thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Tìm số dương m để phương trình 2x(m2)2y=52x-(m-2)^2y=5 nhận cặp số (- 10; - 1) làm nghiệm.

A.  
5
B.  
7
C.  
-3
D.  
7;-3
Câu 2: 0.25 điểm

Tìm m để phương trình m1x3y=1\sqrt {m - 1} x - 3y = - 1 nhận cặp số (1;1) làm nghiệm.

A.  
5
B.  
2
C.  
-5
D.  
-2
Câu 3: 0.25 điểm

Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

A.  
(−2;1)
B.  
(−1;0)
C.  
(1,5;3)
D.  
(4;−3)
Câu 4: 0.25 điểm

Phương trình x - 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

A.  
(0;1)
B.  
(−1;2)
C.  
(3;2)
D.  
(2;4)
Câu 5: 0.25 điểm

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 3; - 2) làm nghiệm

A.  
x+y=2
B.  
2x+y=1
C.  
x−2y=1
D.  
5x+2y+12=0
Câu 6: 0.25 điểm

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 2y = - 2

A.  
(x; y- 1)
B.  
(x; - 1)
C.  
(y; - 1)
D.  
(-1; y)
Câu 7: 0.25 điểm

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 2x - 3y = 6

A.  
(x;23x2)\left( {x;\dfrac{2}{3}x - 2} \right)
B.  
(x;23y2)\left( {x;\dfrac{2}{3}y - 2} \right)
C.  
(y;23y2)\left( {y;\dfrac{2}{3}y - 2} \right)
D.  
(y;23x2)\left( {y;\dfrac{2}{3}x - 2} \right)
Câu 8: 0.25 điểm

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 3x - y = 2

A.  
(x;3x - 2)
B.  
(x;3x + 2)
C.  
(y;3y - 2)
D.  
(x;3y - 2)
Câu 9: 0.25 điểm

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau: {4x+2y=12x+y=2\left\{ \begin{array}{l}4x + 2y = 1\\2x + y = 2\end{array} \right.

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
Vô số
Câu 10: 0.25 điểm

Nếu ta biết được hai nghiệm phân biệt của một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn thì hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
Vô số
Câu 11: 0.25 điểm

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế {4xy=18x2y=3\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 1\\8x - 2y = 3\end{array} \right.

A.  
(1;1)
B.  
Vô số nghiệm
C.  
Vô nghiệm
D.  
Đáp án khác
Câu 12: 0.25 điểm

Giải hệ phương trình {2x+y=53x+2y=8\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 5\\3x + 2y = 8\end{array} \right.

A.  
{x=1y=2\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2\end{array} \right.
B.  
{x=1y=1\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 1\end{array} \right.
C.  
{x=1y=1\left\{ \begin{array}{l}x = -1\\y = 1\end{array} \right.
D.  
{x=2y=1\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 1\end{array} \right.
Câu 13: 0.25 điểm

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: {3x+y=104x+5y=17\left\{ \begin{array}{l} 3{\rm{x}} + y = 10\\ 4{\rm{x}} + 5y = 17 \end{array} \right.

A.  
(2; 2)
B.  
(-2; 3)
C.  
(4; 1)
D.  
(3; 1)
Câu 14: 0.25 điểm

Xác định các hệ số a, b biết rằng hệ phương trình: {ax+2y=0bx+(2a+1)y=3\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + 2y = 0\\ b{\rm{x}} + (2{\rm{a}} + 1)y = 3 \end{array} \right. có nghiệm là (1; 1)

A.  
a =1; b = -4
B.  
a= -2; b = 6
C.  
a =1; b = -2
D.  
a = -2 ; b = 2
Câu 15: 0.25 điểm

Số nghiệm của hệ phương trình {x2y=32x+2y=6\left\{ \begin{array}{l} - x - \sqrt {2y} = \sqrt 3 \\ \sqrt {2{\rm{x}}} + 2y = - \sqrt 6 \end{array} \right.

