thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ MN\overrightarrow {MN} có điểm đầu và điểm cuối trùng với một trong các điểm A, B, C, M, N, P bằng:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
6
Câu 2: 1 điểm

Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện AB=DC\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
ABCD là hình bình hành
B.  
AD=CB\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CB}
C.  
CB=BD\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {BD}
D.  
ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng
Câu 3: 1 điểm

Cho hình thoi ABCD có góc tại đỉnh A nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
AB=BC\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC}
B.  
AB=BC\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|
C.  
AB=CD\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD}
D.  
AB=CD\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = - \left| {\overrightarrow {CD} } \right|
Câu 4: 1 điểm

Cho tam giác ABC có góc B tù và H là chân đường cao của tam giác hạ từ đỉnh A. Cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

A.  
BH,CH\overrightarrow {BH} ,\overrightarrow {CH}
B.  
BH,BC\overrightarrow {BH} ,\overrightarrow {BC}
C.  
BH,HC\overrightarrow {BH} ,\overrightarrow {HC}
D.  
CH,HB\overrightarrow {CH} ,\overrightarrow {HB}
Câu 5: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó OBOA\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OA} bằng:

A.  
OC+OB\overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OB}
B.  
BA\overrightarrow {BA}
C.  
OC+OD\overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD}
D.  
CD\overrightarrow {CD}
Câu 6: 1 điểm

Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB?

A.  
OA = OB
B.  
OA=OB\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB}
C.  
AO=BO\overrightarrow {AO} = \overrightarrow {BO}
D.  
OA=OB\overrightarrow {OA} = - \overrightarrow {OB}
Câu 7: 1 điểm

Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ u=ADCD+CBAB\overrightarrow u = \overrightarrow {AD} - \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CB} - \overrightarrow {AB} bằng:

A.  
u=AD\overrightarrow u = \overrightarrow {AD}
B.  
u=0\overrightarrow u = \overrightarrow 0
C.  
u=CD\overrightarrow u = \overrightarrow {CD}
D.  
u=AC\overrightarrow u = \overrightarrow {AC}
Câu 8: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD cạnh a. AB+CA+AD\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} + \overrightarrow {AD} } \right| bằng

A.  
2a
B.  
a2a\sqrt 2
C.  
0
D.  
2a22a\sqrt 2
Câu 9: 1 điểm

Cho vectơ \overrightarrow a \)\(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2\). Tìm số thực x sao cho vectơ \(x\overrightarrow a \) có độ dài bằng 1 và cùng hướng với \(\overrightarrow a .

A.  
x = - 0,5
B.  
x = 0,5
C.  
x = 1
D.  
x = 2
Câu 10: 1 điểm

Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, AB = 2a, AC = 6a. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
BC=4AC\overrightarrow {BC} = 4\overrightarrow {AC}
B.  
BC=AB\overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AB}
C.  
BC=2AB\overrightarrow {BC} = - 2\overrightarrow {AB}
D.  
BC=2BA\overrightarrow {BC} = - 2\overrightarrow {BA}
Câu 11: 1 điểm

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ OC\overrightarrow {OC} và có độ dài bằng nó là:

A.  
24
B.  
11
C.  
12
D.  
23
Câu 12: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh của tam giác?

A.  
6
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 13: 1 điểm

Cho tam giác ABC và số thực k > 0. Tập hợp các điểm M sao cho MA+MB+MC=k\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| = k

A.  
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
B.  
Đường tròn tâm G, bán kính k/3
C.  
Đường tròn tâm G, bán kính k
D.  
Đường tròn tâm G, bán kính 3k (G là trọng tâm của tam giác ABC)
Câu 14: 1 điểm

Biết rằng hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A.  
AA+BB+CC=0\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {BB'} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow 0
B.  
AA+AB+AC=0\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {AB'} + \overrightarrow {AC'} = \overrightarrow 0
C.  
AB+BC+CA=0\overrightarrow {AB'} + \overrightarrow {BC'} + \overrightarrow {CA'} = \overrightarrow 0
D.  
AC+BA+CB=0\overrightarrow {AC'} + \overrightarrow {BA'} + \overrightarrow {CB'} = \overrightarrow 0
Câu 15: 1 điểm

Cho hai điểm A(2; -1), B(3; 0), điểm nào sau đây thẳng hàng với A, B?

