thumbnail

Đề Thi Ôn Tập Môn Truyền Nhiễm Y5 Phần 2 - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)

Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Truyền Nhiễm Y5 Phần 2 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa các bệnh truyền nhiễm. Lựa chọn phù hợp cho sinh viên ngành Y khoa.

Từ khoá: truyền nhiễm Y5 phần 2 truyền nhiễm Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam đề thi truyền nhiễm tài liệu truyền nhiễm ôn tập truyền nhiễm Y5 đáp án chi tiết truyền nhiễm học truyền nhiễm ôn thi ngành y tài liệu miễn phí VUTM

Số câu hỏi: 103 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

59,947 lượt xem 4,608 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Huyền sâm có tác dụng gì trong Sốt xuất huyết?
A.  
Trị đau bụng
B.  
Trị khát nước
C.  
Trị xuât huyết
D.  
Trị sốt
Câu 2: 0.25 điểm
Sốt xuất huyết nặng 6 ngày đầu theo dõi hematocrit bao lâu 1 lần?
A.  
12h đầu: 1-2 giờ/ lần sau đó 4h/lần
B.  
6h đầu: 1-2 giờ/ lần sau đó 4h/lần
C.  
8h đầu: 1-2 giờ/ lần sau đó 4h/lần
D.  
4h đầu : 1-2 giờ/ lần sau đó 4h/ lần
Câu 3: 0.25 điểm
Triệu chứng thể khí trệ huyết ứ trong viêm gan?
A.  
Sắc mặt tối sạm, môi thâm, lưỡi tím, lách to, người gầy, ăn kém, tuần hoàn bàng hệ ở bụng, đại tiện táo hay nát, nước tiểu vàng ít, chất lưỡi đỏ hoặc có điểm ứ huyết, rêu lưỡi vàng dính, mạch Trầm nhược
B.  
Sắc mặt tối sạm, môi thâm, lưỡi tím, lách to, người gầy, ăn kém, tuần hoàn bàng hệ ở bụng, đại tiện táo hay nát, nước tiểu vàng ít, chất lưỡi đỏ hoặc có điểm ứ huyết, rêu lưỡi vàng dính, mạch Huyền sác.
C.  
Sắc mặt tối sạm, môi đỏ, lưỡi tím, lách to, người gầy, ăn kém, tuần hoàn bàng hệ ở bụng, đại tiện táo hay nát, nước tiểu vàng ít, chất lưỡi đỏ hoặc có điểm ứ huyết, rêu lưỡi vàng dính, mạch Huyền sác.
D.  
Sắc mặt tối sạm, môi thâm, lưỡi trắng, lách to, người gầy, ăn kém, tuần hoàn bàng hệ ở bụng, đại tiện táo hay nát, nước tiểu vàng ít, chất lưỡi đỏ hoặc có điểm ứ huyết, rêu lưỡi vàng dính, mạch Huyền sác.
Câu 4: 0.25 điểm
Vacxin quai bị chống chỉ định?
A.  
Trẻ dưới 12 tháng tuổi, Phụ nữ có thai, Những BN đang sốt, đang điều trị tia xạ, đang mắc bệnh leucemia, lymphoma
B.  
HIV/AIDS,Những BN đang sốt, đang điều trị tia xạ,
C.  
sởi,đang mắc bệnh leucemia, lymphoma
D.  
cúm ,Trẻ dưới 12 tháng tuổi, Phụ nữ có thai
Câu 5: 0.25 điểm
Cận lâm sàng chẩn đoán cúm?
A.  
XQuang ngực
B.  
Siêu âm ổ bụng
C.  
sinh hóa máu
D.  
- XN PCR, phân lập Virus:- XN định lượng kháng thể:- XN nhanh:
Câu 6: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
ELISA có giá trị sau mấy tuần?
A.  
Phát hiện IgM: dương tính từ ngày thứ 5
B.  
Phát hiện IgG: thường tăng cao vào ngày thứ 14 sau nhiễm Dengue.
Câu 7: 0.25 điểm
Biến chứng hay gặp nhất trong Sởi:
