869 xem4,752 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn tập Kinh Tế Chính Trị 2 VNU có đáp án

3 mã đề 72 câu hỏi 40 phút

144,162 xem11,092 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn tập Môn Hóa Hữu Cơ 2 HUBT có đáp án

4 mã đề 128 câu hỏi 1 giờ

92,274 xem7,089 thi