thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 9

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

137,806 lượt xem 10,596 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 2;4) làm nghiệm

A.  
x−2y=0
B.  
2x+y=0
C.  
x−y=2
D.  
x+2y+1=0
Câu 2: 0.25 điểm

Cho phương trình ax + by = c với a \ne \) 0;b \( \ne 0. Chọn câu đúng nhất.

A.  
Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm.
B.  
Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d:ax+by=c
C.  
Tập nghiệm của phương trình là S={(x;abx+cb)xR} S = \left\{ {\left( {x;\frac{{ - a}}{b}x + \frac{c}{b}} \right)|x \in R} \right\}
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: 0.25 điểm

Cho phương trình ax + by = c với a # 0,b # 0. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi

A.  
{xRy=abx+cb\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x + \frac{c}{b} \end{array} \right.
B.  
{xRy=abxcb\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x - \frac{c}{b} \end{array} \right.
C.  
{xRy=cb\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{c}{b} \end{array} \right.
D.  
{xRy=cb\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{c}{b} \end{array} \right.
Câu 4: 0.25 điểm

Điều kiện xác định của biểu thức x8\sqrt {x - 8}

A.  
x > 8
B.  
x8x \ge 8
C.  
x < 8
D.  
x8x \le 8
Câu 5: 0.25 điểm

Cho phương trình: 5x – 10y = 25. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình đã cho?

A.  
y = 2x - 5
B.  
y = 2x + 5
C.  
y=12x52y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}
D.  
y=12x+52y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}
Câu 6: 0.25 điểm

Giải hệ phương trình {6x4y=43x+8y=3\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{6}{x} - \dfrac{4}{y} = - 4\\\dfrac{3}{x} + \dfrac{8}{y} = 3\end{array} \right.

A.  
(3;-2)
B.  
(-3;-2)
C.  
(3;2)
D.  
(3;2)
Câu 7: 0.25 điểm

Cho hệ phương trình {3x+4y=143x+8y=22\left\{ \begin{array}{l} 3{\rm{x}} + 4y = 14\\ 3{\rm{x}} + 8y = 22 \end{array} \right.. Tính x2 + y2

A.  
8
B.  
5
C.  
10
D.  
17
Câu 8: 0.25 điểm

Xác định hệ số a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2; 0) và B (-1; 3)?

A.  
a = 1; b = -2
B.  
a = -1; b = 2
C.  
a = 1; b = 2
D.  
a = -1; b = -2
Câu 9: 0.25 điểm

Giải hệ phương trình: {3(x+y)2(xy)=710(x+y)+(xy)=31\left\{ \begin{array}{l} 3(x + y) - 2(x - y) = 7\\ 10(x + y) + (x - y) = 31 \end{array} \right.

A.  
( -2; 1)
B.  
(3; -1)
C.  
(0; 2)
D.  
(2; 1)
Câu 10: 0.25 điểm

Có ba tài xế là bác Ba, bác Tư và bác Năm cùng lái xe đi từ thành phố A tới thành phố B. Bác Ba đi với tốc độ trung bình là 40 km/giờ và đến B muộn hơn bác Tư 3 giờ. Bác Năm đi với tốc độ trung bình 60 km/giờ và tới B sớm hơn bác Ba 2 giờ. Hỏi khoảng cách giữa A và B ?

A.  
2400 km
B.  
24 km
C.  
240 km
D.  
240 m
Câu 11: 0.25 điểm

Tìm hai số biết tổng bằng hai lần hiệu của chúng và số lớn nhiều hơn hai lần số nhỏ 6 đơn vị.

A.  
17 và 7.
B.  
18 và 6.
C.  
19 và 5.
D.  
20 và 4.
Câu 12: 0.25 điểm

Tìm hai số có tổng là 34 và hiệu là 10.

A.  
22 và 12
B.  
20 và 14
C.  
21 và 13
D.  
23 và 9
Câu 13: 0.25 điểm

Tìm hai số tự nhiên có tổng là 1215 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được 3 và dư 15.