A.  
Viêm tai giữa
B.  
Viêm thanh quản,
C.  
Viêm PQ phổi,
D.  
Viêm phổi
Câu 8: 0.25 điểm
Virus cúm B, C chỉ lây bệnh ở người trong khi Virus cúm A lây bệnh cả người, lợn, đặc biệt là chim?
A.  
Vì chỉ có sự biến đổi (drift) mà không có sự chuyển đổi (shift)
B.  
Chỉ có sự biến đổi (shift) mà không có sự chuyển đổi (drift)
Câu 9: 0.25 điểm
Có mấy đặc điểm gây bệnh truyền nhiễm ở Virus?
A.  
Mầm bệnh, trung gian truyền bệnh, Cơ thể cảm thụ
B.  
trung gian truyền bệnh, Cơ thể cảm thụ nguồn lây
C.  
Mầm bệnh, trung gian truyền bệnh động vật
D.  
người , Mầm bệnh,Cơ thể cảm thụ
Câu 10: 0.25 điểm
Động lực xâm nhập của Virus là gì?
A.  
Khả năng xâm nhập
B.  
/Độc tố/
C.  
Khả năng bám dính/
D.  
Tất cả
Câu 11: 0.25 điểm
Lách to thêm vị gì trong YHCT?
A.  
Tam lăng, Nga truật, Mẫu lệ, Mai ba ba
B.  
Mẫu lệ, Mai ba ba
C.  
Tam lăng, bạch truật, Mẫu lệ, Mai ba ba
D.  
Tam lăng, Nga truật,
Câu 12: 0.25 điểm
Viêm gan Virus sắc vàng tối dùng vị?
A.  
Nhân trần ngũ linh tán gia giảm( chắc là đúng :(( )
B.  
Hoàng cầm hoạt thạch gia giảm
Câu 13: 0.25 điểm
Thủy đậu do Virus nào gây ra?
A.  
Varicella Zoster
B.  
Herpes Varicella
C.  
herpes simplex
D.  
varicella
Câu 14: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các thể lâm sàng khác của Uốn ván?
A.  
- Thể điển hình
B.  
Thể khác ( Uốn ván nhẹ, UV nội tạng, UV rốn, UV đầu)
Câu 15: 0.25 điểm
Thủy đậu có miễn dịch bền vững nhưng có khoảng bao nhiêu % tái nhiễm?
A.  
1%
B.  
5%
C.  
10%
D.  
0.1%
Câu 16: 0.25 điểm
Hạt Koplik trong bệnh Sởi bản chất là gì?
A.  
Tăng sinh
B.  
TB nội mạch và xuất tiết,
C.  
xâm nhập
Câu 17: 0.25 điểm
Giai đoạn lui bệnh của viêm gan B cấp là mấy tuần?
A.  
4-6 tuần
B.  
2-6 tuần
C.  
1-6 tuần
D.  
3-6 tuần
Câu 18: 0.25 điểm
Kháng nguyên H loại nào của Virus cúm A gây bệnh cho gia cầm?
A.  
H5,7,9
B.  
H1 3 5
C.  
H5N1
Câu 19: 0.25 điểm
Sởi có sốt cao dùng bài?
A.  
thăng ma cát căn thang
B.  
hóa độc thanh biểu thang ( sốt cao)
C.  
ma hạnh thạch cam thang(sưng phổi )
D.  
hóa ban thang (nhiễm độc thần kinh)
Câu 20: 0.25 điểm
Bệnh viêm não của Thủy đậu vào ngày?
A.  
Ngày T4-8
B.  
Ngày T5-8
C.  
Ngày T3-8
D.  
Ngày T2-8
Câu 21: 0.25 điểm
Thủy đậu có tên khác là gì?
A.  
hoa tulip
B.  
Thủy hoa
C.  
đậu mùa
D.  
thủy cốc
Câu 22: 0.25 điểm
Lỵ kháng thuốc dùng?
A.  
Ciprofloxacin
B.  
ampiciclin
C.  
levofloxacin
Câu 23: 0.25 điểm
Bị chó dại cắn tiêm kháng huyết thanh lúc nào là tốt nhất?
A.  
Ngay sau bị cắn/
B.  
Sau 24h/
C.  
Sau 48h/
D.  
Sau 12/...
Câu 24: 0.25 điểm
Kháng sinh điều trị Viêm màng não dùng bằng đường gì?
A.  
Bắp
B.  
dưới da
C.  
tiêm truyền TM
D.  
Tất cả
Câu 25: 0.25 điểm
Bù dịch Sốt xuất huyết?
A.  
CVP 7.5 cmH2O
B.  
CVP 7 cmH2O
C.  
