thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 9

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

123,807 lượt xem 9,519 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Điều kiện xác định của biểu thức x8\sqrt {x - 8}

A.  
x8x \ge 8
B.  
x>8x > 8
C.  
x<8x < 8
D.  
x8x \le 8
Câu 2: 0.33 điểm

Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?

A.  
Căn bậc hai số học của 36 là 6 và -6.
B.  
5 có hai căn bậc hai là 5 và -5.
C.  
Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính nó.
D.  
Số -7 không có căn bậc hai.
Câu 3: 0.33 điểm

Căn bậc hai số học của -81 là?

A.  
9
B.  
-9
C.  
±9
D.  
Không xác định
Câu 4: 0.33 điểm

Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài là 9 m và chiều rộng là 4 m. Hỏi cạnh của mảnh vườn hình vuông đó bằng bao nhiêu?

A.  
6
B.  
8
C.  
7
D.  
36
Câu 5: 0.33 điểm

Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

A.  
y=7xy = 7x
B.  
y=47xy = 4 - 7x
C.  
y=7x+1y = 7x + 1
D.  
y=1+7xy = - 1 + 7x
Câu 6: 0.33 điểm

Giá trị của biểu thức 0,04.302\sqrt {0,{{04.30}^2}} bằng

A.  
6
B.  
0,12
C.  
12
D.  
0,24
Câu 7: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm.

A.  
10 cm
B.  
14cm\sqrt {14} cm
C.  
2cm\sqrt 2 cm
D.  
14 cm
Câu 8: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?

A.  
AH.HB=CB.CAAH.HB = CB.CA
B.  
AB2=CH.BHA{B^2} = CH.BH
C.  
AC2=BH.BCA{C^2} = BH.BC
D.  
AH.BC=AB.ACAH.BC = AB.AC
Câu 9: 0.33 điểm

Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 4a, MP = 3a. Khi đó, tanP bằng

A.  
34\dfrac{3}{4}
B.  
43\dfrac{4}{3}
C.  
35\dfrac{3}{5}
D.  
45\dfrac{4}{5}
Câu 10: 0.33 điểm

Cho hai đường thẳng d: y = x + 3 và d': y = -2x . Khi đó:

A.  
d // d'
B.  
d ≡ d'
C.  
d cắt d'
D.  
d ⊥ d'
Câu 11: 0.33 điểm

Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m + 2)x - m và d': y = -2x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d // d' ?

A.  
m = -2
B.  
m = -4
C.  
m = 2
D.  
m ≠ 2; m ≠ -4
Câu 12: 0.33 điểm

Cho đồ thị hàm số y = (m -2)x + 8. Tìm m biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại tại điểm có hoành độ là 2?

A.  
m = -2
B.  
m = 2
C.  
m = 1
D.  
m = -1
Câu 13: 0.33 điểm

Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m + 2)x - m và d': y = -2x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d cắt d'?

A.  
m ≠ -2
B.  
m ≠ -4
C.  
m ≠ -2; m ≠ -4
D.  
m ≠ 2; m ≠ 4
Câu 14: 0.33 điểm

Cho đường thẳng d: y = (m + 2)x - 5 đi qua điểm có A(-1; 2). Hệ số góc của đường thẳng d là:

A.  
1
B.  
11
C.  
-7
D.  
7
Câu 15: 0.33 điểm

Tính hệ số góc của đường thẳng d: y = (2m - 4)x + 5 biết nó song song với đường thẳng d': 2x - y - 3 = 0.

