thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 10

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

108,788 lượt xem 8,363 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ MN\overrightarrow {MN} có điểm đầu và điểm cuối trùng với một trong các điểm A, B, C, M, N, P bằng:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
6
Câu 2: 1 điểm

Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện AB=DC\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
ABCD là hình bình hành
B.  
AD=CB\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CB}
C.  
CB=BD\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {BD}
D.  
ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng
Câu 3: 1 điểm

Cho hình thoi ABCD có góc tại đỉnh A nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
AB=BC\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC}
B.  
AB=BC\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|
C.  
AB=CD\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD}
D.  
AB=CD\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = - \left| {\overrightarrow {CD} } \right|
Câu 4: 1 điểm

Cho tam giác ABC có góc B tù và H là chân đường cao của tam giác hạ từ đỉnh A. Cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

A.  
BH,CH\overrightarrow {BH} ,\overrightarrow {CH}
B.  
BH,BC\overrightarrow {BH} ,\overrightarrow {BC}
C.  
BH,HC\overrightarrow {BH} ,\overrightarrow {HC}
D.  
CH,HB\overrightarrow {CH} ,\overrightarrow {HB}
Câu 5: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó OBOA\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OA} bằng:

A.  
OC+OB\overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OB}
B.  
BA\overrightarrow {BA}
C.  
OC+OD\overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD}
D.  
CD\overrightarrow {CD}
Câu 6: 1 điểm

Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB?

A.  
OA = OB
B.  
OA=OB\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB}
C.  
AO=BO\overrightarrow {AO} = \overrightarrow {BO}
D.  
OA=OB\overrightarrow {OA} = - \overrightarrow {OB}
Câu 7: 1 điểm

Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ u=ADCD+CBAB\overrightarrow u = \overrightarrow {AD} - \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CB} - \overrightarrow {AB} bằng:

A.  
u=AD\overrightarrow u = \overrightarrow {AD}
B.  
u=0\overrightarrow u = \overrightarrow 0
C.  
u=CD\overrightarrow u = \overrightarrow {CD}
D.  
u=AC\overrightarrow u = \overrightarrow {AC}
Câu 8: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD cạnh a. AB+CA+AD\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} + \overrightarrow {AD} } \right| bằng

A.  
2a
B.  
a2a\sqrt 2
C.  
0
D.  
2a22a\sqrt 2
Câu 9: 1 điểm

Cho vectơ \overrightarrow a \)\(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2\). Tìm số thực x sao cho vectơ \(x\overrightarrow a \) có độ dài bằng 1 và cùng hướng với \(\overrightarrow a .

A.  
x = - 0,5
B.  
x = 0,5
C.  
x = 1
D.  
x = 2
Câu 10: 1 điểm

Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, AB = 2a, AC = 6a. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
BC=4AC\overrightarrow {BC} = 4\overrightarrow {AC}
B.  
BC=AB\overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AB}
C.  
BC=2AB\overrightarrow {BC} = - 2\overrightarrow {AB}
D.  
BC=2BA\overrightarrow {BC} = - 2\overrightarrow {BA}
Câu 11: 1 điểm

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ OC\overrightarrow {OC} và có độ dài bằng nó là:

A.  
24
B.  
11
C.  
12
D.  
23
Câu 12: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh của tam giác?

A.  
6
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 13: 1 điểm

Cho tam giác ABC và số thực k > 0. Tập hợp các điểm M sao cho MA+MB+MC=k\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| = k

A.  
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
B.  
Đường tròn tâm G, bán kính k/3
C.  
Đường tròn tâm G, bán kính k
D.  
Đường tròn tâm G, bán kính 3k (G là trọng tâm của tam giác ABC)
Câu 14: 1 điểm

Biết rằng hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A.  
AA+BB+CC=0\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {BB'} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow 0
B.  
AA+AB+AC=0\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {AB'} + \overrightarrow {AC'} = \overrightarrow 0
C.  
AB+BC+CA=0\overrightarrow {AB'} + \overrightarrow {BC'} + \overrightarrow {CA'} = \overrightarrow 0
D.  
AC+BA+CB=0\overrightarrow {AC'} + \overrightarrow {BA'} + \overrightarrow {CB'} = \overrightarrow 0
Câu 15: 1 điểm

Cho hai điểm A(2; -1), B(3; 0), điểm nào sau đây thẳng hàng với A, B?