CVP 6.5 cmH2O
D.  
CVP 6 cmH2O
Câu 26: 0.25 điểm
Ho gà theo YHCT khởi phát dùng bài gì?
A.  
Lá tía tô, Lá hẹ, Lá xương sông, Vỏ quýt, Cam thảo dây, Gừng
B.  
ử thảo, ải địa trà, sa sâm, tang bạch bì
C.  
sa sâm, cam thảo dưỡng tỳ phế; hạnh nhân, bối mẫu lợi phế; tang bạch bì, đào nhân
D.  
hạnh nhân, bối mẫu, đào nhân, cam thảo
Câu 27: 0.25 điểm
Viêm tinh hoàn xuất hiện ngày thứ bao nhiêu trong Quai bị?
A.  
Sau sưng mang tai 5-10 ngày
B.  
Sau sưng mang tai 6-10 ngày
C.  
Sau sưng mang tai 7-10 ngày
D.  
Sau sưng mang tai 8-10 ngày
Câu 28: 0.25 điểm
Biến chứng viêm màng não của Sởi gặp trong ngày thứ mấy?
A.  
Tuần đầu của ban (3-6 ngày)
B.  
tuần sau của ban (7-14 ngày)
C.  
Khi khỏi bệnh ( 20 ngày )
Câu 29: 0.25 điểm
Virus cúm B, C kháng nguyên không có cái gì nên không phân nhiều type như cúm A?
A.  
Chỉ có sự biến đổi (shift) mà không có sự chuyển đổi (drift)
B.  
Chỉ có sự biến đổi (drift) mà không có sự chuyển đổi (shift)
Câu 30: 0.25 điểm
Khi chưa có dịch Dại thì nên:
A.  
Tiêm phòng,
B.  
tuyên truyền,
C.  
tìm liều,
D.  
tất cả
Câu 31: 0.25 điểm
Các biến chứng hay gặp của Sởi?
A.  
Viêm tai giữa,
B.  
Viêm thanh quản,
C.  
Viêm PQ phổi,
D.  
Viêm phổi, Viêm não
Câu 32: 0.25 điểm
Lớp ngoài cùng của Virus là? 3 lớp
A.  
- Nhân
B.  
- Pr cơ bản
C.  
- Ngoài cùng lớp vỏ Lipid
Câu 33: 0.25 điểm
Lỵ trực khuẩn thường gặp ở độ tuổi?
A.  
>10 tuổi
B.  
>5 tuổi
C.  
<5 tuổi
D.  
<10 tuổi
Câu 34: 0.25 điểm
Quai bị thuộc nhóm?
A.  
Paramyxovirus
B.  
cytomegalovirus
C.  
coxsackievirus
D.  
varicella
Câu 35: 0.25 điểm
Phản ứng phụ Oseltamin .... triệu chứng giảm dùng cùng thức ăn
A.  
Nôn mửa
B.  
đau bụng
C.  
ỉa chảy
D.  
xuất huyết
Câu 36: 0.25 điểm
Thời gian giai đoạn khởi phát của Thủy đậu?
A.  
7-12h
B.  
24-48h
C.  
12-24h
D.  
48-72h
Câu 37: 0.25 điểm
Thời gian ủ bệnh quai bị?
A.  
7-21 ngày
B.  
14-21 ngày
C.  
1-21 ngày
D.  
14-28 ngày
Câu 38: 0.25 điểm
Mô bệnh học của Thủy đậu?
A.  
Phù nề thoái hóa nước
B.  
biểu mô tuyến
C.  
bieur mô tế bào nhỏ
Câu 39: 0.25 điểm
Bị chó cắn mà nghi dại thì rửa
A.  
xà phòng nồng độ 30% sau đó rửa nước muối 0.9%, cồn iod.
B.  
xà phòng nồng độ 20% sau đó rửa nước muối 0.9%, cồn iod.
C.  
rượu nồng độ 20% sau đó rửa nước muối 0.9%, cồn iod.
D.  
cồn nồng độ 70% sau đó rửa nước muối 0.9%, cồn iod.
Câu 40: 0.25 điểm
Thời gian ủ bệnh của Thủy đậu?
A.  
7-21 ngày, TB 14-17 ngày
B.  
10-21 ngày, TB 14-17 ngày
C.  
14-17 ngày, TB 10-21ngày
D.  
15-21 ngày, TB 14-17 ngày

Đề thi tương tự

Đề thi Ôn tập môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam APD

6 mã đề 226 câu hỏi 1 giờ

30,446 xem2,336 thi

Đề thi ôn tập môn Chủ nghĩa duy vật và duy vật biện chứng

3 mã đề 75 câu hỏi 1 giờ

65,024 xem4,989 thi