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
Vô số
Câu 16: 0.25 điểm

Gọi (a;b) là nghiệm của hệ phương trình {2x+5y=176x5y=9\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y = 17\\6x - 5y = - 9\end{array} \right.. Tính a + b.

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 17: 0.25 điểm

Cho hệ phương trình {2mx+y=5x+3y=1\left\{ \begin{array}{l} - 2mx + y = 5\\x + 3y = 1\end{array} \right.. Giải hệ phương trình với m = 1.

A.  
(-2;1)
B.  
(-2;-1)
C.  
(2;-1)
D.  
(2;1)
Câu 18: 0.25 điểm

Xác định các giá trị của m, n để đa thức mx2+nx+1m{x^2} + nx + 1 chia hết cho (x + 3) và (x - 2)

A.  
m=16;n=16m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}
B.  
m=16;n=16m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}
C.  
m=16;n=16m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}
D.  
m=16;n=16m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}
Câu 19: 0.25 điểm

Viết phương trình đường thẳng (d) y = ax +b đi qua hai điểm M (2; - 1) và N (3; 0)

A.  
y = -x - 3
B.  
y = x + 3
C.  
y = -x + 3
D.  
y = x - 3
Câu 20: 0.25 điểm

Hãy dùng phương pháp cộng đại số để giải hệ phương trình sau: {5x6y=323x+6y=48\left\{ \begin{array}{l}5x - 6y = - 32\\3x + 6y = 48\end{array} \right.

A.  
(7;2)
B.  
(2;7)
C.  
(-2;7)
D.  
(-7;2)
Câu 21: 0.25 điểm

Có hai lọ dung dịch muối với nồng độ lần lượt là 5% và 20%. Người ta trộn hai dung dịch trên để có 1 lít dung dịch mới có nồng độ 14%. Hỏi phải dùng bao nhiêu mililit mỗi loại dung dịch ?

A.  
Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
B.  
Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
C.  
Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
D.  
Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
Câu 22: 0.25 điểm

Bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch tại Hội An và Bà Nà (Đà Nẵng) trong 6 ngày. Biết rằng, chi phí trung bình mỗi ngày tại Hội An là 1500000 đồng, còn tại Bà Nà là 2000000 đồng. Tìm số ngày nghỉ tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 10000000 đồng.

A.  
Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
B.  
Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
C.  
Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
D.  
Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
Câu 23: 0.25 điểm

Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

A.  
CD: 11cm, CR: 6cm
B.  
CD: 10cm, CR: 5cm
C.  
CD: 12cm, CR: 7cm
D.  
CD: 13cm, CR: 8cm
Câu 24: 0.25 điểm

Hai nhóm thợ cùng làm một công trình trong 32 ngày thì xong. Nếu nhóm 1 làm trong 6 ngày và nhóm 2 làm trong 12 ngày thì xong được 25% công trình. Hỏi nếu chỉ làm một mình thì thời gian để hoàn thành của mỗi nhóm là bao lâu?

A.  
Nhóm 1: 48 giờ Nhóm 2: 96 giờ
B.  
Nhóm 1: 47 ngày Nhóm 2: 97 ngày
C.  
Nhóm 1: 45 ngày Nhóm 2: 99 ngày
D.  
Nhóm 1: 48 ngày Nhóm 2: 96 ngày
Câu 25: 0.25 điểm

Một chiếc tàu đi xuôi dòng sông từ thị trấn A tới thị trấn B mất 1 giờ. Khi trở về, vì ngược dòng, phải mất tới 2 giờ 30 phút. Cho biết tốc độ của tàu không thay đổi suốt hai chặng và khoảng cách giữa hai thị trấn là 36 km. Hãy tìm tốc độ của tàu và tốc độ của dòng chảy.

