thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

Từ khoá: Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Hiện tượng quan sát được khi sục khí SO2 vào H2S là?

A.  
không có hiện tượng gì xảy ra
B.  
Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
C.  
Dung dịch chuyển thành màu nâu đen
D.  
Có bọt khí bay lên
Câu 2: 0.25 điểm

Để pha loãng H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?

A.  
Rót từ từ nước vào axit H2SO4 đặc
B.  
Đổ nhanh nước vào axit đặc, khuấy đều
C.  
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều
D.  
Đổ nhanh H2SO4 đặc vào nuóc
Câu 3: 0.25 điểm

Ở điều kiện thường chất nào là chất rắn, màu vàng?

A.  
S
B.  
H2S
C.  
SO3
D.  
H2SO4
Câu 4: 0.25 điểm

Khi tác dụng với phi kim có hoạt động mạnh hơn, S thể hiện tính chất hóa học nào?

A.  
+1, +6
B.  
-2, +6
C.  
-2, +4
D.  
+4, +6
Câu 5: 0.25 điểm

Hidrosunfua là chất khí

A.  
Không độc
B.  
Có màu vàng
C.  
Nhẹ hơn không khí
D.  
có mùi trứng thối.
Câu 6: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  
Oxi tan nhiều trong nước
B.  
Oxi có vai tro quyết định sự sống của con người và động vật
C.  
Oxi nặng hơn không khí
D.  
Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị
Câu 7: 0.25 điểm

Cho 2,8 gam Fe tác dụng hết với S, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?

A.  
5,5 g
B.  
4,4 g
C.  
2,2 g
D.  
8,8 g
Câu 8: 0.25 điểm

Chất khí nào sau đây có mùi hắc, tan nhiều trong nước?

A.  
O2
B.  
H2S
C.  
CO2
D.  
SO2
Câu 9: 0.25 điểm

Oxi (Z =8) thuộc nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?

A.  
V A
B.  
IV A
C.  
VI A
D.  
VII A
Câu 10: 0.25 điểm

Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S là?

A.  
-2
B.  
+2
C.  
+4
D.  
+1
Câu 11: 0.25 điểm

Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4, NaCl là?

A.  
CuCl2
B.  
KNO3
C.  
MgSO4
D.  
BaCl2
Câu 12: 0.25 điểm

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với cả hai chất nào sau đây?

A.  
Ba(OH)2, Ag
B.  
CuO, NaCl
C.  
Na2CO3, FeS
D.  
FeCl3, Cu
Câu 13: 0.25 điểm

Cấu hình e lớp ngoài cùng của lưu huỳnh là?

A.  
2s22p4
B.  
3s23p4
C.  
2s22p6
D.  
3s23p6
Câu 14: 0.25 điểm

Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế, thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là?

A.  
Lưu huỳnh
B.  
Vôi sống
C.  
Muối ăn
D.  
Đường tinh luyện
Câu 15: 0.25 điểm

Dung dịch H2S không thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

A.  
Cl2
B.  
NaOH
C.  
O2
D.  
SO2
Câu 16: 0.25 điểm

Người ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là vì khí oxi

A.  
nặng hơn nước
B.  
khó hóa lỏng
C.  
tan ít trong nước
D.  
nhẹ hơn nước
Câu 17: 0.25 điểm

Hai chất nào sau đây đều phản ứng được với oxi?

A.  
Mg, Cl2
B.  
CO, CO2
C.  
H2,Na
D.  
Mg, Au
Câu 18: 0.25 điểm

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A.  
Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
B.  
Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
C.  
Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại
D.  
Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động hóa học mạnh, có tính OXH mạnh
Câu 19: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Lưu huỳnh chỉ có tính OXH
B.  
Lưu huỳnh vừa có tính khử và tính OXH
C.  
Lưu huỳnh chỉ có tính khử
D.  
Lưu huỳnh không có tính OXH, khử
Câu 20: 0.25 điểm

Cặp kim loại nào sau đây thụ động với H2SO4 đặc nguội?

A.  
Cu, Ag
B.  
Cu, Cr
C.  
Al, Fe
D.  
Zn, Al
Câu 21: 0.25 điểm

Chất nào sau đây không tan trong nước?

A.  
FeSO4
B.  
BaSO4
C.  
Na2SO4
D.  
CuSO4
Câu 22: 0.25 điểm

Nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là?

A.  
H2O
B.  
H2SO4
C.  
KMnO4
D.  
O3
Câu 23: 0.25 điểm

Sục 0,125 mol khí SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng được dung dịch chứa chất tan là?

A.  
NaOH và Na2SO3
B.  
Na2SO3 và NaHSO3
C.  
NaHSO3
D.  
Na2SO3
Câu 24: 0.25 điểm

Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính khử?

A.  
SO2 + H2O leftrightarrows\overset{{}}{leftrightarrows} H2SO3
B.  
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
C.  
SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
D.  
SO2 + H2S → S + H2O
Câu 25: 0.25 điểm

Trong công nghiệp, 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để điều chế chất nào sau đây?

