thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

Từ khoá: Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân và gom lại là?

A.  
cát
B.  
vôi sống
C.  
muối ăn
D.  
lưu huỳnh
Câu 2: 0.25 điểm

Cho 9,4 gam hỗn hợp FeS và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 10,6. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 dư sinh ra m gam kết tủa đen. Gía trị của m là?

A.  
17,925 gam
B.  
23,9 gam
C.  
10,755 gam
D.  
11,95 gam
Câu 3: 0.25 điểm

Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom. Phương trình phản ứng hóa học xảy ra là?

A.  
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
B.  
SO2 + Br2 + H2O → SO3 + HBr
C.  
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
D.  
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
Câu 4: 0.25 điểm

Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 người ta dùng chất nào sau đây để hấp thụ SO3?

A.  
Oleum
B.  
H2SO4 loãng
C.  
H2SO4 đặc
D.  
H2O
Câu 5: 0.25 điểm

Trong trường hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính OXH?

A.  
H2SO4
B.  
SO2
C.  
Na2S
D.  
Na2SO3
Câu 6: 0.25 điểm

Dãy chất nào sau đây vừa có tính OXH, vừa có tính khử?

A.  
Cl2, SO2, H2SO4
B.  
F2, S, SO2
C.  
O2, Cl2, H2S
D.  
S, SO2, Cl2
Câu 7: 0.25 điểm

Trong các thí nghiệm cho kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thường sinh ra một lượng lớn khí SO2 (khí này rất độc, ảnh hưởng đến đường hô hấp …). Vì vậy để bảo vệ sức khỏe của người làm thí nghiệm, ta xử lý khí SO2 bằng:

A.  
Bông tẩm giấm ăn
B.  
Bông tẩm xút
C.  
Bông tẩm muối ăn
D.  
Bông tẩm KMnO4
Câu 8: 0.25 điểm

Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc được 4,48 lít khí H2 (đktc). Gía trị của m là?

A.  
11,2
B.  
5,6
C.  
2,8
D.  
1,4
Câu 9: 0.25 điểm

Dẫn khí Clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng thì muối thu được là?

A.  
NaClO, NaClO3
B.  
NaCl, NaClO3
C.  
NaCl, NaClO4
D.  
NaCl, NaClO
Câu 10: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và Clo cho cùng một muối clorua kim loại?

A.  
Cu
B.  
Ag
C.  
Fe
D.  
Mg
Câu 11: 0.25 điểm

Để tiết kiệm thời gian trong quá trình nấu ăn giúp cho thực phẩm (xương, thịt,…) nhanh chín hơn, người ta thường nấu thực phẩm bằng nồi áp suất. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng?

A.  
Nhiệt độ
B.  
Nồng độ
C.  
Áp suất
D.  
Chất xúc tác
Câu 12: 0.25 điểm

Đổ dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. nhúng giấy quì tím vào thì khiến quì tím chuyển sang màu?

A.  
Không xác định được
B.  
Không đổi màu
C.  
Đỏ
D.  
Xanh
Câu 13: 0.25 điểm

Hấp thụ 6,72 lít khí SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa

A.  
NaHSO3, 0,4M; Na2SO3 0,8M
B.  
NaHSO3 1,2M
C.  
NaHSO3, 0,5M; Na2SO3 1M
D.  
Na2SO3 1M
Câu 14: 0.25 điểm

Trong phản ứng tổng hợp amoniac

N2(k) + 3H2(k) ⇔ 2NH3(k) ∆H < 0.

Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp cần phải

A.  
Giảm nhiệt độ và áp suất
B.  
Tăng nhiệt độ và áp suất
C.  
Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
D.  
Tăng nhiệt độ và áp suất
Câu 15: 0.25 điểm

Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:

A.  
Xuất hiện chất rắn màu đen
B.  
Vẫn trong suốt, không màu
C.  
Bị vẩn đục, màu vàng
D.  
Chuyến sang màu nâu đỏ
Câu 16: 0.25 điểm

Cho lần lượt các chất sau: Cu, CuO, H2S, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là?

A.  
5
B.  
6
C.  
4
D.  
7
Câu 17: 0.25 điểm

Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?

A.  
HI > HBr > HCl > HF
B.  
HCl > HBr > HI > HF
C.  
HCl > HBr > HF > HI
D.  
HF > HCl > HBr > HI
Câu 18: 0.25 điểm

Dãy chất tác dụng với H2SO4 đặc nguội là?

A.  
CaCO3, Al, CuO
B.  
S, Fe, KOH
C.  
CaCO3, Au, NaOH
D.  
Cu, MgO, Fe(OH)3
Câu 19: 0.25 điểm

Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào sau đây?

A.  
NaHCO3
B.  
KClO3
C.  
(NH4)2SO4
D.  
CaCO3
Câu 20: 0.25 điểm

Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxi cao nhất của S là?