A.  
900 và 315.
B.  
915 và 300.
C.  
905 và 310.
D.  
910 và 305.
Câu 14: 0.25 điểm

Giải phương trình: 0,4x2+1,2x=0 - 0,4{x^2} + 1,2x = 0

A.  
x = 0
B.  
x = 3
C.  
x = 0; x = 3
D.  
Phương trình vô nghiệm
Câu 15: 0.25 điểm

Giải phương trình: 2x2+2x=02{x^2} + \sqrt 2 x = 0

A.  
x = 0
B.  
x=22x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}
C.  
Phương trình vô nghiệm
D.  
x=0;x=22x = 0;x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}
Câu 16: 0.25 điểm

Giải phương trình: 0,4x2+1=00,4{x^2} + 1 = 0

A.  
x = 5
B.  
x = -2
C.  
x = 2
D.  
Phương trình vô nghiệm
Câu 17: 0.25 điểm

Giải phương trình: 5x220=05{x^2} - 20 = 0

A.  
x = 2; x = - 2
B.  
x = 3; x = - 3
C.  
x = 4; x = - 4
D.  
x = 5; x = - 5
Câu 18: 0.25 điểm

Giải phương trình: x28=0{x^2} - 8 = 0

A.  
x=2;x=22x = \sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2
B.  
x=22;x=22x = 2\sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2
C.  
x=22;x=2x = 2\sqrt 2 ;x = - \sqrt 2
D.  
x=2;x=2x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2
Câu 19: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 4x25x+7=04 x^{2}-5 x+7=0 là?

A.  
[x1=1x2=32\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.
B.  
[x1=1x2=52\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.
C.  
Vô nghiệm.
D.  
[x1=1x2=32\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.
Câu 20: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 5x2+2x7=05 x^{2}+2 x-7=0 là?

A.  
[x1=1x2=75\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.
B.  
[x1=1x2=75\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.
C.  
[x1=1x2=75\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.
D.  
[x1=1x2=75\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.
Câu 21: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x27x+10=0x^{2}-7 x+10=0 là?

A.  
[x1=5x2=2\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.
B.  
[x1=5x2=2\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.
C.  
Vô nghiệm.
D.  
[x1=5x2=2\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.
Câu 22: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x210x+2=0x^{2}-10 x+2=0 là?

A.  
[x1=5+23x2=523\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.
B.  
[x1=5+23x2=523\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=5-\sqrt{23} \end{array}\right.
C.  
Vô nghiệm.
D.  
[x1=5+23x2=523\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.
Câu 23: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x2+13x+42=0x^{2}+13 x+42=0 là?

A.  
Vô nghiệm.
B.  
[x1=6x2=7\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.
C.  
[x1=6x2=7\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=-7 \end{array}\right.
D.  
[x1=6x2=7\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.
Câu 24: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 9x4+6x2+1=09 x^{4}+6 x^{2}+1=0 là?

A.  
Vô nghiệm.
B.  
x1=x2=13x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{3}
C.  
x1=x2=13x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{\sqrt3}
D.  
x1=x2=13x_{1}=x_{2}=\frac{1}{3}
Câu 25: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x223x6=0x^{2}-2 \sqrt{3} x-6=0 là?

A.  
[x1=3+3x2=33\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.
B.  
[x1=2+3x2=23\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+3 \\ x_{2}=\sqrt{2}-3 \end{array}\right.
C.  
Vô nghiệm.
D.  
[x1=3+3x2=33\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.
Câu 26: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 4x2+20x+25=04 x^{2}+20 x+25=0 là?

A.  
x1=x2=108x_{1}=x_{2}=\frac{-10}{8}
B.  
x1=x2=52x_{1}=x_{2}=\frac{-5}{2}
C.  
x1=x2=72x_{1}=x_{2}=\frac{7}{2}
D.  
x1=x2=52x_{1}=x_{2}=\frac{5}{2}
Câu 27: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x2+16x+39=0x^{2}+16 x+39=0 là?

A.  
[x1=3x2=13\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.
B.  
[x1=3x2=13\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.
C.  
[x1=3x2=11\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.
D.  
[x1=3x2=11\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.
Câu 28: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 3x2+8x3=03 x^{2}+8 x-3=0 là?

A.  
[x1=12x2=3\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.
B.  
[x1=13x2=3\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.
C.  
[x1=13x2=3\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.
D.  
Vô nghiệm.
Câu 29: 0.25 điểm

Cho nửa đường tròn đường kính AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R của đường tròn, M thuộc cung AN. Các tia AM và BN cắt nhau ở I, dây AN và BM cắt nhau ở K. Với vị trí nào của dây MN thì diện tích tam giác IAB lớn nhất? Tính diện tích đó theo bán kính R.

