thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 2;4) làm nghiệm

A.  
x−2y=0
B.  
2x+y=0
C.  
x−y=2
D.  
x+2y+1=0
Câu 2: 0.25 điểm

Cho phương trình ax + by = c với a 0. Chọn câu đúng nhất.

A.  
Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm.
B.  
Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d:ax+by=c
C.  
Tập nghiệm của phương trình là S={(x;abx+cb)xR} S = \left\{ {\left( {x;\frac{{ - a}}{b}x + \frac{c}{b}} \right)|x \in R} \right\}
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: 0.25 điểm

Cho phương trình ax + by = c với a # 0,b # 0. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi

A.  
{xRy=abx+cb\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x + \frac{c}{b} \end{array} \right.
B.  
{xRy=abxcb\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x - \frac{c}{b} \end{array} \right.
C.  
{xRy=cb\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{c}{b} \end{array} \right.
D.  
{xRy=cb\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{c}{b} \end{array} \right.
Câu 4: 0.25 điểm

Điều kiện xác định của biểu thức x8\sqrt {x - 8}

A.  
x > 8
B.  
x8x \ge 8
C.  
x < 8
D.  
x8x \le 8
Câu 5: 0.25 điểm

Cho phương trình: 5x – 10y = 25. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình đã cho?

A.  
y = 2x - 5
B.  
y = 2x + 5
C.  
y=12x52y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}
D.  
y=12x+52y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}
Câu 6: 0.25 điểm

Giải hệ phương trình {6x4y=43x+8y=3\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{6}{x} - \dfrac{4}{y} = - 4\\\dfrac{3}{x} + \dfrac{8}{y} = 3\end{array} \right.

A.  
(3;-2)
B.  
(-3;-2)
C.  
(3;2)
D.  
(3;2)
Câu 7: 0.25 điểm

Cho hệ phương trình {3x+4y=143x+8y=22\left\{ \begin{array}{l} 3{\rm{x}} + 4y = 14\\ 3{\rm{x}} + 8y = 22 \end{array} \right.. Tính x2 + y2

A.  
8
B.  
5
C.  
10
D.  
17
Câu 8: 0.25 điểm

Xác định hệ số a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2; 0) và B (-1; 3)?

A.  
a = 1; b = -2
B.  
a = -1; b = 2
C.  
a = 1; b = 2
D.  
a = -1; b = -2
Câu 9: 0.25 điểm

Giải hệ phương trình: {3(x+y)2(xy)=710(x+y)+(xy)=31\left\{ \begin{array}{l} 3(x + y) - 2(x - y) = 7\\ 10(x + y) + (x - y) = 31 \end{array} \right.

A.  
( -2; 1)
B.  
(3; -1)
C.  
(0; 2)
D.  
(2; 1)
Câu 10: 0.25 điểm

Có ba tài xế là bác Ba, bác Tư và bác Năm cùng lái xe đi từ thành phố A tới thành phố B. Bác Ba đi với tốc độ trung bình là 40 km/giờ và đến B muộn hơn bác Tư 3 giờ. Bác Năm đi với tốc độ trung bình 60 km/giờ và tới B sớm hơn bác Ba 2 giờ. Hỏi khoảng cách giữa A và B ?

A.  
2400 km
B.  
24 km
C.  
240 km
D.  
240 m
Câu 11: 0.25 điểm

Tìm hai số biết tổng bằng hai lần hiệu của chúng và số lớn nhiều hơn hai lần số nhỏ 6 đơn vị.

A.  
17 và 7.
B.  
18 và 6.
C.  
19 và 5.
D.  
20 và 4.
Câu 12: 0.25 điểm

Tìm hai số có tổng là 34 và hiệu là 10.

A.  
22 và 12
B.  
20 và 14
C.  
21 và 13
D.  
23 và 9
Câu 13: 0.25 điểm

Tìm hai số tự nhiên có tổng là 1215 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được 3 và dư 15.

