
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 10
Thời gian làm bài: 1 giờ104,032 lượt xem 56,000 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 25. Số electron hóa trị tối đa của X là
Trong nước, H chủ yếu tồn tại 2 đồng vị 11H và 21H. Biết khối lượng nguyên tử trung bình của H trong H2O nguyên chất là 1,008. Số nguyên tử đồng vị 21H trong 1ml H2O là
Tổng số hạt p,n,e trong 199F là
Cho các phát biểu sau:
Quá trình oxi hóa là
(1) quá trình làm giảm số oxi hóa các nguyên tố.
(2) quá trình làm tăng số oxi hóa các nguyên tố.
(3) quá trình nhường electron.
(4) quá trình nhận electron
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp FeS, FeS2, CuS2, Cu2S với tỉ lệ mol như nhau và có tổng khối lượng là 9,92 gam thì tổng số mol electron hỗn hợp đã nhường là
Trong hóa học vô cơ, phản ứng hóa học nào có số oxi hóa của các nguyên tố luôn không đổi?
Cho phương trình hóa học sau:
{\rm{aAl + b}}{{\rm{H}}_2}S{O_4} \to cA{l_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + d{H_2}S \)\(\,+ e{H_2}O
Tổng hệ số cân bằng (b + c) là
Cho phản ứng oxi hóa – khử sau:
Tỉ lệ giữa chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng trên là
Cho dãy chất sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Lần lượt cho các chất này tác dụng với axit HNO3. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
Chọn câu đúng trong các câu sau
Cho 1,95 gam Zn tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch axit HNO3 0,5M thu được Zn(NO3)2, H2O và khí X là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp M gồm 0,05 mol Mg và 0,005 mol MgO vào dung dịch HNO3 thu được V lít khi N2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là
Khí clo là một khí độc, nó có thể phá hoại niêm mạc của đường hô hấp. Trong chiến tranh thế giới lần thứ nhất người ta dùng các băng vải tẩm dung dịch natri thiosunfat (Na2S2O3) để bảo vệ cơ quan hô hấp khỏi bị nhiễm độc khí. Phản ứng xảy ra trong quá trình này như sau;
N{a_2}{S_2}{O_3} + C{l_2} + {H_2}O \to NaHS{O_4}\)\(\, + HCl.
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên tối giản) của phản ứng trên là
Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2, HNO3 lần lượt là
Điện hóa trị các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị
Trong phản ứng oxi hóa khử sau:
{H_2}S + KMn{O_4} + {H_2}S{O_4} \to \)\(\,S + MnS{O_4} + {K_2}S{O_4} + {H_2}O
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
Trong hóa học vô cơ, phản ứng hóa học nào có số oxi hóa của các nguyên tố luôn không đổi?
Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc các phản ứng lọc bỏ phần dung dịch, thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
Cho các phản ứng:
\eqalign{ & 2Fe + 3C{l_2} \to 2FeC{l_3}{\rm{ }}\left( 1 \right) \cr & 2Al{\left( {OH} \right)_3} \to A{l_2}{O_3} + 3{H_2}O{\rm{ }}\left( 2 \right) \cr & CaS{O_3} + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + {H_2}O + S{O_2} \uparrow {\rm{ }}\left( 3 \right) \cr & Cu + 2AgN{O_3} \to 2Ag \downarrow + Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2}{\rm{ }}\left( 4 \right) \cr & S{O_3} + {H_2}O \to {H_2}S{O_4}{\rm{ }}\left( 5 \right) \cr}
Các phản ứng oxi hóa khử là
Phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa khử khi?
Thực hiện các thí nghiệm sau:
a) Hòa tan SO3 vào dung dịch H2SO4.
b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
c) Nhỏ vài giọt quỳ tím ( dung môi nước) lên mẫu bạc clorua rồi đưa ra ánh sáng.
d) Sục khí SO2 vào nước brom.
e) Sục khí SO2 vào dung dịch KOH.
f) Sục khi NO2 vào dung dịch Ba(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
Trong phản ứng:
Vai trò của ion Cu2+ là:
Cho 8.7g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng thu được MnCl2, V ( lít) khí Cl2 và H2O. Giá trị của V là
Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
Cho quá trình Đây là quá trình
Cho các dãy chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là
Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít ( đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị của m là
Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là
Oxi hóa chậm gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 ). Để hòa tan hết X, cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M, đồng thời giải phóng 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là
Cho các phản ứng oxi hóa – khử sau:
\eqalign{ & 3{I_2} + 3{H_2}O \to HI{O_3} + 5HI{\rm{ }}\left( 1 \right) \cr & 2HgO \to 2Hg + {O_2}{\rm{ }}\left( 2 \right) \cr & 4{K_2}S{O_3} \to 3{K_2}S{O_4} + {K_2}S{\rm{ }}\left( 3 \right) \cr & N{H_4}N{O_3} \to {N_2}O + 2{H_2}{\rm{ }}\left( 4 \right) \cr & 2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}{\rm{ }}\left( 5 \right) \cr & 3N{O_2} + {H_2}O \to 2HN{O_3} + NO{\rm{ }}\left( 6 \right) \cr & 4HCl{O_4} \to 2C{l_2} + 7{O_2} + 2{H_2}O{\rm{ }}\left( 7 \right) \cr & 2{H_2}{O_2} \to 2{H_2}O + {O_2}{\rm{ }}\left( 8 \right) \cr & C{l_2} + Ca{\left( {OH} \right)_2} \to CaOC{l_2} + {H_2}O{\rm{ }}\left( 9 \right) \cr & 2KMn{O_4} \to {K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_{2{\rm{ }}\left( {10} \right)}} \cr}
Trong số các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là
Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là.
Tìm định nghĩa sai
Đồ vật bằng bạc ( Ag ) tiếp xúc với không khí có khí H2S bị biến thành màu đen do phản ứng: .Câu nào sau đây biểu diễn đúng tính chất của các chất?
Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
Cần bao nhiêu gam ozon được 94,08 lít khí O2 (đktc).
Cho 10,3 gam Cu, Al, Fe vào HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2 gam chất rắn không tan. Vậy % từng chất là gì?
Tính lượng CaF2 cần điều chế 400 gam HF nồng độ 40% biết %H = 80%?
Cho 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl thu được bao nhiêu gam muối và 0,672 lít khí (đktc).
Cho 13,44 lít khí clo đi qua 2,5 lít KOH ở 100oC thu được 37,25 gam KCl. Tính CM của KOH?
12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940
Xem thêm đề thi tương tự

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,942 lượt xem 69,951 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
98,774 lượt xem 53,172 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
112,993 lượt xem 60,823 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
115,928 lượt xem 62,405 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
136,675 lượt xem 73,577 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
105,068 lượt xem 56,560 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
120,554 lượt xem 64,897 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
111,885 lượt xem 60,228 lượt làm bài

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
121,832 lượt xem 65,583 lượt làm bài