A.  
MN=BC;SIAB=2R23.MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = 2{R^2}\sqrt 3 .
B.  
MN=BC;SIAB=R23.MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .
C.  
MN//BC;SIAB=2R23.MN//BC;\:\:{S_{IAB}} =2 {R^2}\sqrt 3 .
D.  
MN//BC;SIAB=R23.MN//BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .
Câu 30: 0.25 điểm

Cho đoạn thẳng AB cố định và một điểm C di chuyển trên đường tròn tâm B bán kính BA. Dựng hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành. Tìm quỹ tích điểm O khi C di chuyển trên đường tròn (B;BA)

A.  
Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB.
B.  
Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB
C.  
Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB.
D.  
Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giácABC, gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, P là một điểm trong tam giác thỏa mãn \widehat {PBC} + \widehat {PCA} = \widehat {PBC} + \widehat {PCB}\) Xét các khẳng định sau: I. P nhìn đoạn BC dưới một góc \( {90^0} + \frac{1}{2}\widehat {BAC}\) II. I nhìn đoạn BC dưới một góc \( {90^0} + \frac{1}{2}\widehat {BAC}. Kết luận nào sau đây đúng?

A.  
Cả hai khẳng định đều sai
B.  
Cả hai khẳng định đều đúng.
C.  
Chỉ có I đúng và II sai.
D.  
Chỉ có I sai và II đúng.
Câu 32: 0.25 điểm

Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Quỹ tích các điểm I là:

A.  
Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB
B.  
Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=2
C.  
Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=1/2
D.  
Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB
Câu 33: 0.25 điểm

Cho nửa (O) đường kính AB. Lấy M thuộc OA (M # O,A). Qua M vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Trên d lấy N sao cho ON > R. Nối NB cắt (O) tại C. Kẻ tiếp tuyến NE với (O) (E là tiếp điểm, E và A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d). Gọi H là giao điểm của AC và d, F là giao điểm của EH và đường tròn (O). Chọn khẳng định sai?

A.  
Bốn điểm O,E,M,N cùng thuộc một đường tròn
B.  
NE2=NC.NB
C.  
NEH^=NME^\widehat {NEH} = \widehat {NME}
D.  
NFO^=900\widehat {NFO} =90^0
Câu 34: 0.25 điểm

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Đường thẳng qua O và vuông góc AB cắt cung AB tại C. Gọi E là trung điểm BC. AE cắt nửa đường tròn O tại F. Đường thẳng qua C và vuông góc AF tại G cắt AB tại H. Khi đó góc OGH^\widehat {OGH} có số đo là:

A.  
450
B.  
600
C.  
900
D.  
1200
Câu 35: 0.25 điểm

Cho hình vẽ. Khi đó đáp án đúng là:

Hình ảnh

A.  
ADC^=70\widehat {ADC} = {70^ \circ }
B.  
ADC^=80\widehat {ADC} = {80^ \circ }
C.  
ADC^=75\widehat {ADC} = {75^ \circ }
D.  
ADC^=60\widehat {ADC} = {60^ \circ }
Câu 36: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) và \widehat A = \partial (0 < \partial < {90^ \circ })\) . Gọi M là một điểm tùy ý trên cung nhỏ AC vẽ tia Bx vuông góc với AM cắt tia CM tại D. Số đo góc \(\widehat {BDM} là:

A.  
BDM^=2\widehat {BDM} = \frac{\partial }{2}
B.  
BDM^=90+2\widehat {BDM} = {90^ \circ } + \frac{\partial }{2}
C.  
BDM^=45+2\widehat {BDM} = {45^ \circ } + \frac{\partial }{2}
D.  
BDM^=902\widehat {BDM} = {90^ \circ } - \frac{\partial }{2}
Câu 37: 0.25 điểm

Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’), với R > R’. Gọi d là khoảng cách từ O đến O’.Khoanh vào khẳng định đúng.

A.  
d = R - R'
B.  
d > R + R'
C.  
R -R' < d < R + R'
D.  
d =R + R'
Câu 38: 0.25 điểm

Đường tròn tâm (I ) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC,AB,AC lần lượt ở D,E,F. Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD,DF lần lượt ở M,N. Khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng

A.  
EN
B.  
AD
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 39: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.

A.  
AB.AC=R.AHAB.AC=R.AH
B.  
AB.AC=3R.AHAB.AC=3R.AH
C.  
AB.AC=2R.AHAB.AC=2R.AH
D.  
AB.AC=R2.AHAB.AC=R^2.AH
Câu 40: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) có AB = 5cm,AC = 12cm và đường cao AH = 3cm (H nằm ngoài BC) , khi đó R bằng

A.  
6
B.  
6,5
C.  
7
D.  
7,5

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,6089,966

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,9857,687

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,4497,415

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

135,02910,383

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,3778,871

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

92,3587,101

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,6998,127

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

114,3078,787

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,4248,027