A.  
Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
B.  
Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
C.  
Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
D.  
Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
Câu 26: 0.25 điểm

Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo bằng 500 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

A.  
AD=DE=BE
B.  
Số đo cung AE bằng số đo cung BD
C.  
Số đo cung AC bằng số đo cung BE
D.  
AOC^=AOD^=BOE^=50 \widehat {AOC} = \widehat {AOD} = \widehat {BOE} = {50^ \circ }
Câu 27: 0.25 điểm

Cho đường tròn (O) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  
AD>BC
B.  
Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C.  
AD<BC
D.  
Câu 28: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có cung MN < cung PQ, khi đó

A.  
MN>PQ
B.  
MN=PQ
C.  
MN<PQ
D.  
PQ=2MN
Câu 29: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó

A.  
Cung AB lớn hơn cung CD
B.  
Cung AB nhỏ hơn cung CD
C.  
Cung AB bằng cung CD
D.  
Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
Câu 30: 0.25 điểm

Cho đường tròn (O;R), dây cung AB = R3{\sqrt 3 }. Vẽ đường kính CD ⊥ AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M, vẽ dây AN // CM. Độ dài đoạn MN là:

A.  
MN = R3{\sqrt 3 }
B.  
MN = R2{\sqrt 2 }
C.  
MN = 3R2\frac{{3R}}{2}
D.  
MN = R52\frac{{\sqrt 5}}{2}
Câu 31: 0.25 điểm

Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau,

A.  
Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ
B.  
Hai cung bằng nhau nếu chúng số đo nhỏ hơn 900
C.  
Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn
D.  
Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau
Câu 32: 0.25 điểm

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

A.  
Có số đo lớn hơn
B.  
Có số đo nhỏ hơn 900
C.  
Có số đo nhỏ hơn
D.  
Có số đo lớn hơn 900
Câu 33: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng

A.  
Số đo cung nhỏ
B.  
Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn).
C.  
Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
D.  
Số đo của cung nửa đường tròn
Câu 34: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng

A.  
Số đo cung lớn
B.  
Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn
C.  
Số đo của góc ở tâm chắn cung đó
D.  
Số đo của cung nửa đường tròn
Câu 35: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là

A.  
Góc ở tâm
B.  
Góc tạo bởi hai bán kính
C.  
Góc bên ngoài đường tròn
D.  
Góc bên trong đường tròn
Câu 36: 0.25 điểm

Trong hình vẽ dưới đây, biết (CF ) là tiếp tuyến của đường tròn (O). Hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?

A.  
BCO^\widehat {BCO}
B.  
BCF^\widehat {BCF}
C.  
COE^\widehat {COE}
D.  
BEC^\widehat {BEC}
Câu 37: 0.25 điểm

Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng

A.  
900
B.  
Số đo góc ở tâm chắn cung đó
C.  
Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó
D.  
Nửa số đo của cung bị chắn
Câu 38: 0.25 điểm

Tìm số đo góc (xAB). trong hình vẽ biết góc (AOB) = 1000 và Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A

A.  
xAB^=1300\widehat {xAB} = {130^0}
B.  
xAB^=500\widehat {xAB} = {50^0}
C.  
xAB^=1000\widehat {xAB} = {100^0}
D.  
xAB^=1200\widehat {xAB} = {120^0}
Câu 39: 0.25 điểm

So sánh góc (APB) và góc (ABT) trong hình vẽ dưới đây biết BT là tiếp tuyến của đường tròn (O).

A.  
ABT^=APB^\widehat {ABT} = \widehat {APB}
B.  
ABT^=2APB^\widehat {ABT} =2 \widehat {APB}
C.  
D.  
Câu 40: 0.25 điểm

Từ điểm M nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến MD; MB và cát tuyến MAC với đường tròn. A nằm giữa M và C . Chọn câu đúng.

A.  
MA.MC=MB.MDMA.MC = MB.MD
B.  
MA.MC=BC2MA.MC = BC^2
C.  
MA.MC=MA2MA.MC = MA^2
D.  
MA.MC=MD2MA.MC = MD^2

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,665 lượt xem 56,889 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,946 lượt xem 53,809 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,410 lượt xem 51,905 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,575 lượt xem 69,762 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

134,995 lượt xem 72,681 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,766 lượt xem 74,172 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

92,321 lượt xem 49,707 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,364 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,758 lượt xem 56,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!