A.  
C(0; -3)
B.  
D(0; -7)
C.  
E(0; -5)
D.  
F(0; -1)
Câu 16: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua gốc tọa độ O là (1; –2)
B.  
Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục tung là (2; 1)
C.  
Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục hoành là (–2; –1)
D.  
Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua H(1; 1) là ( 4; 1)
Câu 17: 1 điểm

Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
sinα < 0
B.  
cosα > 0
C.  
tanα < 0
D.  
cotα > 0
Câu 18: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng (AB,DC)+(AD,CB)+(CO,DC)\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {DC} } \right) + \left( {\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {CB} } \right) + \left( {\overrightarrow {CO} ,\overrightarrow {DC} } \right)

A.  
45°
B.  
405°
C.  
315°
D.  
225°
Câu 19: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức: (AB+BC).AD(AB+BC).AB\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right).\overrightarrow {AD} - \left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right).\overrightarrow {AB} bằng:

A.  
0
B.  
AB2
C.  
AC2
D.  
AD2
Câu 20: 1 điểm

Cho hai vectơ \overrightarrow a = \left( {1;\sqrt 3 } \right),\overrightarrow b = \left( { - 2\sqrt 3 ;6} \right)\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b là:

A.  
0o
B.  
30o
C.  
45o
D.  
60o
Câu 21: 1 điểm

Cho các vectơ a,b\overrightarrow a ,\overrightarrow b. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
(ab)(a+b)=a2b2\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right)\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = {\left| {\overrightarrow a } \right|^2} - {\left| {\overrightarrow b } \right|^2}
B.  
(ab)2=a2+b2{\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right)^2} = {\overrightarrow a ^2} + {\overrightarrow b ^2}
C.  
(a+b)(a+b)=a2b2\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = {\overrightarrow a ^2} - {\overrightarrow b ^2}
D.  
(a+b)(a+b)=a2+b2\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = {\overrightarrow a ^2} + {\overrightarrow b ^2}
Câu 22: 1 điểm

Cho các vectơ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b }\) thỏa mãn \({\left| {\overrightarrow a } \right|^2} = 8,{\left| {\overrightarrow b } \right|^2} = 10,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = {30^o}\). Giá trị của tích vô hướng \({\overrightarrow a .\overrightarrow b } là:

A.  
40
B.  
403-40\sqrt3
C.  
40340\sqrt3
D.  
-40
Câu 23: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 9. Giá trị của AB.AC\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} bằng

A.  
81
B.  
9
C.  
3
D.  
0
Câu 24: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 0); B(3;1) và C(-1; -1). Tính số đo góc B của tam giác đã cho.

A.  
15°
B.  
60°
C.  
120°
D.  
135°
Câu 25: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
ACCB\overrightarrow {AC} \bot \overrightarrow {CB}
B.  
Tam giác ABC đều
C.  
Tứ giác ABCD là hình vuông
D.  
Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn
Câu 26: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(-2; 2) và N(1; 1).Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M; N; P thẳng hàng.

A.  
P(0; 4)
B.  
P(0; -4)
C.  
P(-4; 0)
D.  
P( 4; 0)
Câu 27: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, góc A = 120o. Độ dài cạnh BC là:

A.  
19\sqrt{19}
B.  
2192\sqrt{19}
C.  
3193\sqrt{19}
D.  
272\sqrt{7}
Câu 28: 1 điểm

Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

A.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
a34\frac{{a\sqrt 3 }}{4}
D.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
Câu 29: 1 điểm

Cho tam giác ABC, có a=31,b=29,c=27a=\sqrt{31},b=\sqrt{29},c=2\sqrt{7}. Giá trị của mc

A.  
2232\sqrt{23}
B.  
23\sqrt{23}
C.  
232\frac{\sqrt{23}}2
D.  
5
Câu 30: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Nếu a = 2b thì

A.  
hb = 2ha
B.  
hb = ha
C.  
a = 2hb
D.  
hb = 4ha

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

114,6468,813

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

117,5769,039

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

121,0849,309

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,7727,747

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,0578,307

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

121,4979,341

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

118,7429,129

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,2409,543

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

92,5957,116