
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 10
Thời gian làm bài: 1 giờ111,884 lượt xem 60,228 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Hiện tượng quan sát được khi sục khí SO2 vào H2S là?
Để pha loãng H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?
Ở điều kiện thường chất nào là chất rắn, màu vàng?
Khi tác dụng với phi kim có hoạt động mạnh hơn, S thể hiện tính chất hóa học nào?
Hidrosunfua là chất khí
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Cho 2,8 gam Fe tác dụng hết với S, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
Chất khí nào sau đây có mùi hắc, tan nhiều trong nước?
Oxi (Z =8) thuộc nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S là?
Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4, NaCl là?
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với cả hai chất nào sau đây?
Cấu hình e lớp ngoài cùng của lưu huỳnh là?
Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế, thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là?
Dung dịch H2S không thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
Người ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là vì khí oxi
Hai chất nào sau đây đều phản ứng được với oxi?
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Phát biểu nào sau đây đúng?
Cặp kim loại nào sau đây thụ động với H2SO4 đặc nguội?
Chất nào sau đây không tan trong nước?
Nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là?
Sục 0,125 mol khí SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng được dung dịch chứa chất tan là?
Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính khử?
Trong công nghiệp, 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để điều chế chất nào sau đây?
Dung dịch nào sau đây được dùng làm thuốc thử để phân biệt được khí O2 và O3 bằng phương pháp hóa học?
Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S nhưng trong không khí lượng H2S rất ít. Nguyên nhân của sự việc này là do H2S
Phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm là?
Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon
Cho các thí nghiệm:
a, Cho đường saccarozo vào dung dịc H2SO4 đặc
b, Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng
c, cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nguội
d, Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng
Số thi nghiệm sinh ra chất khí là?
Đốt cháy hoàn toàn 9,4 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic (tỉ lệ số mol là 2:3) cần dùng bao nhiêu lít khí oxi. Biết sản phẩm sau phản ứng thu được chỉ gồm CO2 và H2O
Đun nóng hỗn hợp 4,2 gam bột Fe và 1,2 gam bột S trong điều kiện không có oxi, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ Y vào 200 ml dung dịch HCl vừa đủ thu được một hỗn hợp khí bay ra. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là?
Hấp thụ hoàn toàn V lít H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dung dịch X có chứa 12,3 gam hỗn hợp muối. Gía trị của V là?
Hấp thụ hết 3,36 lít khí SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
Cho 24,6 gam hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ với 420 ml dung dịch H2SO4 1M loãng. Phần trăm khối lượng Fe có trong hỗn hợp ban đầu là?
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,3 mol khí H2. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với axit H2SO4 dư, đun nóng thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc). Biết các bản ứng xảy ra hoàn toàn, SO2 là sản phẩm khử duy nhất S+6. Gía trị m và khối lượng H2SO4 đã phản ứng lần lượt là?
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (chỉ có hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc), 5,76 gam S (không có sản phẩm khử nào khác) và dung dịch X có chứa 105,6 gam muối Fe2(SO4)3, MSO4. Mặt khác nếu như hòa tan hết m gam X ban đầu với dung dịch HCl dư thu được 16,128 lít khí H2. Kim loại M là?
Đốt cháy hoàn toàn 13 gam bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 gam. Kim loại đó là?
Cho 4,32 gam Al và 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được V lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Gía trị của V là?
Phát biểu nào sau đây không đúng?
12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940
Xem thêm đề thi tương tự

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,942 lượt xem 69,951 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
98,774 lượt xem 53,172 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
112,993 lượt xem 60,823 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
115,927 lượt xem 62,405 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
136,675 lượt xem 73,577 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
105,068 lượt xem 56,560 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
120,554 lượt xem 64,897 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,032 lượt xem 56,000 lượt làm bài

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
121,832 lượt xem 65,583 lượt làm bài