thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Tìm điều kiện xác định của biểu thức x8\sqrt {x - 8} .

A.  
x8x \ge 8
B.  
x>8x > 8
C.  
x<8x < 8
D.  
x8x \le 8
Câu 2: 0.33 điểm

Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

A.  
y=7xy = 7x
B.  
y=47xy = 4 - 7x
C.  
y=7x+1y = 7x + 1
D.  
y=1+7xy = - 1 + 7x
Câu 3: 0.33 điểm

Giá trị của biểu thức 0,04.302\sqrt {0,{{04.30}^2}} bằng bao nhiêu?

A.  
6
B.  
0,12
C.  
12
D.  
0,24
Câu 4: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng

A.  
10cm10cm
B.  
14cm\sqrt {14} cm
C.  
2cm\sqrt 2 cm
D.  
14cm14cm
Câu 5: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?

A.  
AH.HB=CB.CAAH.HB = CB.CA
B.  
AB2=CH.BHA{B^2} = CH.BH
C.  
AC2=BH.BCA{C^2} = BH.BC
D.  
AH.BC=AB.ACAH.BC = AB.AC
Câu 6: 0.33 điểm

Cho tam giác MNP vuông ở M,\,MN = 4a; MP = 3a.\) Khi đó, \(\tan P bằng bao nhiêu?

A.  
34\dfrac{3}{4}
B.  
43\dfrac{4}{3}
C.  
35\dfrac{3}{5}
D.  
45\dfrac{4}{5}
Câu 7: 0.33 điểm

Biểu thức 12x\displaystyle \sqrt {1 - 2x} xác định khi nào?

A.  
x12\displaystyle x \ge \dfrac{1}{2}
B.  
x12\displaystyle x \le \dfrac{1}{2}
C.  
x>12\displaystyle x > \dfrac{1}{2}
D.  
x<12\displaystyle x < \dfrac{1}{2}
Câu 8: 0.33 điểm

Tìm điều kiện xác định của biểu thức x+1xx\displaystyle \dfrac{{\sqrt x + 1}}{{x - \sqrt x }}.

A.  
x0\displaystyle x \ne 0
B.  
x>0,x1\displaystyle x > 0,x \ne 1
C.  
x0\displaystyle x \ge 0
D.  
x0,x1\displaystyle x \ge 0,x \ne 1
Câu 9: 0.33 điểm

Biểu thức 1x1+2x\displaystyle \sqrt {\dfrac{1}{{x - 1}}} + \sqrt {2 - x} có nghĩa khi nào?

A.  
x>2\displaystyle x > 2
B.  
x<1\displaystyle x < 1
C.  
1<x2\displaystyle 1 < x \le 2
D.  
x2,x1\displaystyle x \le 2,x \ne 1
Câu 10: 0.33 điểm

Căn bậc hai số học của 64 là bao nhiêu?

A.  
8 và -8
B.  
- 8
C.  
8
D.  
32
Câu 11: 0.33 điểm

Kết quả phép tính (32)2\displaystyle \sqrt {{{(\sqrt 3 - \sqrt 2 )}^2}} là bằng mấy ?

A.  
32\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt 2
B.  
23\displaystyle \sqrt 2 - \sqrt 3
C.  
±(32)\displaystyle \pm (\sqrt 3 - \sqrt 2 )
D.  
1
Câu 12: 0.33 điểm

Kết quả của phép tính (23+2)(232)\displaystyle (2\sqrt 3 + \sqrt 2 )(2\sqrt 3 - \sqrt 2 ) là bao nhiêu?

A.  
43\displaystyle 4\sqrt 3
B.  
22\displaystyle 2\sqrt 2
C.  
10
D.  
14
Câu 13: 0.33 điểm

Tính giá trị của biểu thức 12+3123\displaystyle {1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }}

A.  
4
B.  
0
C.  
23\displaystyle - 2\sqrt 3
D.  
23\displaystyle 2\sqrt 3
Câu 14: 0.33 điểm

Tính giá trị của biểu thức 348+12\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt {48} + \sqrt {12}.

