thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.31 điểm

Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là?

A.  
1 – 2 tuần.
B.  
2 – 4 tuần.
C.  
24 giờ.
D.  
3 – 5 ngày.
Câu 2: 0.31 điểm

Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 3: 0.31 điểm

Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm?

A.  
Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh
B.  
Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
C.  
Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 4: 0.31 điểm

Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm?

A.  
Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
B.  
Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo
C.  
Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá
D.  
Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
Câu 5: 0.31 điểm

Vì sao không nên chắt bỏ nước cơm?

A.  
Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố A
B.  
Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố B1
C.  
Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố D
D.  
Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố E
Câu 6: 0.31 điểm

Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu và có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ?

A.  
100°C
B.  
150°C
C.  
180°C
D.  
200°C
Câu 7: 0.31 điểm

Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A.  
Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố.
B.  
Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C.  
Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D.  
Đáp án A, B C đúng
Câu 8: 0.31 điểm

Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?

A.  
Không nên đun quá lâu
B.  
Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
C.  
Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn.
D.  
Cả A, B và C
Câu 9: 0.31 điểm

Thông tin nào không đúng khi nói về các chất dinh dưỡng của cá?

A.  
Giàu chất béo.
B.  
Giàu chất đạm
C.  
Cung cấp Vitamin A,B,D.
D.  
Cung cấp chất khoáng, phospho, iod.
Câu 10: 0.31 điểm

Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?

A.  
Ném rán.
B.  
Rau xào.
C.  
Thịt lợn rang
D.  
Thịt kho
Câu 11: 0.31 điểm

Phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn là?

A.  
Xào
B.  
Kho
C.  
Luộc
D.  
Nấu
Câu 12: 0.31 điểm

Khi chế biến thực phẩm theo phương pháp trộn dầu giấm , cần trộn thực phẩm trước khi ăn bao nhiêu lâu để thực phẩm ngấm gia vị và giảm bớt mùi vị ban đầu?

A.  
Ngay trước khi ăn.
B.  
5 – 10 phút.
C.  
3 – 5 phút.
D.  
10 – 20 phút.
Câu 13: 0.31 điểm

Nguyên liệu cần chuẩn bị để làm món rau muống nộm là?

A.  
Rau muống, rau thơm
B.  
Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ
C.  
Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 14: 0.31 điểm

Quy trình thực hiện làm nộm rau muống gồm mấy bước?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 15: 0.31 điểm

Đặc điểm của tỉa hoa trang trí là gì?

A.  
Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật
B.  
Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn
C.  
Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 16: 0.31 điểm

Cách tỉa hoa huệ tây từ quả ớt gồm mấy bước?

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 17: 0.31 điểm

Các bước tỉa cành lá từ quả dưa chuột là như thế nào?

A.  
Cắt 1 cạnh quả dưa, cắt lại thành hình tam giác
B.  
Cắt nhiều lát mỏng dính nhau tại đỉnh nhọn A của tam giác
C.  
Cuộn các lát dưa xen kẽ nhau
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: 0.31 điểm

Dùng kéo cắt từ đỉnh nhọn của quả ớt tới cuống cách cuống bao nhiêu cm để tỉa hoa đồng tiền?

A.  
1 – 2 cm
B.  
2 – 3 cm
C.  
3 – 4 cm
D.  
0,5 cm
Câu 19: 0.31 điểm

Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A.  
Vitamin A
B.  
Vitamim B
C.  
Vitamin C
D.  
Vitamin D
Câu 20: 0.31 điểm

Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A.  
Chất tinh bột
B.  
Chất đạm
C.  
Chất béo
D.  
Vitamin
Câu 21: 0.31 điểm

Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm?

A.  
Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B.  
Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C.  
Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 22: 0.31 điểm

Khi muối xổi thực phẩm được ngâm trong dung dịch nước muối có độ mặn?

A.  
10 – 20%.
B.  
20 – 25%.
C.  
30 – 35%.
D.  
40 – 50%.
Câu 23: 0.31 điểm

Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì ?

A.  
Cà rốt
B.  
Su hào
C.  
Đu đủ
D.  
Cả A, B và C
Câu 24: 0.31 điểm

Thực hành quy trình trộn nộm không có bước nào sau đây?

A.  
Trộn đều rau muống vào hành
B.  
Vớt hành, để ráo
C.  
Vớt rau muống, vẩy ráo nước
D.  
Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm
Câu 25: 0.31 điểm

Từ dưa chuột ta có thể thực hiện được các kiểu tỉa trang trí nào?

A.  
Tỉa môt lá và ba lá
B.  
Tỉa cành lá
C.  
Tỉa bó lúa
D.  
Cả 3 kiểu trên
Câu 26: 0.31 điểm

Đặc điểm của cách tỉa môt lá và ba lá từ quả dưa chuột?

A.  
Cắt theo hình tam giác
B.  
Cắt theo chiều mũi nhọn
C.  
Cắt lát mỏng theo cạnh xiên
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 27: 0.31 điểm

Đường kính quả ớt phù hợp để tỉa hoa huệ tây là?

A.  
2cm - 3cm
B.  
1cm - 1,5cm
C.  
0,05cm - 3cm
D.  
2cm - 4cm
Câu 28: 0.31 điểm

Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

A.  
Vệ sinh nhà bếp.
B.  
Nấu chín thực phẩm.
C.  
Rửa tay sạch trước khi ăn.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 29: 0.31 điểm

Phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm?

A.  
Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
B.  
Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo
C.  
Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá
D.  
Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
Câu 30: 0.31 điểm

Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?

A.  
Đường
B.  
Muối
C.  
Dầu mỡ
D.  
Thịt
Câu 31: 0.31 điểm

Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là?

A.  
Chất béo
B.  
Chất đường bột
C.  
Chất đạm
D.  
Chất khoáng
Câu 32: 0.31 điểm

Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ sinh tố nào?

A.  
sinh tố K
B.  
sinh tố C
C.  
sinh tố B
D.  
sinh tố A

Tổng điểm

9.92

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ

100,774 lượt xem 54,257 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

135,392 lượt xem 72,898 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

125,368 lượt xem 67,501 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ

123,979 lượt xem 66,752 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

128,255 lượt xem 69,055 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,806 lượt xem 59,122 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,560 lượt xem 58,443 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,037 lượt xem 56,553 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,126 lượt xem 56,063 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!