A.  
SO2
B.  
SO3
C.  
S2O5
D.  
SO
Câu 21: 0.25 điểm

Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứa bột lưu huỳnh trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy sau đó cháy trong không khí cho ngọn lửa xanh mờ. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng khí oxi, lưu huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn lửa

A.  
Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh trioxit
B.  
mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit
C.  
Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit
D.  
Mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh tri oxit
Câu 22: 0.25 điểm

Phương trình phản ứng hóa học của lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng:

S + H2SO4 → SO2 + H2O

Trong phản ứng này, tỉ số giữa nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị OXH là:

A.  
1:2
B.  
2:1
C.  
3:1
D.  
1:3
Câu 23: 0.25 điểm

Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch

A.  
NaHS
B.  
NaOH
C.  
AgNO3
D.  
Pb(NO3)2
Câu 24: 0.25 điểm

H2SO4 đặc nguội có thể tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây:

A.  
Fe, Zn
B.  
Al, Mg
C.  
Al, Zn
D.  
Fe, Al
Câu 25: 0.25 điểm

Trong các phản ứng sau đây, hãy chọn câu kết luận không đúng về H2SO4:

A.  
H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
B.  
Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng
C.  
H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
D.  
Khi pha loãng axit sunfuric đặc, chỉ được cho từ từ nước và axit
Câu 26: 0.25 điểm

Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2 và SO2, người ta cho hỗn hợp đi qua

A.  
Dung dịch Br2
B.  
Dung dịch Ba(OH)2
C.  
Dung dịch nước vôi trong dư
D.  
Dung dịch NaOH dư
Câu 27: 0.25 điểm

Cho phản ứng:

6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3 Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

Trong phản ứng trên, chất OXH và chất khử lần lượt là?

A.  
FeSO4 và K2Cr2O7
B.  
K2Cr2O7 và FeSO4
C.  
K2Cr2O7 và H2SO4
D.  
H2SO4và FeSO4
Câu 28: 0.25 điểm

Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là:

A.  
O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2
B.  
3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2
C.  
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
D.  
FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl
Câu 29: 0.25 điểm

Oxi có thể oxi hóa tất cả các chất của dãy

A.  
Ag, Br2, Cu, P2O3
B.  
Cl2, CO, P, S
C.  
SO2, C, Fe(OH)2, N2
D.  
S, Pt, P, Al
Câu 30: 0.25 điểm

Cho khí H2S lội qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy có kết tủa màu đen chứng tỏ:

A.  
Có phản ứng OXH khử diễn ra
B.  
Axit HNO3 mạnh hơn H2S
C.  
Có PbS tạo ra không tan trong axit
D.  
axit H2S mạnh hơn HNO3
Câu 31: 0.25 điểm

Dùng phương pháp nào để thu được khí SO2 khi điều chế

A.  
Đẩy nước
B.  
Đẩy không khí ngược bình
C.  
A, B đúng
D.  
Đẩy không khí úp bình
Câu 32: 0.25 điểm

Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chaast bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là?

A.  
Lưu huỳnh
B.  
Cát
C.  
Vôi sống
D.  
Muối ăn
Câu 33: 0.25 điểm

Dẫn khí A không màu vào dung dịch nước brom có màu vàng thì dung dịch mất màu. A có thể là chất khí nào sau đây?

A.  
SO2
B.  
CO2
C.  
H2
D.  
O2
Câu 34: 0.25 điểm

Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3 hấp thụ vào

A.  
H2SO4 đặc để tạo oleum
B.  
H2O2
C.  
Dung dịch H2SO4 loãng
D.  
H2O
Câu 35: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng

A.  
Na
B.  
Al
C.  
Mg
D.  
Cu
Câu 36: 0.25 điểm

Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sản phẩm khí thu được gồm có

A.  
SO2
B.  
CO2
C.  
CO2 và SO2
D.  
H2S và CO2
Câu 37: 0.25 điểm

Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với các chất của dãy nào?

A.  
Cu, MgCO3, Ca(OH)2, ZnO
B.  
CuO, MgO, Na2SiO3, Zn(OH)2, Mg
C.  
P2O5, C, Na2CO3, Al(OH)3
D.  
S, MgCO3, NaOH, CuO
Câu 38: 0.25 điểm

Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng trong không khí, hàm lượng H2S rất ít nguyên nhân của sự việc này là?

A.  
Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo thành S và H2
B.  
Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác
C.  
Do H2S tan được trong nước
D.  
Do H2S sinh ra bị oxi không khí OXH chậm
Câu 39: 0.25 điểm

Sục từ từ 2,24 lít SO2 vào 200 ml dung dịch KOH 0,85M thu được m gam muối. Tính m

A.  
13,18 (gam)
B.  
20,18 (gam)
C.  
21,34 (gam)
D.  
16,89 (gam)
Câu 40: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  
Ozon tan trong nước ít hơn oxi
B.  
Ozon là chất khí màu xanh nhạt, mùi đặc trưng
C.  
Ozon là một dạng thù hình của oxi
D.  
Tầng ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,009 lượt xem 56,000 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,757 lượt xem 53,172 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,908 lượt xem 62,405 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

120,536 lượt xem 64,897 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

111,864 lượt xem 60,228 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,922 lượt xem 69,951 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,656 lượt xem 73,577 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,969 lượt xem 60,823 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,453 lượt xem 56,238 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!