thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi môn công nghệ từ lớp 6-12


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?

A.  
Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
B.  
Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
C.  
Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: 0.33 điểm

Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?

A.  
Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
B.  
Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
A hoặc B đúng
Câu 3: 0.33 điểm

Số nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 4: 0.33 điểm

Những món ăn phù hợp buối sáng là?

A.  
Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi
B.  
Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
C.  
Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
D.  
Tất cả đều sai
Câu 5: 0.33 điểm

Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải?

A.  
Ăn thật no
B.  
Ăn nhiều bữa
C.  
Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng
D.  
Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
Câu 6: 0.33 điểm

Khoảng thời gian hợp lý nhất để ăn sáng là?

A.  
6h00 - 7h00
B.  
6h30 - 7h30
C.  
7h00 - 8h30
D.  
7h30 - 9h30
Câu 7: 0.33 điểm

Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là?

A.  
từ 4 đến 5 giờ
B.  
từ 2 đến 3 giờ
C.  
từ 5 đến 6 giờ
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 8: 0.33 điểm

Mỗi ngày em nên ăn bao nhiêu bữa?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
Nhiều hơn
Câu 9: 0.33 điểm

Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là?

A.  
Chất đường bột.
B.  
Chất đạm.
C.  
Chất béo.
D.  
Chất khoáng.
Câu 10: 0.33 điểm

Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?

A.  
Muối.
B.  
Đường
C.  
Dầu mỡ
D.  
Thịt
Câu 11: 0.33 điểm

Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?

A.  
Thừa chất đạm.
B.  
Thiếu chất đường bột.
C.  
Thiếu chất đạm trầm trọng.
D.  
Thiếu chất béo
Câu 12: 0.33 điểm

Loại vitamin giúp ngừa bệnh quáng gà?

A.  
Vitamin A
B.  
Vitamin B
C.  
Vitamin C
D.  
Vitamin K
Câu 13: 0.33 điểm

Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A.  
Chất đường bột.
B.  
Chất đạm.
C.  
Chất béo.
D.  
Vitamin
Câu 14: 0.33 điểm

Chức năng dinh dưỡng của chất béo là?

A.  
Là dung môi hoà tan các vitamin
B.  
Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C.  
Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 15: 0.33 điểm

Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu là từ đâu?

A.  
Lòng đỏ trứng, tôm cua
B.  
Rau quả tươi
C.  
Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 16: 0.33 điểm

Ở việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm?

A.  
Nhóm giàu chất béo
B.  
Nhóm giàu chất xơ
C.  
Nhóm giàu chất đường bột.
D.  
Nhóm giàu chất đạm.
Câu 17: 0.33 điểm

Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 18: 0.33 điểm

Món ăn nào sau đây là món ăn thường ngày?

A.  
Cá rán
B.  
Thịt kho tiêu
C.  
Trứng rán
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 19: 0.33 điểm

Đặc điểm của bữa ăn thường ngày như thế nào?

A.  
Có từ 3 – 4 món
B.  
Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
C.  
Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: 0.33 điểm

Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm?

A.  
Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá…
B.  
Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống
C.  
Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
D.  
Có từ 4 đến 5 món trở lên
Câu 21: 0.33 điểm

Các món ăn trong bữa ăn hàng ngày bao gồm?

A.  
Canh, dưa chua
B.  
Món mặn
C.  
Món xào
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 22: 0.33 điểm

Dựa trên cơ sở nguyên tắc xây dựng thực đơn, có mấy loại thực đơn?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 23: 0.33 điểm

Nhóm chất dinh dưỡng nào luôn cần thiết cho cơ thể trong một ngày?

A.  
Đường bột
B.  
Đạm và chất béo
C.  
Vitamin và khoáng
D.  
Cả A, B ,C đều đúng
Câu 24: 0.33 điểm

Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi thường gồm?

A.  
Từ 5 → 7 món
B.  
Từ 1 → 4 món
C.  
Từ 2 → 6 món
D.  
Từ 3 → 5 món
Câu 25: 0.33 điểm

Bữa ăn thường ngày của gia đình thông thường gồm mấy món?

A.  
Từ 1 đến 3 món
B.  
Từ 3 đến 4 món
C.  
Từ 3 đến 7 món
D.  
Từ 5 đến 7 món
Câu 26: 0.33 điểm

Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng?

A.  
Tôm lăn bột rán
B.  
Súp gà
C.  
Lẩu thập cẩm
D.  
Cua hấp bia
Câu 27: 0.33 điểm

Mực nhồi thịt có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ?

A.  
Món khai vị
B.  
Món chính
C.  
Món nóng
D.  
Món tráng miệng
Câu 28: 0.33 điểm

Ngộ độc thức ăn có mấy nguyên nhân?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 29: 0.33 điểm

Để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm có các biện pháp nào được sử dụng?

A.  
Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B.  
Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C.  
Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D.  
Đáp án A, B C đúng
Câu 30: 0.33 điểm

Nhiễm trùng thực phẩm là gì?

A.  
Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B.  
Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
C.  
Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D.  
Đáp án A và B

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,795 lượt xem 54,257 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,406 lượt xem 72,898 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,662 lượt xem 69,804 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,384 lượt xem 67,501 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,997 lượt xem 66,752 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,825 lượt xem 59,122 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,580 lượt xem 58,443 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,055 lượt xem 56,553 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,146 lượt xem 56,063 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!