thumbnail

Đề Ôn Tập Chương 1 Môn Sinh Lớp 10 - Miễn Phí Có Đáp Án

Ôn tập hiệu quả với đề ôn tập chương 1 môn Sinh học lớp 10 hoàn toàn miễn phí. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp học sinh củng cố kiến thức nền tảng của môn Sinh học. Mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, hỗ trợ học sinh tự học và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và kỳ thi. Đây là tài liệu lý tưởng để nâng cao kết quả học tập môn Sinh học lớp 10.

Từ khoá: đề ôn tập Sinh học lớp 10chương 1 Sinh học 10đề thi Sinh học lớp 10ôn tập Sinh học 10 miễn phítrắc nghiệm Sinh học lớp 10đáp án Sinh học lớp 10luyện thi Sinh học 10đề thi có đáp ánkiểm tra Sinh học lớp 10học Sinh học lớp 10 online

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Mã di truyền là
A.  
mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B.  
mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C.  
mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D.  
mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 2: 0.4 điểm
Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
A.  
Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B.  
tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
C.  
mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.
D.  
Trên các tARN có các anticôđon giống nhau.
Câu 3: 0.4 điểm
Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A.  
phiên mã.
B.  
dịch mã.
C.  
sau dịch mã.
D.  
sau phiên mã.
Câu 4: 0.4 điểm
Khi nói về điều hòa hoạt động gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.  
Điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra trong tế bào.
B.  
Để điều hòa được quá trình phiên mã thì mỗi gen ngoài vùng mã hóa luôn cần có các vùng điều hòa.
C.  
Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã.
D.  
Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực chủ yếu diễn ra ở giai đoạn trước phiên mã.
Câu 5: 0.4 điểm
Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?
A.  
Bệnh máu khó đông.
B.  
Hội chứng AIDS.
C.  
Hội chứng Đao.
D.  
Bệnh bạch tạng.
Câu 6: 0.4 điểm
Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là
A.  
đảo đoạn.
B.  
chuyển đoạn.
C.  
mất đoạn.
D.  
lặp đoạn.
Câu 7: 0.4 điểm
Trong opêron Lac ở E. coli, theo chiều trượt của enzim phiên mã thì trật tự các vùng là
A.  
vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.
B.  
gen điều hòa → vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → gen cấu trúc Z, Y, A.
C.  
vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.
D.  
gen điều hòa → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → gen cấu trúc Z, Y, A.
Câu 8: 0.4 điểm
Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là A, a và B,b. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể một?
A.  
aBB.
B.  
AaaBb.
C.  
Aabbb.
D.  
AaBb.
Câu 9: 0.4 điểm
Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc nào?
A.  
Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B.  
Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C.  
Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D.  
Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 10: 0.4 điểm
Axit nucleic gồm những loại nào sau đây?
A.  
ARN và protein.
B.  
ADN và protein.
C.  
ADN và ARN.
D.  
ADN và nhiễm sắc thể.
Câu 11: 0.4 điểm
Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ một gen có mạch bổ sung là 5’ GAXGATTGX 3’?
A.  
3’XTGXTAA XG5’
B.  
5’ XUGXUAA XG 3’
C.  
3’XUGXUAA XG5’
D.  
5’ GAXGAUUGX 3’
Câu 12: 0.4 điểm
Đột biến lệch bội là sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới
A.  
một số cặp NST.
B.  
một số hoặc toàn bộ các cặp NST.
C.  
một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST.
D.  
một hoặc một số cặp NST.
Câu 13: 0.4 điểm
Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể dược kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, thể một là
A.  
AaaBbDdEe.
B.  
ABbDdEe
C.  
AaBBbDdEe.
D.  
AaBbDdEe.
Câu 14: 0.4 điểm
Nhiều loại bộ ba cùng mã hoá một axit amin là đặc tính nào của mã di truyền?
A.  
Tính phổ biến.
B.  
Tính đặc hiệu.
C.  
Tính đặc trưng.
D.  
Tính thoái hoá.
Câu 15: 0.4 điểm
Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
A.  
côđon.
B.  
gen
C.  
anticôđon.
D.  
mã di truyền.
Câu 16: 0.4 điểm
Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?
A.  
Hội chứng Tơcnơ.
B.  
Hội chứng AIDS.
C.  
Hội chứng Đao.
D.  
Hội chứng Claiphentơ.
Câu 17: 0.4 điểm
Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Đột biến lệch bội cũng có thể được xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm.
B.  
Đột biến lệch bội đươc phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng đều không phân li.
C.  
Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở cặp NST giới tính mà không xảy ra ở cặp NST thường.
D.  
Ở cùng một loài, tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không thường cao hơn đột biến lệch bội thể một.
Câu 18: 0.4 điểm
Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi chất nhiễm sắc có đường kính
A.  
30 nm.
B.  
300nm.
C.  
700 nm.
D.  
11nm
Câu 19: 0.4 điểm
Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi siêu xoẵn có đường kính
A.  
30 nm.
B.  
300nm.
C.  
700 nm.
D.  
11nm
Câu 20: 0.4 điểm
Tính thoái hóa của mã di truyền là:
A.  
Một axit amin có thể được mã hóa bởi 2 hay nhiều bộ ba khác nhau
B.  
Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
C.  
Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.
D.  
Một số bộ ba không mã hóa axit amin nào cả
Câu 21: 0.4 điểm
Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi
A.  
số lượng, hình thái, cấu trúc NST.
B.  
số lượng, hình thái NST.
C.  
số lượng, cấu trúc NST.
D.  
số lượng không đổi.
Câu 22: 0.4 điểm
Trường hợp nào dưới đây không thuộc dạng đột biến lệch bội?
A.  
Tế bào sinh dưỡng có một cặp NST gồm 4 chiếc.
B.  
Trong tế bào sinh dưỡng thì mỗi cặp NST đều chứa 3 chiếc.
C.  
Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong bộ NST.
D.  
Tế bào sinh dục thừa 1 NST.
Câu 23: 0.4 điểm
Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các aa trong chuỗi pôlipeptit.
B.  
Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do.
C.  
Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
D.  
Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.
Câu 24: 0.4 điểm
Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được gọi là
A.  
thể ba
B.  
thể ba kép.
C.  
thể bốn.
D.  

thể tứ bội

Câu 25: 0.4 điểm
Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac ở E.coli, nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã là
A.  
nhóm gen cấu trúc.
B.  
vùng vận hành.
C.  
vùng khởi động.
D.  
prôtêin ức chế.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bài tập Toán 8 Chủ đề 17: Ôn tập chương 1 có đáp ánLớp 8Toán
Tổng hợp các dạng ôn tập Toán 8
Chương 1: Tứ giác
Lớp 8;Toán

96 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

186,863 lượt xem 100,611 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Mệnh đề - Tập hợp có đáp ánLớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Ôn tập Toán 10 Chương 1
Lớp 10;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,009 lượt xem 100,681 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,471 lượt xem 64,316 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,871 lượt xem 67,221 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,567 lượt xem 72,443 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,126 lượt xem 65,744 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,931 lượt xem 66,178 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,448 lượt xem 72,380 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,386 lượt xem 73,962 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!