A.  
900 và 315.
B.  
915 và 300.
C.  
905 và 310.
D.  
910 và 305.
Câu 14: 0.25 điểm

Giải phương trình: 0,4x2+1,2x=0 - 0,4{x^2} + 1,2x = 0

A.  
x = 0
B.  
x = 3
C.  
x = 0; x = 3
D.  
Phương trình vô nghiệm
Câu 15: 0.25 điểm

Giải phương trình: 2x2+2x=02{x^2} + \sqrt 2 x = 0

A.  
x = 0
B.  
x=22x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}
C.  
Phương trình vô nghiệm
D.  
x=0;x=22x = 0;x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}
Câu 16: 0.25 điểm

Giải phương trình: 0,4x2+1=00,4{x^2} + 1 = 0

A.  
x = 5
B.  
x = -2
C.  
x = 2
D.  
Phương trình vô nghiệm
Câu 17: 0.25 điểm

Giải phương trình: 5x220=05{x^2} - 20 = 0

A.  
x = 2; x = - 2
B.  
x = 3; x = - 3
C.  
x = 4; x = - 4
D.  
x = 5; x = - 5
Câu 18: 0.25 điểm

Giải phương trình: x28=0{x^2} - 8 = 0

A.  
x=2;x=22x = \sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2
B.  
x=22;x=22x = 2\sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2
C.  
x=22;x=2x = 2\sqrt 2 ;x = - \sqrt 2
D.  
x=2;x=2x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2
Câu 19: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 4x25x+7=04 x^{2}-5 x+7=0 là?

A.  
[x1=1x2=32\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.
B.  
[x1=1x2=52\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.
C.  
Vô nghiệm.
D.  
[x1=1x2=32\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.
Câu 20: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 5x2+2x7=05 x^{2}+2 x-7=0 là?

A.  
[x1=1x2=75\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.
B.  
[x1=1x2=75\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.
C.  
[x1=1x2=75\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.
D.  
[x1=1x2=75\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.
Câu 21: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x27x+10=0x^{2}-7 x+10=0 là?

A.  
[x1=5x2=2\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.
B.  
[x1=5x2=2\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.
C.  
Vô nghiệm.
D.  
[x1=5x2=2\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.
Câu 22: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x210x+2=0x^{2}-10 x+2=0 là?

A.  
[x1=5+23x2=523\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.
B.  
[x1=5+23x2=523\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=5-\sqrt{23} \end{array}\right.
C.  
Vô nghiệm.
D.  
[x1=5+23x2=523\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.
Câu 23: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x2+13x+42=0x^{2}+13 x+42=0 là?

A.  
Vô nghiệm.
B.  
[x1=6x2=7\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.
C.  
[x1=6x2=7\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=-7 \end{array}\right.
D.  
[x1=6x2=7\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.
Câu 24: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 9x4+6x2+1=09 x^{4}+6 x^{2}+1=0 là?

A.  
Vô nghiệm.
B.  
x1=x2=13x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{3}
C.  
x1=x2=13x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{\sqrt3}
D.  
x1=x2=13x_{1}=x_{2}=\frac{1}{3}
Câu 25: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x223x6=0x^{2}-2 \sqrt{3} x-6=0 là?

A.  
[x1=3+3x2=33\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.
B.  
[x1=2+3x2=23\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+3 \\ x_{2}=\sqrt{2}-3 \end{array}\right.
C.  
Vô nghiệm.
D.  
[x1=3+3x2=33\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.
Câu 26: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 4x2+20x+25=04 x^{2}+20 x+25=0 là?

A.  
x1=x2=108x_{1}=x_{2}=\frac{-10}{8}
B.  
x1=x2=52x_{1}=x_{2}=\frac{-5}{2}
C.  
x1=x2=72x_{1}=x_{2}=\frac{7}{2}
D.  
x1=x2=52x_{1}=x_{2}=\frac{5}{2}
Câu 27: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x2+16x+39=0x^{2}+16 x+39=0 là?

A.  
[x1=3x2=13\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.
B.  
[x1=3x2=13\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.
C.  
[x1=3x2=11\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.
D.  
[x1=3x2=11\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.
Câu 28: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 3x2+8x3=03 x^{2}+8 x-3=0 là?

A.  
[x1=12x2=3\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.
B.  
[x1=13x2=3\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.
C.  
[x1=13x2=3\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.
D.  
Vô nghiệm.
Câu 29: 0.25 điểm

Cho nửa đường tròn đường kính AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R của đường tròn, M thuộc cung AN. Các tia AM và BN cắt nhau ở I, dây AN và BM cắt nhau ở K. Với vị trí nào của dây MN thì diện tích tam giác IAB lớn nhất? Tính diện tích đó theo bán kính R.