A.  
H2S
B.  
FeS2
C.  
Na2SO3
D.  
H2SO4
Câu 26: 0.25 điểm

Dung dịch nào sau đây được dùng làm thuốc thử để phân biệt được khí O2 và O3 bằng phương pháp hóa học?

A.  
NaOH
B.  
CuSO4
C.  
KI + hồ tinh bột
D.  
H2SO4
Câu 27: 0.25 điểm

Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S nhưng trong không khí lượng H2S rất ít. Nguyên nhân của sự việc này là do H2S

A.  
Sinh ra bị oxi không khí OXH chậm
B.  
Tan được trong nước
C.  
Bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2
D.  
Bị CO2 có trong không khí OXH thành chất khác
Câu 28: 0.25 điểm

Phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm là?

A.  
C + H2SO4 t0\xrightarrow{{{t}^{0}}}2SO2 + CO2 + 2H2O
B.  
4FeS2 + 11O2 t0\xrightarrow{{{t}^{0}}}8SO2 + 2Fe2O3
C.  
3S + 2KClO3 t0\xrightarrow{{{t}^{0}}}2SO2 + 2KCl
D.  
Cu + 2H2SO4(đ) t0\xrightarrow{{{t}^{0}}}CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 29: 0.25 điểm

Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon

A.  
Sát trùng nước sinh hoạt
B.  
Chữa sâu răng
C.  
Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
D.  
Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Câu 30: 0.25 điểm

Cho các thí nghiệm:

a, Cho đường saccarozo vào dung dịc H2SO4 đặc

b, Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng

c, cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nguội

d, Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng

Số thi nghiệm sinh ra chất khí là?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 31: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 9,4 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic (tỉ lệ số mol là 2:3) cần dùng bao nhiêu lít khí oxi. Biết sản phẩm sau phản ứng thu được chỉ gồm CO2 và H2O

A.  
8,96 lít
B.  
16,8 lít
C.  
13,44 lít
D.  
11,76 lít
Câu 32: 0.25 điểm

Đun nóng hỗn hợp 4,2 gam bột Fe và 1,2 gam bột S trong điều kiện không có oxi, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ Y vào 200 ml dung dịch HCl vừa đủ thu được một hỗn hợp khí bay ra. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là?

A.  
0,75 M
B.  
0,50 M
C.  
0,25 M
D.  
0,15 M
Câu 33: 0.25 điểm

Hấp thụ hoàn toàn V lít H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dung dịch X có chứa 12,3 gam hỗn hợp muối. Gía trị của V là?

A.  
4,032
B.  
3,36
C.  
5,60
D.  
4,480
Câu 34: 0.25 điểm

Hấp thụ hết 3,36 lít khí SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A.  
18,9 g
B.  
22,9 g
C.  
16,8 g
D.  
22,3 g
Câu 35: 0.25 điểm

Cho 24,6 gam hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ với 420 ml dung dịch H2SO4 1M loãng. Phần trăm khối lượng Fe có trong hỗn hợp ban đầu là?

A.  
27,3%
B.  
32,4%
C.  
68,3%
D.  
31,7%
Câu 36: 0.25 điểm

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,3 mol khí H2. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với axit H2SO4 dư, đun nóng thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc). Biết các bản ứng xảy ra hoàn toàn, SO2 là sản phẩm khử duy nhất S+6. Gía trị m và khối lượng H2SO4 đã phản ứng lần lượt là?

A.  
54 và 58,8 gam
B.  
24 và 107,8 gam
C.  
24 và 58,8 gam
D.  
54 và 107,8 gam
Câu 37: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (chỉ có hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc), 5,76 gam S (không có sản phẩm khử nào khác) và dung dịch X có chứa 105,6 gam muối Fe2(SO4)3, MSO4. Mặt khác nếu như hòa tan hết m gam X ban đầu với dung dịch HCl dư thu được 16,128 lít khí H2. Kim loại M là?

A.  
Mg
B.  
Cu
C.  
Zn
D.  
Al
Câu 38: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 13 gam bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 gam. Kim loại đó là?

A.  
Zn
B.  
Ca
C.  
Cu
D.  
Mg
Câu 39: 0.25 điểm

Cho 4,32 gam Al và 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được V lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Gía trị của V là?

A.  
6,72
B.  
3,36
C.  
11,2
D.  
7,616
Câu 40: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  
Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
B.  
Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
C.  
Hầu hết hạt nhân các nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D.  
Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,049 lượt xem 56,560 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,009 lượt xem 56,000 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,757 lượt xem 53,172 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,908 lượt xem 62,405 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

120,536 lượt xem 64,897 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,922 lượt xem 69,951 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,656 lượt xem 73,577 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,969 lượt xem 60,823 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,454 lượt xem 56,238 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!