A.  
C(0; -3)
B.  
D(0; -7)
C.  
E(0; -5)
D.  
F(0; -1)
Câu 16: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua gốc tọa độ O là (1; –2)
B.  
Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục tung là (2; 1)
C.  
Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục hoành là (–2; –1)
D.  
Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua H(1; 1) là ( 4; 1)
Câu 17: 1 điểm

Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
sinα < 0
B.  
cosα > 0
C.  
tanα < 0
D.  
cotα > 0
Câu 18: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng (AB,DC)+(AD,CB)+(CO,DC)\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {DC} } \right) + \left( {\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {CB} } \right) + \left( {\overrightarrow {CO} ,\overrightarrow {DC} } \right)

A.  
45°
B.  
405°
C.  
315°
D.  
225°
Câu 19: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức: (AB+BC).AD(AB+BC).AB\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right).\overrightarrow {AD} - \left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right).\overrightarrow {AB} bằng:

A.  
0
B.  
AB2
C.  
AC2
D.  
AD2
Câu 20: 1 điểm

Cho hai vectơ \overrightarrow a = \left( {1;\sqrt 3 } \right),\overrightarrow b = \left( { - 2\sqrt 3 ;6} \right)\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b là:

A.  
0o
B.  
30o
C.  
45o
D.  
60o
Câu 21: 1 điểm

Cho các vectơ a,b\overrightarrow a ,\overrightarrow b. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
(ab)(a+b)=a2b2\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right)\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = {\left| {\overrightarrow a } \right|^2} - {\left| {\overrightarrow b } \right|^2}
B.  
(ab)2=a2+b2{\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right)^2} = {\overrightarrow a ^2} + {\overrightarrow b ^2}
C.  
(a+b)(a+b)=a2b2\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = {\overrightarrow a ^2} - {\overrightarrow b ^2}
D.  
(a+b)(a+b)=a2+b2\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = {\overrightarrow a ^2} + {\overrightarrow b ^2}
Câu 22: 1 điểm

Cho các vectơ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b }\) thỏa mãn \({\left| {\overrightarrow a } \right|^2} = 8,{\left| {\overrightarrow b } \right|^2} = 10,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = {30^o}\). Giá trị của tích vô hướng \({\overrightarrow a .\overrightarrow b } là:

A.  
40
B.  
403-40\sqrt3
C.  
40340\sqrt3
D.  
-40
Câu 23: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 9. Giá trị của AB.AC\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} bằng

A.  
81
B.  
9
C.  
3
D.  
0
Câu 24: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 0); B(3;1) và C(-1; -1). Tính số đo góc B của tam giác đã cho.

A.  
15°
B.  
60°
C.  
120°
D.  
135°
Câu 25: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
ACCB\overrightarrow {AC} \bot \overrightarrow {CB}
B.  
Tam giác ABC đều
C.  
Tứ giác ABCD là hình vuông
D.  
Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn
Câu 26: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(-2; 2) và N(1; 1).Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M; N; P thẳng hàng.

A.  
P(0; 4)
B.  
P(0; -4)
C.  
P(-4; 0)
D.  
P( 4; 0)
Câu 27: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, góc A = 120o. Độ dài cạnh BC là:

A.  
19\sqrt{19}
B.  
2192\sqrt{19}
C.  
3193\sqrt{19}
D.  
272\sqrt{7}
Câu 28: 1 điểm

Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

A.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
a34\frac{{a\sqrt 3 }}{4}
D.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
Câu 29: 1 điểm

Cho tam giác ABC, có a=31,b=29,c=27a=\sqrt{31},b=\sqrt{29},c=2\sqrt{7}. Giá trị của mc

A.  
2232\sqrt{23}
B.  
23\sqrt{23}
C.  
232\frac{\sqrt{23}}2
D.  
5
Câu 30: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Nếu a = 2b thì

A.  
hb = 2ha
B.  
hb = ha
C.  
a = 2hb
D.  
hb = 4ha

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,603 lượt xem 61,691 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,537 lượt xem 63,273 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,048 lượt xem 65,163 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,744 lượt xem 54,229 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,023 lượt xem 58,149 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,463 lượt xem 65,387 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,710 lượt xem 63,903 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,088 lượt xem 66,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,536 lượt xem 49,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!