A.  
MN=BC;SIAB=2R23.MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = 2{R^2}\sqrt 3 .
B.  
MN=BC;SIAB=R23.MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .
C.  
MN//BC;SIAB=2R23.MN//BC;\:\:{S_{IAB}} =2 {R^2}\sqrt 3 .
D.  
MN//BC;SIAB=R23.MN//BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .
Câu 30: 0.25 điểm

Cho đoạn thẳng AB cố định và một điểm C di chuyển trên đường tròn tâm B bán kính BA. Dựng hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành. Tìm quỹ tích điểm O khi C di chuyển trên đường tròn (B;BA)

A.  
Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB.
B.  
Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB
C.  
Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB.
D.  
Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giácABC, gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, P là một điểm trong tam giác thỏa mãn . Kết luận nào sau đây đúng?

A.  
Cả hai khẳng định đều sai
B.  
Cả hai khẳng định đều đúng.
C.  
Chỉ có I đúng và II sai.
D.  
Chỉ có I sai và II đúng.
Câu 32: 0.25 điểm

Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Quỹ tích các điểm I là:

A.  
Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB
B.  
Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=2
C.  
Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=1/2
D.  
Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB
Câu 33: 0.25 điểm

Cho nửa (O) đường kính AB. Lấy M thuộc OA (M # O,A). Qua M vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Trên d lấy N sao cho ON > R. Nối NB cắt (O) tại C. Kẻ tiếp tuyến NE với (O) (E là tiếp điểm, E và A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d). Gọi H là giao điểm của AC và d, F là giao điểm của EH và đường tròn (O). Chọn khẳng định sai?

A.  
Bốn điểm O,E,M,N cùng thuộc một đường tròn
B.  
NE2=NC.NB
C.  
NEH^=NME^\widehat {NEH} = \widehat {NME}
D.  
NFO^=900\widehat {NFO} =90^0
Câu 34: 0.25 điểm

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Đường thẳng qua O và vuông góc AB cắt cung AB tại C. Gọi E là trung điểm BC. AE cắt nửa đường tròn O tại F. Đường thẳng qua C và vuông góc AF tại G cắt AB tại H. Khi đó góc OGH^\widehat {OGH} có số đo là:

A.  
450
B.  
600
C.  
900
D.  
1200
Câu 35: 0.25 điểm

Cho hình vẽ. Khi đó đáp án đúng là:

A.  
ADC^=70\widehat {ADC} = {70^ \circ }
B.  
ADC^=80\widehat {ADC} = {80^ \circ }
C.  
ADC^=75\widehat {ADC} = {75^ \circ }
D.  
ADC^=60\widehat {ADC} = {60^ \circ }
Câu 36: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) và là:

A.  
BDM^=2\widehat {BDM} = \frac{\partial }{2}
B.  
BDM^=90+2\widehat {BDM} = {90^ \circ } + \frac{\partial }{2}
C.  
BDM^=45+2\widehat {BDM} = {45^ \circ } + \frac{\partial }{2}
D.  
BDM^=902\widehat {BDM} = {90^ \circ } - \frac{\partial }{2}
Câu 37: 0.25 điểm

Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’), với R > R’. Gọi d là khoảng cách từ O đến O’.Khoanh vào khẳng định đúng.

A.  
d = R - R'
B.  
d > R + R'
C.  
R -R' < d < R + R'
D.  
d =R + R'
Câu 38: 0.25 điểm

Đường tròn tâm (I ) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC,AB,AC lần lượt ở D,E,F. Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD,DF lần lượt ở M,N. Khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng

A.  
EN
B.  
AD
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 39: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.

A.  
AB.AC=R.AHAB.AC=R.AH
B.  
AB.AC=3R.AHAB.AC=3R.AH
C.  
AB.AC=2R.AHAB.AC=2R.AH
D.  
AB.AC=R2.AHAB.AC=R^2.AH
Câu 40: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) có AB = 5cm,AC = 12cm và đường cao AH = 3cm (H nằm ngoài BC) , khi đó R bằng

A.  
6
B.  
6,5
C.  
7
D.  
7,5

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,664 lượt xem 56,889 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,945 lượt xem 53,809 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,408 lượt xem 51,905 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,575 lượt xem 69,762 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,339 lượt xem 62,097 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

134,995 lượt xem 72,681 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

92,321 lượt xem 49,707 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,364 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,758 lượt xem 56,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!