thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi môn công nghệ từ lớp 6-12


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Đặc điểm của cách tỉa một lá và ba lá từ quả dưa chuột là?

A.  
Cắt lát mỏng theo cạnh xiên
B.  
Cắt theo hình tam giác
C.  
Cắt theo chiều mũi nhọn.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 2: 0.31 điểm

Đường kính quả ớt phù hợp để tỉa hoa huệ tây là?

A.  
2cm - 3cm
B.  
0,05cm - 2cm
C.  
1cm - 1,5cm
D.  
2cm - 4cm
Câu 3: 0.31 điểm

Nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để tỉa hoa?

A.  
Các loại rau, củ, quả: hành tây, ớt, cà rốt, dưa chuột…
B.  
Dao, dao lam
C.  
Kéo, chậu nhỏ
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: 0.31 điểm

Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?

A.  
Gọa
B.  
C.  
Hoa quả
D.  
Khoai lang.
Câu 5: 0.31 điểm

Quy trình làm nước trộn nộm gồm các bước?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 6: 0.31 điểm

Chức năng dinh dưỡng của chất béo là?

A.  
Là dung môi hoà tan các vitamin
B.  
Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C.  
Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 7: 0.31 điểm

Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A.  
Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B.  
Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C.  
Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D.  
Đáp án A, B C đúng
Câu 8: 0.31 điểm

Khi bị đốt cháy dưới nhiệt độ cao. Tinh bột sẽ biến đổi như thế nào?

A.  
Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất.
B.  
Tất cả đều đúng
C.  
Tinh bột sẽ hòa tan vào nước.
D.  
Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn
Câu 9: 0.31 điểm

Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A.  
Chất đường bột.
B.  
Chất đạm.
C.  
Chất béo.
D.  
Vitamin.
Câu 10: 0.31 điểm

Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A.  
Vitamin B
B.  
Vitamin A
C.  
Vitamin C
D.  
Vitamin K
Câu 11: 0.31 điểm

Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?

A.  
Thừa chất đạm.
B.  
Thiếu chất đường bột.
C.  
Thiếu chất đạm trầm trọng.
D.  
Thiếu chất béo.
Câu 12: 0.31 điểm

Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng ?

A.  
100°C -180°C
B.  
50°C - 60°C
C.  
80°C – 100°C
D.  
100°C - 115°C
Câu 13: 0.31 điểm

Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây không sử dụng nhiệt?

A.  
Xào
B.  
Nướng
C.  
Hấp
D.  
Trộn
Câu 14: 0.31 điểm

Món nào là món trộn hỗn hợp?

A.  
Cà rốt xào
B.  
Bún riêu cua
C.  
Rau muống trộn
D.  
Canh cá
Câu 15: 0.31 điểm

Chọn bề dày thích hợp của vỏ cà chua để tỉa hoa hồng?

A.  
0,1cm - 0,3cm
B.  
0,1cm - 0,4cm
C.  
0,05cm - 0,1cm
D.  
0,1cm - 0,2cm
Câu 16: 0.31 điểm

Loại thực phẩm nào cung cấp của Vitamin C chủ yếu?

A.  
Rau quả tươi
B.  
Lòng đỏ trứng, tôm cua
C.  
Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 17: 0.31 điểm

Trứng tươi được bảo quản trong tủ lạnh trong khoảng thời gain bao lâu?

A.  
24 giờ.
B.  
3 – 5 ngày.
C.  
1 – 2 tuần.
D.  
2 – 4 tuần.
Câu 18: 0.31 điểm

Biện pháp bảo đảm an toàn thực phẩm được sử dụng?

A.  
Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
B.  
Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
C.  
Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 19: 0.31 điểm

Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

A.  
Rửa tay sạch trước khi ăn.
B.  
Vệ sinh nhà bếp.
C.  
Nấu chín thực phẩm.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 20: 0.31 điểm

Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?

A.  
Không nên đun quá lâu
B.  
Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
C.  
Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn.
D.  
Cả A, B và C
Câu 21: 0.31 điểm

Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?

A.  
Thịt kho
B.  
Thịt lợn rang
C.  
Ném rán.
D.  
Rau xào.
Câu 22: 0.31 điểm

Khi chế biến thực phẩm theo phương pháp trộn dầu giấm , cần trộn thực phẩm trước khi ăn bao nhiêu lâu để thực phẩm ngấm gia vị và giảm bớt mùi vị ban đầu?

A.  
Ngay trước khi ăn.
B.  
5 – 10 phút.
C.  
3 – 5 phút.
D.  
10 – 20 phút.
Câu 23: 0.31 điểm

Quy trình chuẩn bị thực hiện không gồm bước nào sau đây?

A.  
Thịt, tôm: rửa sạch
B.  
Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C.  
Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước
D.  
Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ
Câu 24: 0.31 điểm

Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm?

A.  
Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
B.  
Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
C.  
Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 25: 0.31 điểm

Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

A.  
6
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 26: 0.31 điểm

Lượng sinh tố mất đi trong quá trình nấu nướng của sinh tố Caroten?

A.  
50%
B.  
40%
C.  
30%
D.  
20%
Câu 27: 0.31 điểm

Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ sinh tố nào?

A.  
sinh tố K
B.  
sinh tố B
C.  
sinh tố A
D.  
sinh tố C
Câu 28: 0.31 điểm

Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là?

A.  
2-4 tuần
B.  
1-2 tuần
C.  
3-5 ngày
D.  
24h
Câu 29: 0.31 điểm

Dùng kéo cắt từ đỉnh nhọn của quả ớt tới cuống cách cuống bao nhiêu cm để tỉa hoa đồng tiền?

A.  
1 – 2 cm
B.  
2 – 3 cm
C.  
3 – 4 cm
D.  
0,5 cm
Câu 30: 0.31 điểm

Để cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?

A.  
Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
B.  
Không nên đun quá lâu
C.  
Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn.
D.  
Cả A, B và C
Câu 31: 0.31 điểm

Biện pháp nào không đảm bảo an toàn thực phẩm?

A.  
Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B.  
Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C.  
Sử dụng cá thịt không tươi nhưng giá rẻ.
D.  
Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
Câu 32: 0.31 điểm

Những biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

A.  
Nấu chín thực phẩm.
B.  
Vệ sinh nhà bếp.
C.  
Rửa tay sạch trước khi ăn.
D.  
Tất cả đều đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,795 lượt xem 54,257 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,406 lượt xem 72,898 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,661 lượt xem 69,804 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,384 lượt xem 67,501 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,270 lượt xem 69,055 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,825 lượt xem 59,122 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,580 lượt xem 58,443 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,055 lượt xem 56,553 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,146 lượt xem 56,063 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!