A.  
1
B.  
-2
C.  
3
D.  
2
Câu 16: 0.33 điểm

Tìm giá trị của m để đường thẳng y = x + 3 và y = (m - 1)x + 2 song song với nhau

A.  
m = 2
B.  
m = 1
C.  
m = -2
D.  
m = 0
Câu 17: 0.33 điểm

Tìm giá trị của m để hai đường thẳng y = mx + 1 và y = (m - 4)x - 2 cắt nhau

A.  
m ≠ 1
B.  
m ≠ 0
C.  
Với mọi m
D.  
Không tồn tại m
Câu 18: 0.33 điểm

Cho hàm số bậc nhất y = ax + 1 . Xác định hệ số a để hàm số đi qua điểm A(2; 1)

A.  
a = 1
B.  
a = 2
C.  
a = 3
D.  
a = 0
Câu 19: 0.33 điểm

Cho (d): y = ax + b . Tìm a, b để đường thẳng (d) đi qua A(0; 1) và song song với đường thẳng (d') và hệ số góc của (d') là 2.

A.  
a = 1, b = 1
B.  
a = 1, b = 2
C.  
a = 2, b = 1
D.  
a = 2, b = 2
Câu 20: 0.33 điểm

Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = 2x + 1 , tìm tọa độ của A?

A.  
A(1; 3)
B.  
A(0; 2)
C.  
A(3; 1)
D.  
A(1; -3)
Câu 21: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
AH2 = AB.AC
B.  
AH2 = BH.CH
C.  
AH2 = AB.BH
D.  
AH2 = CH.BC
Câu 22: 0.33 điểm

Nếu đồ thị y = mx + 2 song song với đồ thị y = -2x + 1 thì:

A.  
Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
B.  
Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2
C.  
Hàm số y = mx + 2 đồng biến
D.  
Hàm số y = mx + 2 nghịch biến
Câu 23: 0.33 điểm

Kết quả phép tính (32)2\displaystyle \sqrt {{{(\sqrt 3 - \sqrt 2 )}^2}}

A.  
32\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt 2
B.  
23\displaystyle \sqrt 2 - \sqrt 3
C.  
±(32)\displaystyle \pm (\sqrt 3 - \sqrt 2 )
D.  
1
Câu 24: 0.33 điểm

Kết quả của phép tính (23+2)(232)\displaystyle (2\sqrt 3 + \sqrt 2 )(2\sqrt 3 - \sqrt 2 )

A.  
43\displaystyle 4\sqrt 3
B.  
22\displaystyle 2\sqrt 2
C.  
10
D.  
14
Câu 25: 0.33 điểm

Giá trị của biểu thức 12+3123\displaystyle {1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }} bằng

A.  
4
B.  
0
C.  
23\displaystyle - 2\sqrt 3
D.  
23\displaystyle 2\sqrt 3
Câu 26: 0.33 điểm

Giá trị của biểu thức 348+12\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt {48} + \sqrt {12}

A.  
3\displaystyle - \sqrt 3
B.  
3\displaystyle \sqrt 3
C.  
23\displaystyle - 2\sqrt 3
D.  
23\displaystyle 2\sqrt 3
Câu 27: 0.33 điểm

Giá trị của biểu thức \displaystyle \)\(\displaystyle \dfrac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt {80} }}.\dfrac{{\sqrt {90} }}{{\sqrt {10} }} bằng

A.  
16
B.  
0,75
C.  
4
D.  
0,25
Câu 28: 0.33 điểm

Kết quả rút gọn của biểu thức \displaystyle \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\) với \(\displaystyle x > 3

A.  
-1
B.  
1
C.  
±1\displaystyle \pm 1
D.  
Kết quả khá
Câu 29: 0.33 điểm

Tất cả các giá trị của x thỏa mãn 4x2+4x+1=7\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7

A.  
x=3\displaystyle x=3
B.  
x=72\displaystyle x = \dfrac{{ - 7}}{2}
C.  
x=3\displaystyle x=-3
D.  
x=4;x=3\displaystyle x=-4;x=3
Câu 30: 0.33 điểm

Kết quả rút gọn của biểu thức x2y2.9x2y4\displaystyle {x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}} với x

A.  
3xy\displaystyle 3xy
B.  
x2y\displaystyle {x^2}y
C.  
3x\displaystyle -3x
D.  
3xy\displaystyle -3xy

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

111,3278,559

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

93,7797,210

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,2409,543

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

114,6468,813

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

92,5957,116

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

136,61310,502

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,7888,363

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,7748,131