A.  
3\displaystyle - \sqrt 3
B.  
3\displaystyle \sqrt 3
C.  
23\displaystyle - 2\sqrt 3
D.  
23\displaystyle 2\sqrt 3
Câu 15: 0.33 điểm

Tính giá trị của biểu thức (12)2(1+2)2\displaystyle \sqrt {{{(1 - \sqrt 2 )}^2}} - \sqrt {{{(1 + \sqrt 2 )}^2}}

A.  
0
B.  
- 2
C.  
2\displaystyle - \sqrt 2
D.  
22\displaystyle - 2\sqrt 2
Câu 16: 0.33 điểm

Giá trị của biểu thức \displaystyle \)\(\displaystyle \left( {\sqrt {27} - 3\sqrt {\dfrac{4}{3}} + \sqrt {12} } \right):\sqrt 3 bằng bao nhiêu?

A.  
3\displaystyle \sqrt 3
B.  
23\displaystyle 2\sqrt 3
C.  
23\displaystyle - 2\sqrt 3
D.  
3
Câu 17: 0.33 điểm

Tìm kết quả rút gọn của biểu thức \displaystyle \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\) với \(\displaystyle x > 3

A.  
- 1
B.  
1
C.  
±1\displaystyle \pm 1
D.  
Kết quả khác
Câu 18: 0.33 điểm

Kết quả rút gọn của biểu thức x2y2.9x2y4\displaystyle {x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}}

A.  
3xy\displaystyle 3xy
B.  
x2y\displaystyle {x^2}y
C.  
3x\displaystyle -3x
D.  
3xy\displaystyle -3xy
Câu 19: 0.33 điểm

Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn 4x2+4x+1=7\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7

A.  
x=3x=3
B.  
x=72x = \dfrac{{ - 7}}{2}
C.  
x=3x=-3
D.  
x=4;x=3x=-4;x=3
Câu 20: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
AH2 = AB.AC
B.  
AH2 = BH.CH
C.  
AH2 = AB.BH
D.  
AH2 = CH.BC
Câu 21: 0.33 điểm

Tính x, y trong hình vẽ sau:

Hình ảnh

A.  
x=7,2;y=11,8x = 7,2; y = 11,8
B.  
x=7;y=12x = 7; y = 12
C.  
x=7,2;y=12,8x = 7,2; y = 12,8
D.  
x=7,2;y=12x = 7,2; y = 12
Câu 22: 0.33 điểm

Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90° . Chọn khẳng định đúng.

A.  
α+β=90°α + β = 90°
B.  
tanα=cotβtanα = cotβ
C.  
tanα=cosαtanα = cosα
D.  
tanα=tanβtanα = tanβ
Câu 23: 0.33 điểm

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.  
MN = MP.sinP
B.  
MN = MP.cosP
C.  
MN = MP.tanP
D.  
MN = MP.cotP
Câu 24: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

A.  
b=a.sinB=a.cosCb = a.sinB = a.cosC
B.  
a=c.tanB=c.cotCa = c.tanB = c.cotC
C.  
a2=b2+c2a^2 = b^2 + c^2
D.  
c=a.sinC=a.cosBc = a.sinC = a.cosB
Câu 25: 0.33 điểm

Tam giác ABC vuông tại A; đường cao AH; biết HB = 25cm; HC = 64 cm. Tính góc B

A.  
42°
B.  
32°
C.  
51°
D.  
58°
Câu 26: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 72 cm và góc B = 58°. Tính AB và AC?

A.  
38,15 và 61,06
B.  
36,06 và 62,01
C.  
37,09 và 60,19
D.  
39,01 và 62,93
Câu 27: 0.33 điểm

Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5m. Hãy tính góc (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất

A.  
58°45'
B.  
59°50'
C.  
59°45'
D.  
58°4'
Câu 28: 0.33 điểm

Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65° (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A.  
1,76 m
B.  
1,71 m
C.  
1,68 m
D.  
1,69 m
Câu 29: 0.33 điểm

Kết quả của phép tính 273:83\sqrt[3]{{27}}:\sqrt[3]{8} ?

A.  
278\frac{{27}}{8}
B.  
32\frac{3}{2}
C.  
92\frac{9}{2}
D.  
Một kết quả khác
Câu 30: 0.33 điểm

Tìm x biết 2x+13=3\sqrt[3]{{2{\rm{x}} + 1}} = 3

A.  
x=1x = 1
B.  
x=13x = 13
C.  
x=4x = 4
D.  
x=6x = 6

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,774 lượt xem 66,633 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,749 lượt xem 50,470 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,087 lượt xem 66,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,602 lượt xem 61,691 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,535 lượt xem 49,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,555 lượt xem 73,514 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,747 lượt xem 58,541 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,791 lượt xem 52,101 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,736 lượt xem 56,917 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!